Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 MÔN VẬT LÝ - Mã đề thi 628 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.21 KB, 4 trang )

Trang 1/4 - Mó thi 628
S GD&T BC GIANG
CM THPT HIP HO 1

THI TH TT NGHIP THPT NM 2011
MễN VT Lí
Thi gian lm bi: 60 phỳt;

H, tờn hc sinh:
S bỏo danh :
Mó thi 628

I. PHN CHUNG CHO TT C TH SINH (32 cõu, t cõu 1 n cõu 32)
Cõu 1: Năng lợng của phôtôn là 2,8.10
-19
J. Bớc sóng của ánh sáng đó là:
A. 0,71

m B. 0,58

m C. 0,66

m D. 0,45

m
Cõu 2: Tỡm nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn
11
5
B
. Cho bit: m
p


=1,0073u, m
n
=1,0086u,
m
B
=11,0093u, 1uc
2
=931,5 MeV
A. 73,96MeV B. 67, 23MeV C. 7,4MeV D. 6,72MeV
Cõu 3: Xỏc nh ht nhõn X trong phn ng:
10 8
5 4
B X Be



A.
3
1
T
B. Liti C. Hidro thng( H
1
1
) D. Detri ( H
2
1
)
Cõu 4: Chọn câu đúng . Tia hồng ngoại có:
A. Bớc sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại.
B. Bớc sóng lớn hơn so với sóng vô tuyến

C. Bớc sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy .
D. Bớc sóng nhỏ hơn so với tia X .
Cõu 5: Nguyên nhân gây ra hiện tợng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là
A. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
B. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.
C. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm cha đủ lớn.
D. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
Cõu 6: Nguyờn t Hidrụ chuyn t trng thỏi dng cú nng lng E
m
= -3,4 eV sang trng thỏi dng
cú nng lng E
n
= -13,6 eV. Cho hng s Plng h = 6,625.10
-34
J.s. Tn s ca bc x m nguyờn t
phỏt ra l
A. 2,46.10
14
Hz B. 2,46.10
15
Hz C. 4,26.10
15
Hz D. 4,26.10
14
Hz
Cõu 7: Mt si dõy di 2m, hai u c nh. Khi to ra súng dng trờn dõy, ta m c 5 nỳt trờn
dõy (k c 2 nỳt hai u dõy). Bc súng ca dao ng l :
A. 40cm B. 100cm C. 80cm D. 50cm
Cõu 8: Mch dao ng t do LC cú L = 40mH, C = 5F, nng lng in t trong mch l 3,6.10
-4

J.
Ti thi im hiu in th gia hai bn t l 8V, nng lng in trng v cng dũng in
trong mch ln lt l
A. 2.10
-4
J ; 0,05A. B. 1,6.10
-4
J ; 0,05A. C. 2.10
-4
J ; 0,1A. D. 1,6.10
-4
J ; 0,1A.
Cõu 9: Vt nng khi lng 400(g) c treo vo lũ xo cú cng k= 80(N/m).T v trớ cõn bng
vt c kộo xung theo phng thng ng mt on 0,1(m) ri th ra cho vt dao ng vi vn tc
ban u bng khụng. Ly g= 10(m/s
2
)=
2

(m/s
2
)
.
Nu chn gc to l v trớ cõn bng; trc to
l ng thng ng; chiu dng hng xung; gc thi gian l lỳc th vt. Phng trỡnh dao ng
ca vt l :
A. x = 20cos 20

t (cm) B. x = 15cos (20


t +
2

) (cm).
C. x = 10cos
10 2
t (cm) D. x = 10 cos (
10 2
t+
2

) (cm) .
Cõu 10: Một vật khối lng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy
2
= 10). Năng
lng dao động của vật là:
A. E = 6mJ. B. E = 60kJ. C. E = 6J. D. E = 60J.
Cõu 11: Cụng thoỏt electron ca 1 kim loi l 1,88eV. Dựng kim loi ny lm catụt ca 1 t bo
quang in. Chiu vo catụt ỏnh sỏng cú bc súng = 0,489m.Vn tc cc i ca e thoỏt ra khi
catụt l :
A. v
max
= 1,52.10
6
cm/s B. v
max
= 1,52.10
6
m/s C. v
max

= 0,48.10
6
m/s D. v
max
= 15,2.10
6
m/s
Trang 2/4 - Mó thi 628
Cõu 12: t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh mt in ỏp u = U
o
cos2ft


. Bit in
tr thun R, t cm L ca cun cm, in dung C ca t in v U
o
cú giỏ tr khụng i. Thay i
tn s f ca dũng in thỡ cụng sut tiờu th ca on mch t cc i khi :
A.
L
C
2 f

B.
LC2
1
f

C.
LC2 f



D.
LC
.
2
1
f



Cõu 13: Hai dao ng iu hũa cú phng trỡnh
1
5 os(10 )
6
x c t



v
2
4 os(10 )
3
x c t



(x tớnh
bng cm, t tớnh bng s ). Hai dao ng ny :
A. lch pha nhau

rad
6

B. cú cựng tn s 10 Hz .
C. cú cựng chu kỡ 0,5s D. lch pha nhau
rad
2


Cõu 14: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bc sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 100s. B. T = 50s. C. T = 0,01s. D. T = 0,1s.
Cõu 15: Chu k dao ng in t t do trong mch dao ng LC c xỏc nh bi h thc no di
õy:
A. LC2T B.
C
L
2T C.
LC
2
T

D.
L
C
2T
Cõu 16: Trong thớ nghim v giao thoa vi ỏnh n sc bng phng phỏp Y-õng. Trờn b rng
14,4mm ca vựng giao thoa ngi ta m c 17 võn sỏng ( hai rỡa l hai võn sỏng). Ti v trớ cỏch
võn trung tõm 7,2mm l võn
A. sỏng bc 8 B. sỏng bc 9 C. ti th 8 D. ti th 9
Cõu 17: Chn cõu ỳng:

A. ht khi luụn nh hn 0
B. Nng lng liờn kt tớnh cho mt nuclon gi l nng lng liờn kt riờng
C. Nng lng liờn kt cng ln ht nhõn cng bn
D. Tng khi lng cỏc ht nuclon bng khi lng ht nhõn sau khi liờn kt
Cõu 18: Chn ỏp ỏn ỳng.
Mt mỏy phỏt in cú 3 cp cc phỏt ra dũng in xoay chiu tn s 50 Hz. S vũng quay ca rụto
trong mt phỳt l:
A. 50 vũng/phỳt B. 16,7 vũng/phỳt C. 500 vũng/phỳt D. 1000 vũng/phỳt
Cõu 19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phng, cùng tần số có biên độ lần
lt là 3cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là :
A. A = 4cm. B. A = 8cm. C. A = 2cm. D. A = 5cm.
Cõu 20: Chn phát biểu
sai
:
A. Bc sóng là quãng đng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trng.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phng ngang.
D. Sóng dọc là sóng có phng dao động trùng với phng truyền sóng.
Cõu 21: Tỡm phỏt biu ỳng v T s ln gia cụng sut u ra cun th cp vi cụng sut u
vo cun s cp ca mỏy bin ỏp:
A. ln hn 1 ch vi mỏy tng th. B. nh hn 1 vỡ cú mt mỏt nng lng.
C. ln hn 1 vỡ cú mt mỏt nng lng. D. bộ hn 1 ch vi mỏy h th.
Cõu 22: i vi mt cht im dao ng iu hũa vi phng trỡnh: x = Acos(t +
2

)(cm) thỡ vn
tc ca nú bin thiờn iu hũa vi phng trỡnh:
A. v = Acos(t +
2


)(cm). B. v = Acos(t) (cm).
C. v = Acos(t + )(cm). D. v = Asin(t +
2

)(cm).
Cõu 23: Bc x cú bc súng trong khong t 10 nm n 360 nm thuc loi no trong cỏc loi súng
in t nờu di õy?
Trang 3/4 - Mó thi 628
A. Tia hng ngoi. B. Tia X.
C. nh sỏng nhỡn thy. D. Tia t ngoi.
Cõu 24: Nguyờn t hirụ b kớch thớch, electron ca nguyờn t ó chuyn t qu o K lờn qu o
N. Sau khi ngng kớch thớch, nguyờn t hirụ ó phỏt x th cp, ph phỏt x ny gm:
A. Mt vch ca dóy Lai-man v mt vch ca dóy Ban-me.
B. Hai vch ca dóy Lai-man v mt vch ca dóy Ban-me.
C. Mt vch ca dóy Pa-sen, hai vch ca dóy Ban-me v ba vch ca dóyLai-man.
D. Hai vch ca dóy Ban-me, mt vch ca dóy Lai-man v mt vch ca dóy Pa-sen
Cõu 25: Mt on mch R, L, C mc ni tip, t hai u on mch vo mt hiu in th xoay
chiu vi tn s gúc , hin tng cng hng in xy ra trong iu kin no ?
A. R
2
= LC B.
2
LC = R C. RLC =
2
D.
2
LC = 1
Cõu 26: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện
)(
10

4
FC



và cuộn cảm
thun
)(
2
HL


mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100t(V). Cng
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1A. B. I = 1,4A. C. I = 2A. D. I = 0,5A.
Cõu 27: Mt vt cú khi lng m = 81g treo vo mt lũ xo thng ng thỡ tn s dao ng iu hũa
l 10Hz. Treo thờm vo lũ xo mt vt cú khi lng m = 19g thỡ tn s dao ng ca h bng:
A. 12,4Hz B. 11,1Hz. C. 9Hz. D. 8,1Hz.
Cõu 28: th biu din s ph thuc cng dũng in theo
thi gian ca on mch xoay chiu ch cú t in vi Z
C
=25
cho hỡnh v. Biu thc hiu in th hai u on mch l
A.

u=50cos(100
t+ )
6
v. B.


u=50cos(100
t- )
3
v
C.

u=50 2cos(100
t- )
3
v. D.

u =50 2cos(100
t+ )
6
v.

t(s)
I(A)

O

2
1
-1

-2

0,02

0,04



Cõu 29:
210
84
Po
l cht phúng x

, chu k bỏn ró l 138 ngy, ban u cú 50g Po. Khi lng Po cũn
li sau 276 ngy l:
A. 2,5g B. 25g C. 1,25g D. 12,5g
Cõu 30: on mch RLC mc ni tip, in tr R = 10, cun dõy thun cm cú t cm
)(
10
1
HL


v t in cú in dung
.10.
2
1
3
FC



Dũng in xoay chiu i qua on mch cú biu
thc i=2cos(100t)(A). Hiu in th hai u on mch cú biu thc l:
A. ).)(4,0100(Cos20 Vtu





B.
).)(
4
100(Cos220 Vtu




C. ).)(100(Cos220 Vtu

D.
).)(
4
100(Cos220 Vtu




Cõu 31: Mt súng c hc lan truyn trong mt mụi trng vt cht ti mt im cỏch ngun x (m) cú
phng trỡnh súng :
2
4 os( )
3 3
u c t x cm



. Vn tc truyn súng trong mụi trng ú cú giỏ tr :
A. 1,5m/s. B. 0,5m/s C. 1m/s. D. 2m/s
Cõu 32: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa vi ỏnh n sc cú bc súng

=0,5
m

. Khong cỏch
t hai khe n mn 2m, khong cỏch gia hai khe sỏng l 1mm. Khong cỏch t võn sỏng chớnh gia
n võn sỏng bc 10 l
A. 9 mm B. 11 mm C. 10 mm D. 10 cm
II. PHN RIấNG (8 cõu)
Thớ sinh hc theo chng trỡnh no ch c lm phn dnh riờng cho chng trỡnh ú
( phn A hoc B)
A. Theo chng trỡnh chun ( 8 cõu, t cõu 33 n cõu 40)
Cõu 33: Cu to ca ht nhõn nguyờn t
U
238
92
gm :
Trang 4/4 - Mó thi 628
A. 92 prụtụn v 238 ntrụn B. 92 prụtụn v 146 ntrụn
C. 92 ntrụn v 146 prụtụn D. 92 ntrụn v 238 prụtụn
Cõu 34: Chn ỏp ỏn ỳng.
Cht phúng x
210
84
Po
phỏt ra tia


v bin i thnh
206
82
Pb
. Chu kỡ bỏn ró l 138 ngy. Ban u cú
100g Po thỡ sau bao lõu lng Po ch cũn 1g?
A. 548,6 ngy B. 916,85 ngy C. 653,28 ngy D. 834,26 ngy
Cõu 35: Mt súng c hc truyn dc theo trc Ox cú phng trỡnh
6cos(5 )( )
u t cm


, trong ú t tớnh
bng giõy. Bit vn tc truyn súng l 2 m/s. Bc súng l :
A. 3,2 m B. 2 m C. 1,6 m D. 0,8 m
Cõu 36: Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa trờn trc Ox nm ngang, qy o l mt an thng
di10cm. Lũ xo cú cng k = 20 N/m. C nng ca con lc cú giỏ tr :
A. 0,025 J B. 250 J C. 1000 J D. 0,1 J
Cõu 37: Mt con lc n di l = 0,36 m, dao ng iu hũa ti ni cú gia tc ri t do g =
2

m/s
2
.
S dao ng ton phn con lc thc hin c trong 1 phỳt l :
A. 50 B. 60 C. 100 D. 20
Cõu 38: Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi công thức
A.
0,693
T



B.
ln2
T


C.
ln2
T


D.
0,693
T



Cõu 39: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20

H.
Bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc là
A. = 100m. B. = 150m. C. = 250m. D. = 500m.
Cõu 40: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng Iõng, ngi ta chiu vo hai khe S
1
v S
2
cú khong
cỏch a = 0,5mm ỏnh sỏng n sc bc súng


. Khong cỏch gia hai võn sỏng trung tõm v võn ti
th 6 trờn mng E cỏch hai khe D = 1 m o c l 4,4 mm. Bc súng

l
A. 0,4

m B. 0,75

m C. 0,6

m D. 0,25

m
B. Theo chng trỡnh nõng cao ( 8 cõu, t cõu 41 n cõu 48)
Cõu 41: Mt a trũn mng, ng cht, khi lng 0,2 kg v cú bỏn kớnh 10 cm, cú trc quay i
qua tõm a v vuụng gúc vi a, ang ng yờn. Tỏc dng vo a mt momen lc khụng i 0,02
N.m. Tớnh qung ng m mt im trờn vnh a i c sau 4 s k t lỳc tỏc dng momen lc.
A. 24 m. B. 16 m. C. 32 m. D. 8 m.
Cõu 42: Ht nhõn Po (A=210, Z=84) ng yờn phõn ró anpha t thnh ht nhõn Pb. ng nng ca
ht anpha bay ra chim s phn trm ca nng lng phõn ró l :
A. 98,1% B. 19,4% C. 81,6% D. 1,9%
Cõu 43: Tớnh tui mt c vt bng g, bit rng phúng x
-
ca nú bng 0,77 ln phúng x ca
mt khỳc g cựng loi, cựng khi lng mi cht. Cho bit chu kỡ bỏn ró ca C14 l T = 5600 nm.
A. t 2110 nm. B. t 2050 nm. C. t 2100 nm. D. t 2000 nm
Cõu 44: Tc chy ra xa ca mt thiờn h cỏch chỳng ta 50 triu nm ỏnh sỏng bng
A. 850 m/s. B. 850 km/s. C. 300 m/s. D. 300 000 km/s.
Cõu 45: Mt con lc vt lớ cú khi lng m = 1kg, mụmen quỏn tớnh I = 2 kg.m
2

, chu k dao ng
T=2s. Nu di trc quay n khi tõm ca con lc, thỡ chu k dao ng mi ca con lc l T bng
A. vụ cựng B. 2
2
s C. 2s D.
2
s
Cõu 46: Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lợng sau,
đại lợng không phải hằng số là:
A. Khối lợng B. Gia tốc góc C. Mômen quán tính D. Vận tốc góc
Cõu 47: Trong thớ nghim v giao thoa ỏnh sỏng vi hai khe Yõng. Võn ti th hai xut hin trờn
mn ti cỏc v trớ m hiu ng i t hai khe S
1
, S
2
n cỏc im ú bng
A. 2 . B. 0,5 . C. 1,5 . D. .
Cõu 48: o hm theo thi gian ca momen ng lng ca vt rn l i lng :
A. Momen lc tỏc dng lờn vt. B. Hp lc tỏc dng lờn vt.
C. Momen quỏn tớnh tỏc dng lờn vt. D. ng lng ca vt.

HT

×