Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Thuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.88 KB, 47 trang )

Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Accessory - Phụ kiện nhà:
Một sản phẩm xây dựng phụ, như cửa, cửa sổ, tấm lấy ánh sáng mái, quạt gió, vv.
Minh hoạ:
Anchor Bolt Plan - Bản vẽ mặt bằng bulông neo:
Bản vẽ mặt bằng móng nhà cho biết mọi kích thước và tiết diện cần để bố trí
chính xác bulông neo, kể cả phần lộ ra bên trên bêtông, phần chôn sâu yêu cầu.
Cũng cho biết phản lực cột (độ lớn và phương) và kích thước bản đế.
Anchor Bolts - Bulông neo:
Bulông dùng để neo cấu kiện vào sàn bêtông , móng, hoặc gối đỡ khác. Thường
dùng để chỉ các bulông ở chân cột và chân trụ đứng của cửa.
Assembly - Bộ ghép:
Hai hay nhiều bộ phận bắt bulông với nhau
Astragal - Gioăng cửa:
Một tấm uốn được gắn vào một cánh cửa bản lề hoặc cửa đẩy để ngăn bụi và
ánh sáng xâm nhập
Auxiliary Loads - Tải trọng phụ thêm:
Mọi tải trọng động lực thay đổi thêm vào các tải trọng cơ bản mà ngôi nhà phải
chịu, ví dụ như cầu trục, thiết bị bốc rỡ vật liệu và các tải va chạm.
Back-up Plates - Bản thêm:
Bản phụ thêm trong liên kết để bulông đủ chỗ xiết, để tạo dung sai lắp dựng,
hoặc để tăng cường độ.
Base Angle - Thép góc đế:
1
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Thanh thép góc dài liên tục gắn vào bản bêtông hay dầm bậc để giữ các tấm
tường.
Base Plate - Bản đế:
Bản gối của cột thay dầm để đặt lên mặt đỡ.
Bay - Gian:
Không gian giữa các đường trục của các cấu kiện chịu lực chính theo phương


dọc nhà. Còn gọi là bước khung.
Bead Mastic - Matit cu n: ộ
Chất bít dưới dạng cuộn, dùng để bít khe nối giữa các tấm mái.
Beam - Dầm:
Cấu kiện nằm ngang chủ yếu chịu mômen uốn.
Bill of Materials - Bản thống kê vật liệu:
Bản liệt kê các bộ phận, dùng để chế tạo, vận chuyển, tiếp nhận và thanh toán.
Bird Screen - Lưới chắn chim:
Lưới thép dùng để ngăn chim không bay vào nhà qua các lỗ quạt gió và lá chớp.
Blind Rivet - Đinh tán nhỏ:
Một thanh chốt nhỏ có mũ và có thân dãn nở được , dùng để liên kết các thanh
thép nhỏ. Đặc biệt dùng để bắt các nẹp, máng, v.v. Còn gọi là Đinh tán nhỏ (Pop
Rivet).
Brace Grip - Khuyên cáp giằng:
Tao thép mạ được cuốn thành hình dây tóc xoắn để vặn xoắn vào đầu tao cáp
làm giằng.
Brace Rods/Cables - Thanh giằng / dây cáp giằng: Thanh thép tròn và dây
cáp đặt theo đường chéo trên mái và tường để truyền tải trọng gió xuống móng
và để ổn định cho nhà
Braced Bay - Gian có giằng:
Gian có bố trí giằng.
2
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Bracket - Công xôn:
Kết cấu đỡ nhô ra khỏi tường hay cột để liên kết một cấu kiện khác. Ví dụ : công
xôn đỡ dầm cầu trục.
Bridge Crane - Cầu trục:
Máy trục di động trên cao, chạy trên ray và dầm cầu trục
Building Codes - Quy chuẩn xây dựng:
Luật lệ thiết lập bởi một cơ quan có thẩm quyền, quy định những yêu cầu tối

thiểu cho các mục đích cấp phép, an toàn và công năng như luật lệ phòng cháy,
không gian và khoảng cách. Quy chuẩn xây dựng thường có các quy chuẩn thiết
kế được công nhận. Ví dụ: UBC - Quy chuẩn xây dựng thống nhất là một Quy
chuẩn xây dựng
Building Width - Bề rộng nhà:
Bề rộng theo phương ngang của nhà đo từ mép ngoài đến mép ngoài của các
đường chuẩn thép tường biên.
Built-up Section - Tiết diện tổ hợp, Thanh tổ hợp:
Cấu kiện thông thường có tiết diện chữ H, do nhiều bản thép riêng rẽ hàn với
nhau
Butt Plate - Bản mặt bích:
Bản tại đầu mút một cấu kiện , để tì vào một bản tương tự của một cấu kiện
khác, để tạo nên liên kết. Dùng cho liên kết chịu mômen. Còn gọi là Bản đỉnh
(Cap plate
By-pass Girt - Dầm tường chạy suốt
Dầm tường chạy liên tục dọc mép ngoài của các cột.
By-pass Mounted - Lắp phía ngoài:
Hệ thống dầm được lắp bên ngoài cột và tựa vào cánh ngoài của cột.
By-pass Mounted - Lắp phía ngoài:
Hệ thống dầm được lắp bên ngoài cột và tựa vào cánh ngoài của cột.
C section - Thép chữ C, Thép máng:
3
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Cấu kiện được tạo nguội từ cuộn thép thành hình chữ C.
ZS ĐÀ NẴNG
Người liên hệ Võ Xuân Thiên - Kỹ sư bán hàng
Điện thoại
(84-511) 817 995
Fax
(84-511) 817 996

Email

Địa chỉ
Tầng 9,Hoang Anh Gia Lai Plaza, 01 Nguyen Van
Linh
Thành phố/ Quốc gia Ðà Nẵng - Vietnam
Mã bưu điện

ZS HÀ NỘI
Người liên hệ Vũ Lê Giang - Giám đốc vùng
Điện thoại
(84-4) 831 5002
Fax
(84-4) 831 5276
Email
mailto:
Địa chỉ
Unit 901, 911 & 912 trung tâm thương mại
Daoha, 360 Kim Mã, Ba Đình
Thành phố/ Quốc gia Hà Nội - Vietnam
Mã bưu điện

ZS HẢI PHÒNG
Người liên hệ Trần Đức Kiên - Giám đốc bán hàng
Điện thoại
(84-31) 827 607
Fax
(84-31) 552 544
Email
mailto:

Địa chỉ
Tòa nhà Habor View, 4 Trần Phú
Thành phố/ Quốc gia Hải Phòng - Vietnam
Mã bưu điện

ZS TP. HỒ CHÍ MINH
Người liên hệ Nguyễn Minh Phương - Giám đốc vùng
Điện thoại
(84-8) 827 5755
4
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Fax
(84-8) 827 5754
Email
mailto:
Địa chỉ
1205-1206, tháp Sài Gòn, 29 Lê Duẩn, quận 1
Thành phố/ Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh - Vietnam
Điều kiện cơ bản
C section - Thép chữ C, Thép máng:
Cable Catch Assembly - Bộ móc khoá cáp:
Cables - Cáp:
Canopy - Mái đua:
Cantilever - Công xôn:
Cap Plate - Bản đỉnh:
Capillary Action - Sự mao dẫn:
Catwalk - Lối đi hẹp:
Caulking - Trét, Xảm:
Channel (Hot Rolled) - Thép chữ C, Thép máng cán nóng
Checkered Plate - Bản thép vân:

Clear Height - Chiều cao thông thuỷ:
Clear Span - Nhà một nhịp:
Clip - Bản liên kết:
Closer - Thiết bị đóng cửa:
Closure Strip - Giải bít:
Coil - Cuộn thép:
Cold-Formed Member - Thép tạo hình nguội:
Collateral Load - Tải trọng phụ thêm:
Column - Cột:
Component - Thành phần:
Concrete Notch - Rãnh khấc bêtông, gờ khấc bêtông:
Continuous Beam - Dầm liên tục:
Continuous Ridge Vent - Băng thông gió trên nóc nhà:
Corner Column - Cột góc:
Counter Flashing - Tấm che khe mái:
Crane - Máy trục, cầu trục:
Crane Beam - Dầm cầu trục:
Crane Bracket - Công xôn cầu trục:
Crane Bridge - Cầu của máy trục:
5
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Crane Capacity - Sức cẩu:
Crane Rail - Ray cầu trục:
Crane Stopper - U chắn cầu trục:
Cross Section - Tiết diện ngang:
Curb - Bờ ô cửa trên mái:
Curved Eave - Mép mái cong:
Canopy - Mái đua:
Kết cấu mái nhô ra hoặc treo hẫng, ở bên dưới đỉnh tường,
chỉ được tựa một đầu.

antilever - Công xôn:
Dàm nhô ra, được tựa và cố định chỉ tại một đầu
Cap Plate - Bản đỉnh:
Bản đặt trên đỉnh cột hay đầu mút dầm để che cho bộ phận lộ ra đó. Dùng cho
liên kết khớp.
Capillary Action - Sự mao dẫn:
Hiện tượng nước được dâng lên mức cao hơn.
Catwalk - Lối đi hẹp:
Lối đi hẹp để đi đến các thiết bị cơ khí thường được đặt trên mái.
Caulking - Trét, Xảm:
Dùng chất xảm để trét các mối nối kín nước .
Channel (Hot Rolled) - Thép chữ C, Thép máng cán nóng
Thanh được tạo hình, khi thép đang ở trạng thái nửa chảy, thành hình chữ C, có
các kích thước và đặc trưng quy định bởi tiêu chuẩn tương ứng
Checkered Plate - Bản thép vân:
6
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Bản thép cán có các đường vân nổi lên để chống trượt ; dùng làm các sàn thiết
bị công nghiệp, lối đi, bậc thang
Clear Height - Chiều cao thông thuỷ:
Kích thước theo phương đứng từ mặt sàn hoàn thiện đến điểm thấp nhất của
kèo
Clear Span - Nhà một nhịp:
Nhà không có cột bên trong . Minh họa:
Closer - Thiết bị đóng cửa:
Thiết bị cơ khí, thường gắn vào bản lề cửa, để tự
động đóng cửa.
Closure Strip - Giải bít:
Giải xốp chế sẵn để chèn vào bên trong hay bên ngoài tấm
tường và tấm mái để kín nước.

Coil - Cuộn thép:
Cuộn thép tấm hay dây hép
Cold-Formed Member - Thép tạo hình nguội:
Cấu kiện thép nhẹ được chế tạo từ cuộn thép qua một loạt các trục cán, ở nhiệt
độ bình thường
Collateral Load - Tải trọng phụ thêm:
Tải trọng tĩnh ngoài tải trọng thiết kế cơ bản, như tải trọng do các vòi phun, hệ
thống điện và cơ khí, trần, v.v.
Column - Cột:
Clip - Bản liên kết:
Bản hay thép góc dùng để liên kết hai hay nhiều cấu kiện với nhau.
Minh họa:
7
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Cấu kiện chính chịu lực của nhà, đặt thẳng đứng, dùng để truyền tải từ dầm
chính của mái, dàn hay thanh kèo xuống móng. Minh họa:
Component - Thành phần:
Một bộ phận độc lập của một bộ lắp ghép
Concrete Notch - Rãnh khấc bêtông, gờ khấc bêtông:
Khấc hay gờ dọc mép ngoài của bản móng hay dầm bậc để
cho các tấm tường được tựa thấp hơn mức nền nhà, do đó mà ngăn bụi và nước đi vào.
Minh họa:
Continuous Beam - Dầm liên tục:
Dầm có nhiều hơn hai điểm tựa. Minh họa:
Continuous Ridge Vent - Băng thông gió trên nóc nhà:
Hai hay nhiều cửa thông gió được lắp trên nóc nhà để lưu thông không khí. Xem
Băng thông gió (Ridge Vent). Minh họa:
CornerColumn - Cột góc:
Cột tại góc bất kì của nhà. Cột góc có thể là cột của khung chính hoặc cột của hệ
dầm cột tường hồi. Minh họa:

Counter Flashing - Tấm che khe mái:
Diềm dùng để nối mặt tường bên của nhà chính với mái
của nhà thấp hơn.
Điều kiện cơ bản
C section - Thép chữ C, Thép máng:
8
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Cable Catch Assembly - Bộ móc khoá cáp:
Cables - Cáp:
Canopy - Mái đua:
Cantilever - Công xôn:
Cap Plate - Bản đỉnh:
Capillary Action - Sự mao dẫn:
Catwalk - Lối đi hẹp:
Caulking - Trét, Xảm:
Channel (Hot Rolled) - Thép chữ C, Thép máng cán nóng
Checkered Plate - Bản thép vân:
Clear Height - Chiều cao thông thuỷ:
Clear Span - Nhà một nhịp:
Clip - Bản liên kết:
Closer - Thiết bị đóng cửa:
Closure Strip - Giải bít:
Coil - Cuộn thép:
Cold-Formed Member - Thép tạo hình nguội:
Collateral Load - Tải trọng phụ thêm:
Column - Cột:
Component - Thành phần:
Concrete Notch - Rãnh khấc bêtông, gờ khấc bêtông:
Continuous Beam - Dầm liên tục:
Continuous Ridge Vent - Băng thông gió trên nóc nhà:

Corner Column - Cột góc:
Counter Flashing - Tấm che khe mái:
Crane - Máy trục, cầu trục:
Crane Beam - Dầm cầu trục:
Crane Bracket - Công xôn cầu trục:
Crane Bridge - Cầu của máy trục:
Crane Capacity - Sức cẩu:
Crane Rail - Ray cầu trục:
Crane Stopper - U chắn cầu trục:
Cross Section - Tiết diện ngang:
Curb - Bờ ô cửa trên mái:
Curved Eave - Mép mái cong:
Crane Beam - Dầm cầu trục:
Dầm đỡ cầu trục chạy trên cao. Tại các cầu trục treo thì
dầm này cũng dùng làm ray cầu trục. Minh hoạ:
Crane Bracket - Công xôn cầu trục:
9
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Gối đỡ được hàn vào khung chính của nhà để có thể gắn dầm cầu trục. Xem
Công xôn (Bracket)
Crane Bridge - Cầu của máy trục:
Một hoặc hai dầm có thể tiết diện hộp, tựa trên hai xe lăn. Xem thêm Cầu trục
(Bridge Crane
Crane Capacity - Sức cẩu:
Trọng lượng lớn nhất mà một máy trục có thể nâng an toàn. Sức cẩu phụ thuộc
vào thiết kế tiêu chuẩn của các bộ phận máy trục và kết cấu đỡ chúng
Crane Rail - Ray cầu trục:
Ray hàn hoặc bắt bulông vào dầm cầu trục để làm đường chạy cho bánh xe cầu
trục
Crane Stopper - U chắn cầu trục:

Bộ phận nhỏ thẳng đứng hàn vào đỉnh dầm cầu trục để chặn cầu trục khi chạy
hết phạm vi.
Cross Section - Tiết diện ngang:
Mặt nhìn do một mặt phẳng cắt qua một vật, thường là
vuông góc với trục của nó. Minh hoạ:
Curb - Bờ ô cửa trên mái:
Diềm nhô cao chung quanh lỗ mở trên mái để ngăn nước cho lỗ mở.
Xem thêm Gờ mái (Roof curb)
Curved Eave - Mép mái cong:
Panen cong ở chỗ mép mái. Minh hoạ:
10
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Điều kiện cơ bản
Damper - Cánh điều chỉnh:
Dead Load - Tải trọng tĩnh:
Design Codes - Quy phạm thiết kế:
Diagonal Bracing - Thanh giằng / dây cáp giằng:
Door Guide - Đường dẫn của cửa:
Door Stopper - Cái chặn cửa:
Double Channel - Thép C kép:
Double Faced Tape - Băng dính hai mặt:
Double Sliding Door - Cửa kép trượt:
Downspout - ống đứng:
Downspout Elbow/Shoe - Khuỷu ống đứng:
Downspout Straps - Móc liên kết ống đứng:
Damper - Cánh điều chỉnh:
Cánh điều chỉnh lượng gió trong quạt gió, có thể đóng hay mở nhờ bộ móc khoá
cáp
Dead Load - Tải trọng tĩnh:
Trọng lượng của kết cấu nhà tiền chế, bao gồm mọi thành phần của nó như

khung, sàn, cấu kiện phụ, tấm phủ, bulông v.v.
Design Codes - Quy phạm thiết kế:
11
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Các Quy phạm lập bởi các cơ quan được thừa nhận, quy định các tải trọng thiết
kế, phương pháp , chi tiết cấu tạo cho các kết cấu . Ví dụ của MBMA, AISC,
AISI, AWS, v.v.
Diagonal Bracing - Thanh giằng / dây cáp giằng:
Thanh thép tròn và dây cáp đặt theo đường chéo trên mái và tường để truyền tải
trọng gió xuống móng và để ổn định cho nhà.
Điều kiện cơ bản
Back-up Plates - Bản thêm:
Base Angle - Thép góc đế:
Base Plate - Bản đế:
Bay - Gian:
Bead Mastic - Matit cuộn:
Beam - Dầm:
Bill of Materials - Bản thống kê vật liệu:
Bird Screen - Lưới chắn chim:
Blind Rivet - Đinh tán nhỏ:
Brace Grip - Khuyên cáp giằng:
Brace Rods/Cables - Thanh giằng / dây cáp giằng:
Braced Bay - Gian có giằng:
Bracket - Công xôn:
Bridge Crane - Cầu trục:
Builder - Nhà thầu xây dựng:
Building Codes - Quy chuẩn xây dựng:
Building Width - Bề rộng nhà:
Built-up Section - Tiết diện tổ hợp, Thanh tổ hợp:
Butt Plate - Bản mặt bích:

By-pass Girt - Dầm tường chạy suốt:
By-pass Mounted - Lắp phía ngoài:
Door Guide - Đường dẫn của cửa:
Đường dẫn bằng thép góc, thép máng hay có hình đặc thù để giữ cánh cửa hay
tường màn trong lúc đóng mở.
Door Stopper - Cái chặn cửa:
12
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Một móc bắt bulông vào thanh đứng của cửa để ngăn không
cho mở quá giới hạn.
Double Channel - Thép C kép: Hai thép C đặt cho bụng sát
nhau, bắt bulông với nhau. Minh hoạ:
Double Faced Tape - Băng dính hai mặt:
Dùng để cố định chất cách nhiệt sợi thuỷ tinh
Downspout - ống đứng:
Đoạn ống kim loại mỏng tạo hình nguội, dùng để dẫn nước từ máng mái nhà
xuống đất hoặc hệ thống thoát nước mưa. Minh hoạ:
Downspout Elbow/Shoe - Khuỷu ống đứng: Đoạn ống kim loại mỏng
tạo hình nguội hợp với hình của ống đứng, lắp vào đầu dưới của ống đứng và
uốn cong để hướng nước chảy ra khỏi tường . Minh hoạ:
Downspout Straps - Móc liên
kết ống đứng:
Móc kim loại dùng để giữ ống đứng vào tường
bên.Minh hoạ:
Eave - Đỉnh tường , Mép mái:
Eave Gutter - Máng nước biên:
Eave Height - Chiều cao đến đỉnh tường , độ cao mép mái :
Eave Strut - Thanh chống đỉnh tường:
Eave Strut Clip - Liên kết thanh chống đỉnh tường:
Eave Trim/Flashing - Diềm đỉnh tường, Tấm chắn nước đỉnh tường:

Edge Distance - Khoảng cách đến mép:
13
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Elevation - Độ cao:
End Bay - Gian ngoài cùng, gian biên:
End Framing - Kết cấu tại tường hồi:
End Lap - Chỗ phủ mép:
End Lap Mastic - Mattit chỗ phủ mép:
End Plate - Bản đầu mút:
Endwall - Tường hồi:
Endwall Post/Column - Cột hồi:
Endwall Rafter - Kèo tường hồi:
Endwall Roof Extension - Mái vươn tường hồi:
Erection - Lắp dựng:
Erection Drawings - Bản vẽ lắp dựng:
Expansion Joint - Khe co dãn:
Exterior Mounted - Lắp phía ngoài:
Eye Bolt - Bulông vòng khuyên
Eave - Đỉnh tường , Mép mái:
Đường thẳng dọc theo tường bên, tạo nên bởi giao tuyến của các mặt trong của
mái và của các tấm tường bên.
Eave Gutter - Máng nước biên:
Máng nước ở mép mái nhà
Eave Height - Chiều cao đến đỉnh tường , độ
cao mép mái :
Kích thước thẳng đứng từ mặt nền hoàn thiện đến đỉnh
tường. Minh hoạ:
Eave Strut - Thanh chống đỉnh tường:
Cấu kiện ở đỉnh tường để đỡ mái và liên kết vào các tấm
tườngMinh hoạ:

Eave Strut Clip - Liên kết thanh chống đỉnh
tường:
Bản liên kết cho thanh chống đỉnh tường. Minh hoạ:
Eave Trim/Flashing - Diềm đỉnh tường, Tấm
chắn nước đỉnh tường:
14
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Tấm bít bằng kim loại để che công trình được kín mưa gió tại
chỗ mép mái, giữa máng đỉnh tường và các tấm tường .
Edge Distance - Khoảng cách đến mép:
Khoảng cách vuông góc giữa mép bản thép và tim lỗ
bulông. Minh hoạ
Elevation - Độ cao:
a) Độ cao: Khoảng cách bên trên hoặc bên dưới một
mốc chuẩn quy định .
b) Mặt nhìn đứng : Thuật ngữ kĩ thuật chỉ mặt nhìn
theo cạnh đứng của công trình .
End Bay - Gian ngoài cùng, gian biên:
Gian đầu tiên hay cuối cùng của nhà, khác với gian
trong. Đó là khoảng cách giữa mặt ngoài của cánh ngoài của cột tường hồi và
đường tim của cột đầu tiên bên trong.
End Framing - Kết cấu tại tường hồi:
Hệ khung đặt tại tường hồi của nhà, chịu tải trọng tác
dụng lên một phần của gian biên.
End Lap - Chỗ phủ mép:
Nói về chỗ phủ bên trên xà gồ của một tấm mái phủ
trùm lên tấm bên dưới nó. Minh hoạ:
End Lap Mastic - Mattit chỗ phủ mép:
Chất bít dưới dạng cuộn dùng để bít các mép phủ của tấm
mái để chống mưa nắng. Còn gọi là Matít cuộn. Minh hoạ:

End Plate - Bản đầu mút:
Bản hàn vào đầu mút của một cấu kiện.
Endwall - Tường hồi:
Thuật ngữ chỉ toàn bộ kết cấu của hồi nhà.
Xem Tường hồi kiểu hệ dầm cột (Post-and-
Beam endwall)hay Khung cứng tường hồi
15
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
(Rigid Framde Endwall). Minh hoạ:
Endwall Post/Column - Cột hồi:
Cấu kiện thẳng đứng ở tường hồi để đỡ dầm tường và kèo hồi.
Endwall Rafter - Kèo tường hồi:
Thường là thanh thép dập nguội chữ C tựa trên các cột hồi của hệ dầm cột
tường hồi. Thanh kèo tường hồi cũng có thể là tổ hợp nếu cần thiết để chịu tải
trọng
Endwall Roof Extension - Mái vươn tường hồi:
Mái vươn hẫng ra ngoài tường hồi.
Erection - Lắp dựng:
Việc lắp ghép trên công trường các bộ phận tiền chế để tạo nên kết cấu hoàn
chỉnh.
Erection Drawings - Bản vẽ lắp dựng:
Bản vẽ và các chỉ dẫn lắp dựng cho biết chi tiết mọi bộ phận riêng lẻ để có thể
dựng và lắp đặt đúng đắn mọi bộ phận của hệ thống nhà kim loại cung cấp bởi
người bán.
Expansion Joint - Khe co dãn:
Khe nối kín nước chạy ngang bề rộng của nhà, cho phép dãn nở và co rút.
Exterior Mounted - Lắp phía ngoài:
Hệ thống dầm được lắp bên ngoài cột và tựa vào cánh ngoài của cột. Còn gọi là
Lắp phía ngoài (By-pass mounted). Minh hoạ:
Eye Bolt - Bulông vòng khuyên:

Sử dụng cùng với miếng dệm mặt nghiêng để
căng dây cáp làm giằng. Minh hoạ:
Điều kiện cơ bản
Fabrication - Chế tạo:
Fascia - Mặt diềm:
16
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Field Work - Công tác hiện trường:
Fin Neck Bolt - Bulông đầu dẹt:
Finished Floor - Mặt nền hoàn thiện:
Fixed Base - Chân ngàm:
Flange - Bản cánh:
Flange Brace - Giằng vào cánh:
Flashing - Tấm chắn nước:
Flowable Mastic - Mattit chảy:
Flush Mounted - Lắp phẳng mặt:
Footing - Bệ móng:
Force - Lực:
Foundation - Móng:
Framed Opening - Ô cửa có khuôn:
Framing - Hệ khung:
Fabrication - Chế tạo:
Quá trình sản xuất thực hiện trong nhà máy để biến nguyên vật liệu thành các bộ
phận thành phẩm của nhà thép . Các nguyên công chính là tạo hình nguội, cắt,
đột, hàn, đánh sạch và sơn
Fascia - Mặt diềm:
Phụ kiện dùng làm đẹp mặt ngoài của tường . Cũng dùng để phủ đỉnh tường hay
hồi của nhà. Minh hoạ:
Field Work - Công tác hiện trường:
Các việc sửa đổi và hiệu chỉnh thực hiện tại công

trường.
Fin Neck Bolt - Bulông đầu dẹt:
Bulông có đầu dẹt hình vòm dùng cho các ô cửa có
viền, diềm lớn và sàn lửng. Minh hoạ:
Finished Floor - Mặt nền hoàn thiện:
Mặt trên của bản bêtông hay mặt bêtông đã hoàn
thiện.
Fixed Base - Chân ngàm:
17
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Chân cột được thiết kế để chống lại sự quay cũng như các chuyển vị ngang và
đứng. Minh hoạ:
Flange - Bản cánh:
Cạnh vươn ra của một cấu kiện
Flange Brace - Giằng vào cánh:
Thép góc nối từ cánh trong của cột hay cánh kèo đến
xà gồ và dầm tường để tạo gối đỡ phương ngang và
tăng ổn định. Minh hoạ:
Flashing - Tấm chắn nước:
Tấm kim loại phủ khe để kín khít ngăn mưa gió và để
tăng vẻ đẹp
Flowable Mastic - Mattit chảy:
Được cung cấp trong một tuýp có vòi. Dùng để chèn bít chỗ tấm chắn nước phủ
lên nhau, khe nối của máng nước , v.v.
Flush Mounted - Lắp phẳng mặt:
Hệ thống dầm mà cánh ngoài của dầm được lắp
phẳng mặt với cánh
cột. Dầm thường đặt
lên một bản liên kết
được bắt bulông vào

bụng cột. Minh hoạ:
Footing - Bệ móng:
Đế bêtông cốt thép làm gối tựa cho cột. Minh
hoạ:
Force - Lực:
Tác động của một vật thể lên một vật thể khác để làm thay đổi hoặc có thể làm
thay đổi trạng thái ngừng nghỉ hay chuyển động của vật đó. Lực được biểu diễn
bằng kilô newton (kN) hoặc các đơn vị tương tự khác.
Foundation - Móng:
Kết cấu trong đất để đỡ nhà và các kết cấu khác. Thường bằng bêtông cốt thép.
18
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Framed Opening - Ô cửa có khuôn:
Khuôn cửa (thanh đỉnh, thanh đáy và các thanh đứng) và
các nẹp che nước bao quanh một ô cửa trong nhà. Thường
được cung cấp đểdùng cho những phụ kiện lắp đặt tại hiện
trường như cửa kéo, cửa cuốn, v.v. Minh hoạ:
Framing - Hệ khung:
Các cấu kiện chính và phụ (cột,
kèo, dầm, xà gồ, giằng, ) hợp
với nhau tạo nên bộ khung
sườn của kết cấu, trên đó có thể lắp đặt
lớp bao che. Minh hoạ:
Điều kiện cơ bản
Gable - Đầu hồi:
Gable Angle - Thép góc hồi:
Gable Trim - Nẹp hồi:
Gage - Khoảng cách lỗ:
Galvanized - Mạ điện:
Gauge - Khoảng cách lỗ:

Girder - Dầm chính:
Girt - Dầm tường:
Girt Clip - Bản liên kết dầm tường:
Glazing - Lắp kính:
Grade - Cao độ san nền:
Grating - Mặt ghi:
Grout - Vữa lỏng:
Gusset Plate - Sườn bản mã
Gable - Đầu hồi:
Mảng tam giác của tường hồi nhà ngay bên dưới
mái dốc và bên trên đường đỉnh tường.
Gable Angle - Thép góc hồi:
Thép góc bắt vào các xà gồ tại chỗ dốc để liên kết
các tấm tường hồi. Minh hoạ:
19
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Gable Trim - Nẹp hồi:
Nẹp chắn nước để che khe hở giữa mái và các tấm tường
hồi. Minh hoạ:
Gage - Khoảng cách lỗ:
Khoảng cách giữa các tim lỗ dọc theo trục ngang của một
tấm.
Girder - Dầm chính:
Cấu kiện nằm ngang chủ yếu chịu mômen uốn.
Girt - Dầm tường:
Cấu kiện thứ yếu, nằm ngang, gắn vào cột khung chính. Dầm
tường thường để đỡ các tấm tường. Minh hoạ
Girt Clip - Bản liên kết dầm tường:
Thép góc liên kết dùng để bắt dầm tường vào cột tường hồi.
Glazing - Lắp kính:

Grade - Cao độ san nền:
Cao độ của đất chung quanh ngôi nhà.
Grating - Mặt ghi:
Kết cấu gồm các thanh ngang hàn với nhau để lát mặt
cho các sàn thiết bị, lối đi hẹp hay bậc thang
Grout - Vữa lỏng:
Hỗn hợp ximăng-cát không co ngót, dùng dưới bản đế
để tạo nên bề mặt đều đặn chịu lực.
Gusset Plate - Sườn bản mã:
Bản sườn thép, dùng để phân bố tải trọng tại một mối liên kết. Minh hoạ
20
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
H Section - Thanh thép H :
Thanh thép có tiết diện chữ H.
Điều kiện cơ bản
H Section - Thanh thép H :
Hair Pin - Râu thép:
Handrails - Lan can :
Hangar Door - Cửa hăng ga:
Haunch - Nách khung:
Header - Thanh đỉnh:
High Strength Bolt - Bulông cường độ cao :
Hillside Washer - Miếng đệm mặt nghiêng:
Hinged Base- Chân khớp:
Hoist - Tời:
Horizontal Knee Splice - Mối nối gối nằm ngang:
Hot Rolled Shapes - Thép hình cán nóng:
Hair Pin - Râu thép:
Cốt thép dùng để phân phối lực từ móng cột đến sàn
bêtông nền nhà. Minh hoạ:

Handrails - Lan can :
Các thanh ống đứng và ngang gắn vào cốn thang và mép
sàn lửng hay các lỗ mở trong sàn.
Hangar Door - Cửa hăng ga:
Cửa lớn nhiều cánh dùng cho hăng ga máy bay hay nhà
tương tự. Minh hoạ:
Haunch - Nách khung:
Chỗ giao của cột và kèo. Xem Nách khung (Knee).
Header - Thanh đỉnh:
Thanh nằm ngang bên trên ô cửa trong tường. Minh
hoạ:
High Strength Bolt - Bulông cường độ cao :
21
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Bu lông làm bằng loại thép có cường độ chịu kéo lớn hơn 690 megapascal
(MPa). Ví dụ các thép : ASTM A-325, A-354, A-449 và A-490.
Hillside Washer - Miếng đệm mặt nghiêng:
Miếng đệm có các mặt không song song nhau, dùng cho các thanh giằng hoặc
cáp giằng. Minh hoạ:
Hinged Base- Chân khớp:
Xem Chân khớp (Pinned Base).
Hoist - Tời:
Thiết bị nâng cẩu chạy bằng cơ khí, điện hoặc thủ công.
Horizontal Knee Splice - Mối nối gối nằm
ngang:
Mối liên kết nằm ngang giữa cột và kèo.
Hot Rolled Shapes - Thép hình cán nóng:
Thanh thép (thép góc, thép chữ C, chữ I, với) được cán từ thép nửa nóng chảy
trong nhà máy cán thép, thành tiết diện có kích thước chuẩn và các đặc trưng
theo quy định của các tiêu chuẩn liên quan.

Điều kiện cơ bản
Impact Load - Tải trọng va chạm:
Interior Bay - Gian trong :
Intermediate Rafter Splice - Mối nối trung gian của kèo:
Isulation - Cách nhiệt:
Impact Load - Tải trọng va chạm:
Tải trọng động lực gây bởi chuyển động của máy móc, cầu trục, thang máy, và
các lực động tương tự.
Interior Bay - Gian trong :
Khoảng cách giữa hai đường tim của hai khung cứng bên trong gần kề nhau.
Intermediate Rafter Splice - Mối nối trung gian của kèo:
22
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Mối nối hai đoạn của kèo.
Isulation - Cách nhiệt:
Vật liệu dùng trong xây dựng nhà để giảm
việc truyền nhiệt. Minh hoạ:
Jack Beam - Dầm đỡ kèo:
Jamb - Thanh đứng ô cửa:
Jib Crane - Cẩu công xôn:
Joist - Dầm phụ:
Jamb - Thanh đứng ô cửa:
Thanh đứng ở cạnh bên của ô mở trong tường
Jib Crane - Cẩu công xôn:
Tay cần công xôn hoặc dầm nằm ngang có tời và
xe trục
Joist - Dầm phụ:
Cấu kiện nằm ngang đỡ sàn hoặc lớp mái.
Knee - Nách khung:
Chỗ giao của cột và kèo. Xem Nách khung (Haunch). Minh hoạ:

Điều kiện cơ bản
Lean-To - Gian chái:
Liner Panel - Tấm lót:
Lintel- Lanh tô:
Live Load - Hoạt tải:
Loads - Tải trọng:
Longitudinal - Theo phương dọc:
Louver - Cửa chớp:
Lean-To - Gian chái:
23
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép
Kết cấu phụ thuộc vào một kết cấu khác để được tựa một phần, và chỉ có một
mái dốc. Minh hoạ:
Z Liner - Tấm lót chữ Z:
Tấm lót có hình để che liên kết vào một tấm phẳng.
Có hai loại: kiểu D (có hình gờ) và kiểu E (phẳng).
Minh hoạ:
Liner Panel - Tấm lót:
Tấm ốp bên trong tường hoặc mái , gắn vào cánh
trong của dầm tường hay xà gồ.
Lintel- Lanh tô:
Dầm (bêtông hay thép) trong tường xây đặt trên ô cửa, cửa sổ cửa đi để đỡ
phần xây bên trên
Live Load - Hoạt tải:
Tải trọng tạm thời, thay đổi do mục đích sử dụng của kết cấu trong thời gian tồn
tại.
Loads - Tải trọng:
Tác nhân gây ra một lực tác dụng lên một cấu kiện . Ví dụ của các loại tải trọng
là:
a) Tĩnh tải b) Tải trọng va chạm

c) Hoạt tải trên mái d) Tải trọng động đất
e) Tải trọng gió f) Tải trọng cầu trục
g) Tải trọng thêm h) Tải trọng phụ
Lợi thế của Zamil Steel
Giá cả cạnh tranh
Chúng tôi là nhà sản xuất có giá thành thấp nhất trong ngành công nghiệp nhà thép tiền chế.
Nhờ ứng dụng khoa học tiên tiến vào thiết kế và sản xuất, năng lực sản xuất của chúng tôi được
nâng cao để đưa ra giá cả cạnh tranh nhất.
Lợi thế: Chi phí đầu tư thấp.

Mạng lưới các văn phòng bán hàng khu vực
Đội ngũ bán hàng của chúng tôi bao gồm:Giám đốc bán hàng, kỹ sư bán hàng và Giám sát lắp
dựng luôn có mặt tại các khu vực, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu củakhách hàng.
Lợi thế: Đáp ứng nhanh nhu cầu của khách hàng.
24
Thuật ngữ- từ điển tiếng anh lĩnh vực thép

Khả năng cung cấp báo giá nhanh
Hơn 80% báo giá được lập tại văn phòng bán hàng và gửi lại cho khách hàng trong vòng 4 ngày
(không kể ngày nghỉ).
Lợi thế: Khách hàng có thể đưa ra quyết định trong thời gian ngắn nhất.

Bản vẽ đề xuất
Để đảm bảo việc đặt hàng được thực hiện chính xác theo yêu cầu của khách hàng, chúng tôi
cung cấp bản vẽ đề xuất kèm theo báo giáđể khách hàng có thể kiểm tra lại khả năng đáp ứng
của chúng tôi đối với các yêu cầu của dự án.
Lợi thế: Khách hàng nhận được những thông tin mang tính chuyên nghiệp, rõ ràng và súc tích.

Chất lượng đảm bảo
Zamil Steel sản xuất mọi cấu kiện của Nhà thép tiền chế ngay tại nhà máy, theo hệ thống chất

lượng ISO 9001: 2000. Zamil Steel có phòng kiểm tra chất lượng nội bộ luôn đảm bảo tất cả sản
phẩm được sản xuất phù hợp với các tiêu chuẩn và qui phạm quốc tế.
Lợi thế: Sản phẩm chất lượng tốt và an toàn.

Giao hàng nhanh nhất
Các ngôi nhà với kết cấu đơn giản (bất kể kích thước nào)đều có thể được thiết kế, vẽ chi tiết,
sản xuất và xuất xưởng trong vòng 6 tuần. Hơn 95% nhà thép tiền chế được xuất xưởng trong
vòng 8 tuần. Chúng tôi hợp tác chặt chẽ với khách hàngđể đảm bảo thời gian giao hàng .
Lợi thế: Tiết kiệm thời gian. Không bỏ lỡ cơ hội.

Dịch vụ hậu mãi
Đội ngũnhân viên kỹ thuật của chúng tôi luôn có mặt tại khu vực của khách hàng, sẵn sàng đáp
ứng các nhu cầu của khách hàng từ khiđơn đặt hàng được ký cho tới khi công trình hoàn thành
lắp dựng. Ngoài ra, mỗi văn phòng khu vực đều có một nhân viên giám sát lắp dựng để điều
phối công việc tại công trường,đảm bảo quá trình lắp dựng phù hợp theo phương pháp lắp dựng
nghiêm ngặt và được kiểm định của Zamil Steel.
Lợi thế: Khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng và tiến độ.

Nguyên vật liệu chất lượng cao
Chúng tôi là người đi tiên phong trong việc sử dụng các vật liệu cao cấp cho các cấu kiện công
trình. Các đặc tính sản phẩm độc đáo của chúng tôi bao gồm lớp mạ zincalume trơn hoặc có
sơn dùng cho tấm tường và mái, các bulông kết nối được mạ nhúng nóng, bulông neo được mạ
điện, các vít tự khoan bằng thép cacbon, và vật liệu được mạ trước cho các bộ phận thứ yếu.
Lợi thế: Chi phí bảo dưỡng và quay vòng sản phẩm thấp.

Các nhà thầu xây dựng được chỉ định
Zamil Steel có một mạng lưới rộng khắp các nhà thầu xây dựng để hợp tác chặt chẽ với các văn
phòng khu vực, cung ứng dịch vụ đồng bộ “chìa khóa trao tay” hay dịch vụ “lắp dựng”. Các nhà
thầu đều được đào tạo và định hướng tới các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn của Zamil Steel.
Sự có mặt của họ giúp cung cấp cho khách hàng dịch vụ “trọn gói” theo như yêu cầu

Lợi thế: Dịch vụ đồng bộ từ một nguồn với độ tin cậy cao từ một nhà cung cấp duy nhất.
25

×