Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
KIM LOẠI KIỀM
I. Cấu tạo nguyện tử:
_ Có 1e ở lớp ngoài cùng : ns
1
_ Mạng tinh thể : LPT khối.
II. Tính chất vật lí:
_ Khối lượng riêng nhỏ.
_ Nhiệt độ (t
o
) nóng chảy thấp.
_ Độ cứng thấp ( có thể dùng dao cắt )
_ Độ dẫn điện cao.
III. Tính chất hoá học:
Tính khử mạnh hay dễ bị oxi hoá.
M – 1e → M
+
( quá trình oxi hoá kim loại )
1. Với phi kim :
a. O
2
: 4M + O
2
→ 2M
2
O Li: Cho ngọn lửa đỏ son
Na: Cho ngọn lửa đỏ vàng
K: Cho ngọn lửa đỏ tím
b. Cl
2
: 2M + Cl
2
→ 2MCl
2. Với H
2
O :
M + H
2
O → MOH +
2
1
H
2
3. Với axit : tác dụng mãnh liệt.
M + 2H
+
→ M
+
+ H
2
IV. Điều chế :
Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit của kim loại kiềm .
2NaCl → Na + Cl
2
4NaOH → 4Na + O
2
+ H
2
O
V. Hợp chất quang trọng của Natri :
A. NaOH : xút ăn da.
1. Tính chất : Dung dịch có tính bazơ mạnh pH > 7
a. Với axit : H
+
+ OH
–
→ H
2
O
b. Với oxit axit :
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(1)
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
a = nOH
-
/ nCO
2
a
≤
1 → (1); a
≥
2 → (2) ; 1 < a < 2 → (1), (2)
c. Với dung dịch muối :
CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
↓ + Na
2
SO
4
xanh lam
NH
4
Cl + NaOH → NaCl + NH
3
+ H
2
O
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH → 2Al(OH)
3
↓ + 3Na
2
SO
4
keo trắng
Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
tan
Email: My phone: 0914.845.669
1
{
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
NaHCO
3
+ NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
NaHSO
4
+ NaOH → Na
2
SO
4
+ H
2
O
* Chú ý : Dung dịch NaOH có khả năng hoà tan : Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
2. Điều chế : Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
2NaCl + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
↑ + Cl
2
↑
(catot) (anot)
3. Ứng dụng : Chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy, dệt.
B. Muối CACBONAT :
Natri hidro cacbonat : NaHCO
3
Natri cacbonat : Na
2
CO
3
-Tính tan /
H
2
O
ít tan tan tốt
_Nhiệt phân 2NaOH → Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O không
_Với bazơ NaHCO
3
+ NaOH + → Na
2
CO
3
+ H
2
O không
_Với axit
mạnh
NaHCO
3
+ HCl → NaCl + CO
2
+ H
2
O
⇒
ion HCO
−
3
lưỡng tính.
Na
2
CO
3
+ 2HCl → 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
_Thuỷ phân
_Quy tím
d
2
có tính kiềm yếu
HCO
−
3
+ H
2
O H
2
CO
3
+ OH
−
pH > 7
không đổi màu
d
2
có tính kiềm mạnh
CO
−
2
3
+ H
2
O HCO
−
3
+ OH
−
pH > 7
→ xanh
BÀI TẬP :
1. Phát biểu nào sau đây đúng về kim loại kiềm :
A. t
o
nóng chảy, t
o
sôi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
C. Độ dẫn điện dẫn t
o
thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns
1
2. Cấu hình e của ion Na
+
giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau
đây :
A. Mg
2+
, Al
3+
, Ne B. Mg
2+
, F
–
, Ar
C. Ca
2+
, Al
3+
, Ne D. Mg
2+
, Al
3+
, Cl
–
4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm :
A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử
5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R
+
là 2p
6
. Nguyên tử R là :
A. Ne B. Na C. K D. Ca
4.Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :
A. NH
3
lỏng B. C
2
H
5
OH C. Dầu hoả. D. H
2
O
5. Phản ứng hoá học đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với :
A. Muối B. O
2
C. Cl
2
D. H
2
O
6. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm :
A. Điều có mạng tinh thể giống nhau : Lập phương tm khối.
B. Dễ bị oxi hoá.
C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.
D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p.
7. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà đỏ son :
A. Li B. Na C. K D. Rb
Email: My phone: 0914.845.669
2
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
8. Na để lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây :
A. Na
2
O B. NaOH C. Na
2
CO
3
D. Cả A,B, C.
9. Trường hợp nào sau đây Na
+
bị khử :
A. Điện phân nc NaCl B. Điện phân d
2
NaCl
C. Phân huỷ NaHCO
3
D. Cả A,B, C.
10. Dãy dung dịch nào sau đây có pH > 7 :
A. NaOH, Na
2
CO
3
, BaCl
2
B. NaOH, NaCl, NaHCO
3
C. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
D. NaOH, NH
3
, NaHSO
4
11. Dung dịch nào sau đây có pH = 7 :
A. Na
2
CO
3
, NaCl B. Na
2
SO
4
, NaCl
C. KHCO
3
, KCl D. KHSO
4
, KCl
12. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng
quì tím vào khu vực đó thì :
A. Quì không đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh
C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng
13. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây :
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. CuSO
4
D. NaHSO
4
14. Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO
3
:
1. Kém bền nhiệt 5.Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu
2. Tác dụng với bazơ mạnh 6.Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh
3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit
4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước
A. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7
15. Cho CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH ( tỉ lệ mol 1:2 ) thì pH dung dịch sau phản
ứng như thế nào :
A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. k
0
x định
16. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
18. Cho Na vào dung dịch CuCl
2
hiện tượng quan sát được là :
A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam
C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam
19. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, CuCl
2
, AgNO
3
A. Sn B. Zn C. Ni D. Na
22. Nung 100 (g) hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
đến khối lượng không đổi được 69 (g)
chất rắn. % khối lượng Na
2
CO
3
trong X là :
A. 16 % B. 84 % C. 31 % D. 73 %
23. Nung 7,26 (g) hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
đến khối lượng không đổi thu được 0,84
lit CO
2
(đktc). % khối lượng Na
2
CO
3
trong X là :
A. 15,2 % B. 15,3 % C. 15,4 % D. 17 %
24. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí
thoát ra vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 11 g
25. Cho 6,26 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng hết với 200 ml dung dịch HNO
3
0,5M. % khối lượng Na
2
CO
3
trong X là :
Email: My phone: 0914.845.669
3
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
A. 15,32 % B. 33,86 % C. 66,14 % D. 45,17 %
26. Hoà tan 4,6 (g) một kim loại bằng dung dịch HCl sau phản ứng, cô cạn d
2
thu đươc
11,7 (g) muối khan. Tìm kim loại :
A. K B. Li C. Na D. Cs
27. Hoà tan 13,92 (g) hai kim loại kiềm thuộc hai CK kế tiếp vào nước thu được 5,376 (l)
ở đkc. Hai kim loại là
A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb
28. Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai CK kế tiếp
tác dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở đkc. Hai kim loại là :
A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb
29. Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai CK kế tiếp
tác dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở đkc. Khối lượng hai muối khan sinh ra là :
A. 10 (g) B. 20 (g) C. 30 (g) D. 40 (g)
30. Cho 3.38 (g) hỗn hợp muối cacbonat và hidro cacbonat của kim loại kiềm, sau đó
thêm d
2
HCl dư vào hỗn hợp đó thu được 0,672 (l) khí. Kim loại kiềm đó là :
A. Li B. K C. Na D. Cs
31. Cho 22, 4 (lit) CO
2
đkc tác dụng với dung dịch chứa 60 (g) NaOH. Khối lượng muối
thu được là :
A. 10,6 g Na
2
CO
3
B. 12,6 g NaHCO
3
C. 4,2 g Na
2
CO
3
và 5,3 g NaHCO
3
D. 5,3 g Na
2
CO
3
và 4,2 g NaHCO
3
KIM LOẠI NHÓM II A
I. Cấu tạo nguyên tử :
_Có 2e ở lớp ngoài cùng : ns
2
_ Mạng tinh thể : Be, Mg Ca, Sr Ba
Lục giác LPTD LP TK
II. Tính chất vật lí :
_ Khối lượng riêng tương đối nhỏ, nhẹ hơn Al \ Ba
_ t
o
sôi, t
o
nóng chảy cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp trừ Be.
_ Độ cứng tuy cao hơn kim loại kiềm nhưng vẫn tương đối thấp.
III. Tính chất hoá học :
Khử mạnh ( dễ bị oxi hoá ) : M – 2e → M
2+
1. Với phi kim :
2M + O
2
→ 2MO(Be, Mg pư chậm do sinh ra lớp oxit bền)
M + Cl
2
→ MCl
2
2. Với axít :
a. HCl, H
2
SO
4
(l) : kim loại này khử ion H
+
thành H
2
Mg + 2H
+
→ Mg
2+
+ H
2
b. HNO
3
,H
2
SO
4
đđ : khử
5
N
+
,
6
S
+
thành các hợp chất mức oxi hoá thấp hơn.
4Ca + 10HNO
3
(l) → 4Ca(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
Mg + 4HNO
3
đđ → Mg(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
3. Tác dụng với nước : Be không tác dụng.
Mg khử chậm : Mg +2H
2
O → Mg(OH)
2
↓ + H
2
ngăn cản phản ứng
Email: My phone: 0914.845.669
4
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
Ca, Sr, Ba tác dụng với nước mạnh mẽ
IV. Điều chế : điện phân nóng chảy muối halogenua.
CaCl
2
→ Ca + Cl
2
Catot (–) anot (+)
V. Hợp chất quan trọng của CANXI :
A. CaO Canxi oxit : Vôi sống.
_ Tac dụng với nước, tỏa nhiệt : CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
ít tan.
_ Với axit : CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
_ Với oxit axit : CaO + CO
2
→ CaCO
3
( Đá vôi )
B. Ca(OH)
2
Canxi hidroxit : Vôi tôi
_ Ít tan trong nước : Ca(OH)
2
Ca
2+
+ 2OH
−
_ Với axít : Ca(OH)
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
_ Với oxit axit : Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
(1)
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(2)
Tỉ lệ tương tự phản ứng với NaOH. ( Xét a= n
OH
: n
CO
2
)
a
≤
1 → (2)
a = a
≥
2 → (1)
1 < a < 2 → (1) và (2)
_ Với d
2
muối : Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
+ 2NaOH
C. CaSO
4
Canxi sunfat : Thạch cao
_ Ít tan trong nước.
_ CaSO
4
. 2H
2
O : thạch cao sống
_ CaSO
4
. H
2
O : thạch cao nung
_ CaSO
4
: thạch cao khan
D. Canxi cacbonat :
CaCO
3
: Canxi cacbonat Ca(HCO
3
)
2
: Canxi hidro cacbonat
Với nước không tan
Tan Ca(HCO
3
)
2
→ Ca
2+
+ 2HCO
−
3
Với bazơ
mạnh
không phản ứng Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ 2CaCO
3
↓ + 2H
2
O
Với axit mạnh CaCO
3
+2HCl→CaCl
2
+CO
2
+H
2
O Ca(HCO
3
)
2
+2HCl→CaCl
2
+2CO
2
+2H
2
O
⇒
lưỡng tính
Phản ứng trao
đổi với CO
−
2
3
,
PO
−3
4
Không
Ca
2+
+ CO
−
2
3
→ CaCO
3
↓
3Ca
2+
+ 2PO
4
3-
→ Ca
3
(PO
4
)
2
↓
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
không tan tan
(1) giải thích sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi tạo hang động.
(2) giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động.
VI. Nước cứng :
Email: My phone: 0914.845.669
5
trắng
(1)
(2)
2
CO
OH
n
n
−
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
1. Định nghĩa : _ Chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
gọi là nước cứng.
_ Không chứa hoặc chứa ít Ca
2+
, Mg
2+
gọi là nước mềm.
2. Phân loại : _ Nước cứng tạm thời : Mg(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
_ Nước cứng vĩnh cửu : MgCl
2
, CaCl
2
, MgSO
4
, CaSO
4
.
_ Nước cứng toàn phần: Chứa đồng thời Ca
2+
, Mg
2+
,Cl
-
,
SO
4
2-
,HCO
3
-
.
3. Tác hại : _ Vải sợi mau mục nát, lãng phí xà phòng.
_ Tiêu tốn nhiên liệu, giảm mùi vị thức ăn.
_ Đóng cặn trong nồi hơi không an toàn.
v.v …
4. Cách làm mềm nước :
a. Phương pháp đun sôi ( loại NCTT ) :
Ca(HCO
3
)
2
→
o
t
CaCO
3
↓ + CO
2
+ H
2
O
b. Phương pháp kết tủa:
Ca(OH)
2
vừa đủ ( loại NCTT ) :
Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
( loại NCTT + NCVC ) :
CaSO
4
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
↓ + Na
2
SO
4
Ca(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
↓ + 2NaHCO
3
c . Phương pháp trao đổi ion :cho nước cứng qua chất trao đổi cationit loại NCTT
hoặc NCVC.
BÀI TẬP :
1. Nhận định nào sau đây không đúng với nhóm IIA :
A. t
o
sôi, t
o
nóng chảy biến đổi không tuân theo qui luật.
B. t
o
sôi tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau.
D. Năng lượng ion hóa giảm dần
2. Từ Be -> Ba có kết luận nào sau sai :
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. t
o
nóng chảy tăng dần.
C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần.
3. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Be B. Mg C. Ca D. Sr
6. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO
2
vào nước vôi trong :
A. Sủi bọt dung dịch B. D
2
trong suốt từ đầu đến cuối
C. Có ↓ trắng sau đó tan D. D
2
trong suốt sau đó có ↓
7. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng :
A. Ca(HCO
3
)
2
→
o
t
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
B. CaCl
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
+ 2NaCl
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
D. CaCO
3
→
o
t
CaO + CO
2
8. Dung dịch Ca(OH)
2
phản ứng với dãy chất nào sau đây :
Email: My phone: 0914.845.669
6
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
A. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Al B. CO
2
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. NaCl , Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
D.NaHCO
3
,NH
4
NO
3
, MgCO
3
10. Có ba chất rắn: CaO , MgO , Al
2
O
3
dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO
3
đđ B. H
2
O C. d
2
NaOH D. HCl
11. Có 4 mẩu kim loại : Ba, Mg, Fe, Ag nếu chỉ dùng H
2
SO
4
loãng thì nhận biết những
kim loại nào :
A. 4 kim loại B. Ag, Ba C. Ag, Mg, Ba D. Ba, Fe
12. Có 4 chất bột màu trắng : CaCO
3
, CaSO
4
, K
2
CO
3
, KCl hoá chất dùng để phân biệt
chúng là :
A. H
2
O , d
2
AgNO
3
B. H
2
O , d
2
NaOH
C. H
2
O , CO
2
D.d
2
BaCl
2
, d
2
AgNO
3
13. Dùng hợp chất nào để phân biệt 3 mẩu kim loại : Ca, Mg, Cu:
A. H
2
O B. d
2
HCl C. d
2
H
2
SO
4
D. d
2
HNO
3
14. Cho 4 d
2
không màu Na
2
SO
4
, Mg(NO
3
)
2
, NaCl , AlCl
3
chỉ dùng một dung dịch nào
sau để phân biệt hết 4 d
2
trên :
A. d
2
NaOH B. d
2
Ba(OH)
2
C. d
2
Na
2
SO
4
D. CaCl
2
15. Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
?
A. Quỳ tím B. Bột kẽm
C. Na
2
CO
3
D. Quỳ hay bột kẽm, hoặc Na
2
CO
3
16. Cho sơ đồ phản ứng :
Ca + HNO
3
rất loãng → Ca(NO
3
)
2
+ X + H
2
O
X + NaOH(t
o
) có khí mùa khai thoát ra. X là :
A. NH
3
B. NO
2
C. N
2
D. NH
4
NO
3
17. Cho các chất Ca, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đaay có thể thực hiện
được:
A. Ca → CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→ CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3
C. CaCO
3
→ Ca → CaO → Ca(OH)
2
D. CaCO
3
→ Ca(OH)
2
→ CaO → Ca
18. Trong một cốc có a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Biểu thức liên hệ
giữa a,b,c,d là:
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D.2a+b=c+ d
20. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba
C. Na, K
2
O, BaO D.Na,K
2
O, Al
2
O
3
21. Nước cứng là nước :
A. Chứa nhiều ion Ca
2+
, Mg
2+
B. Chứa ít Ca
2+
, Mg
2+
C. Không chứa Ca
2+
, Mg
2+
D. Chứa nhiều Na
+
, HCO
−
3
22. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
là :
A. NCTT B. TCVC C. nước mềm D. NCTP
23. Để làm mêm NCTT dùng cách nào sau :
A. Đun sôi B. Cho d
2
Ca(OH)
2
vừa đủ
C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit D. Cả A, B và C
24. Dùng d
2
Na
2
CO
3
có thể loại được nước cứng nào :
A. NCTT B. NCVC C. NCTP D. k
o
loại
25. Sử dụng nước cứng không gây những tác hai nào sau :
Email: My phone: 0914.845.669
7
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng
26. Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA :
A. Đpdd B. Đp nc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện
27. Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng:
A. NO
3
-
B. SO
4
2-
C. ClO
4
-
D. PO
4
3-
28. Cho 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau: nước cất, NCTT, NCVC, NCTP. Chỉ dùng
cách đun nóng và dung dịch Na
2
CO
3
có thể nhận ra được chất nào:
A. NCTT B. nước cất và NCTT
C. NCTT, NCVC D. cả 4 cốc trên
30. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na B. K C. Be D. Ca
31. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là:
A. Cu B. Fe C. Be D. Ba
32. Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO
4
.2H
2
O B. CaSO
4
.H
2
O C. 2CaSO
4
.H
2
O D. CaSO
4
33. Cho 4,8 một kim loại M vào 250 ml dung dịch HCl 1M, phản ứng xong thu được 2,688
lit H
2
đktc. M là
A. Ba B. Fe C. Mg D. Ca
34. Hoà tan 12 (g) muối sunfat của một kim loại nhóm IIA vào nước được dung dịch X.
Cho dung dịch BaCl
2
dư vào dung dịch X thì thu được 23,3 (g) kết tủa. Công thức muối cần
tìm là :
A. CaSO
4
B. SrSO
4
C. BeSO
4
D. MgSO
4
35. Hoà tan một kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng
được 24,2 (g) muối khan. Kim loại đã dùng là :
A. Zn B. Fe C. Mg D. Al
36. Nung 1,871 (g) một muối cacbonat của kim loại hoá trị II thu được 0,656 (g) CO
2
. Kim
loại là :
A. Ca B. Mn C. Mg D. Zn
37. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và
ở anot có 3,36 lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua là:
A. NaCl B. KCl C. BaCl
2
D. CaCl
2
38. Oxy hóa một kim loai M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng
kim loại đã dùng. Kim loại M là;
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
39. Cho 12,2 (g) hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
sau phản
ứng thu được 19,7 (g) kết tủa. Phần trăm số mol Na
2
CO
3
trong hỗn hợp là :
A. 50 % B. 40 % C. 60 % D. 55,6 %
40. Cho 4,4 (g) hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA kế cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư
thì thu được 3,36 (lit) H
2
đkc. Hai kim loại là :
A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba
41. Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối
lượng không đổi thu được 2,24 lit CO
2
(đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó
là:
A. Mg- Ca B. Be- Mg C. Ca- Sr D. Sr- Ba
Email: My phone: 0914.845.669
8
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
42. Hoà tan hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl thu được
10,08 (l) khí ở đkc. Cô cạn dung dịch sau phản được muối khan tăng bao nhiêu gam so với
hỗn hợp ban đầu :
A. 1,95 (g) B. 4,95 (g) C. 2,95 (g) D. 3,95 (g)
43. Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO
3
và M
/
CO
3
vào dung dịch HCl thấy thoát ra V
lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 5,1 gam muối khan. Giá trị của V là:
A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36
44. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO
3
và Y
2
CO
3
vào dung dịch HCl dư thấy thoát
ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là:
A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g
45. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO
3
1M và
Na
2
CO
3
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 147,75 g B. 146,25 g C. 145,75 g D. 154,75 g
46. Cho 8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lit
dung dịch HCl 0,5M. Kim loại là:
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
47. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm : CaCO
3
, Na
2
CO
3
được 11,6 (g) chất rắn và 2,24
(l) khí ở đkc. % CaCO
3
trong X là :
A. 6,25 % B. 52.6 % C. 25,6 % D. 62,5 %
48. Hòa tan 23,9 gam hỗn hợp bột BaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 3,36 lit CO
2
(đktc).
Thành phần khối lượng BaCO
3
trong hỗn hợp là:
A. 82,4 % B. 17,6 % C. 81,3 % D. 15,7%
49. Cho 2, 24 (l) CO
2
đkc vào hai (l) dung dịch Ca(OH)
2
thu được 6 (g) ↓ . Nòng độ mol/l
của dung dịch Ca(OH)
2
là :
A. 0,004 M B. 0,002 M C. 0,006 M D. 0,008 M
50. Cho 10 (l) hỗn hợp khí N
2
và CO
2
qua 2 (l) d
2
Ca(OH)
2
0,02 M thu được 1 (g) ↓. % thể
tích CO
2
trong hỗn hợp là :
A. 15,68% B. 84,32% C. 45% D. 50%
51. Cho 8 (l) hỗn hợp khí A gồm CO và CO
2
ở đkc ( CO
2
chiem 9,2 % về thể tích ) đi qua
dung dịch chứa 7,4 (g) Ca(OH)
2
kết tủa thu được sau phản ứng có khối lượng là :
A. B. C. D.
52. Cho V (l) CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH)
2
0,7 M, thu được 4 (g) ↓. V
bằng :
A. 0,896 (l) B. 1,568 (l) h 0,896 (l) C. 0,896 (l) h 2,24 (l) D. 2,24 (l)
53. Hấp thu hoàn toàn 0,224 (l) CO
2
(đkc) vào 2 lit Ca(OH)
2
0,01 M ta thu được m (g) ↓. M
bằng :
A. 1 (g) B. 1,5 (g) C. 2 (g) D. 2,5 (g)
54. Trường hợp nào sau đậy ta sẽ thu được 2 muối :
A. 2,24 (l) CO
2
(đkc) + 500 (ml) d
2
NaOH 0,2M
B. 2,24 (l) CO
2
(đkc) + 750 (ml) d
2
NaOH 0,2M
C. 2,24 (l) CO
2
(đkc) + 1000 (ml) d
2
NaOH 0,2M
D. 2,24 (l) CO
2
(đkc) + 1500 (ml) d
2
NaOH 0,2M
55. Cho V (l) CO
2
đkc vào 300 (ml) dd Ca(OH)
2
1M sau phản ứng thu được 25 (g)↓. V
bằng :
A. 5,6 (l) B. 5,6 (l) hoặc 6,72 (l)
C. 5,6 (l) hoặc 7,84 (l) D. 5,6 (l) hoăc 8,96 (l)
Email: My phone: 0914.845.669
9
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
56. Cho V lit CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
. Lọc tách kết tủa, đun nóng dung dịch còn
lại đến hoàn toàn thu được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị V bằng:
A. 1,12 lit B. 1,344 lit C. 1,568 lit D. 1,792 lit
NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM
A.NHÔM
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Al : [Ne] 3s
2
3p
1
Mạng tinh thể: lập phương tâm diện
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
- Là kim loại nhẹ.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Dễ dát mỏng.
- Độ cứng thấp
III. HÓA TÍNH:
Tính khử mạnh (dễ bị oxi hóa): Al Al
3+
+ 3e
1. Với phi kim:
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
(lớp bảo vệ bền, ngăn cản phản ứng)
2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
2. Với axít:
a. HCl, H
2
SO
4
(loãng): Nhôm khử H
+
thành H
2
2Al + 6H
+
2Al
3+
+ 3H
2
b. H
2
SO
4
đđ, HNO
3
đđ
- Nhôm không phản ứng với 2 axít này ở trạng thái đặc nguội.
- Khử S
+6
, N
+5
xuống mức oxi hóa thấp hơn.
Al + 6HNO
3đđ
Al(NO)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
Al + HNO
3(L)
(NO, N
2
O, N
2
, NH
3
, NH
4
NO
3
)
3. Với nước:
Phản ứng xảy ra trên bề mặt thanh nhôm tạo Al(OH)
3
không tan ngăn cản phản
ứng vật liệu bằng nhôm không phản ứng với nước.
2Al + 6H
2
O 2Al(OH)
3↓
+ 3H
2
4. Với dd muối:
2Al + 3FeCl
2
3Fe+ 2AlCl
3
5. Phản ứng nhiệt nhôm:
Với oxít của kim loại có tính khử TB và yếu.
CuO, Cr
2
O
3
, Fe
x
O
y
+ Al Al
2
O
3
+ Kloại
6. Với dd kiềm:
Lớp bảo vệ: Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O (1)
2Al + 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2
(2)
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2 H
2
O (3)
(2),(3) lặp lại nhiều lần 2Al + 2NaOH + H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2
IV. ĐIỀU CHẾ NHÔM:
Gồm 3 giai đoạn:
*Giai đoạn 1: làm sạch quặng boxit lẫn Fe
2
O
3
.SiO
2
- Cho quặng vào dung dịch NaOH dư, Fe
2
O
3
không tan.
Email: My phone: 0914.845.669
10
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
SiO
2
+ 2NaOH Na
2
SiO
3
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
- Sục CO
2
vào dung dịch sẽ thu được kết tủa Al(OH)
3
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
- Lọc kết tủa đem đun thu được oxit:
2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
*Giai đoạn 2:Chuẩn bị chất điện ly nóng chảy: criolit 3NaF. AlF
3
nhằm:
+ Giam nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
(2050
0
C 900
0
C)
+ Tiết kiệm năng lượng
+ Chất lỏng dẫn điện tốt
+ Nhẹ, nổi lên ngăn cản nhôm nóng chảy tác dụng với không khí
*Giai đoạn 3: đpnc Al
2
O
3
: 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
Catot anot
HỢP CHẤT CỦA NHÔM
I. Al
2
O
3
(nhôm oxit)
- Là chất rắn màu trắng, không tan.
- Bền nhiệt
- Là chất lưỡng tính (t/d vớt axit mạnh và bazo mạnh)
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
II. Al(OH)
3
(nhôm hidroxit)
1.Điều chế:
Al
3+
+ 3OH
-
đủ
Al(OH)
3
keo trắng
Hoặc Al
3+
+ 3NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
+
2. Kém bền nhiệt:
2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
3. Là hợp chất lưỡng tính:
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ 3HCl AlCl
3
+ 3H
2
O
III. MUỐI NHÔM:
1. Phèn chua: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
).24H
2
O↔ KAl(SO
4
)
2.
12H
2
O được dùng trong ngành thuộc
da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước đục…
Nếu thay K
+
bằng Li
+
, Na
+
, NH
4
+
thì được phèn nhôm
2. AlCl
3
: dùng làm chất xúc tác trong công nghiệp để chế biến dầu mỏ và tổng hợp nhiều
chất hữu cơ.
Email: My phone: 0914.845.669
11
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
HỢP KIM CỦA NHÔM
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1.Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm?
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg.
B. Là nguyên tố họ p
C. Là kim loại mà oxit và hidroxit lưỡng tính.
D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.
2.Những tính chất vật lý nào sau đây không phải của nhôm? Nhôm là kim loại
A. Dẫn điện yếu hơn sắt
B. Nhẹ hơn đồng khoảng 3 lần
C. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng
kém hơn đồng
D. Có màu trắng bạc, rất dẻo
3.Có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng dung dịch nào sau đây:
A. dd NaOH
B. dd HCl
A. dd HNO
3
loãng
C. H
2
SO
4
đặc nguội
4.Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng của nhôm với:
A. dd NaOH
B. O
2
C. Hidroxit
D. Oxit kim loại
5. Tổng hệ số cân bằng của các chất phản ứng trong phản ứng nhiệt nhôm với Fe
2
O
3
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
6. Để điều chế Al(OH)
3
người ta dùng cách nào sau đây:
A. dd muối nhôm + dd NaOH dư
B. dd muối nhôm + dd NH
3
dư
C. dd muối natri aluminat t/d với dd HCl dư
D. Cho nhôm t/d vớI dd NaOH
7. Chuỗi phản ứng nào sau đây không thể thực hiện được:
Email: My phone: 0914.845.669
Hợp kim Thành phần Tính chất
Ứng dụng
chế tạo
Dấu hiệu
nhận ra
Đuyra
94% Al, 4% Cu
(Mn, Mg, Si)
Bền hơn Al
4 lần
Máy bay, ôtô (có mặt Cu)
Silumin Al, Si (10 – 14%)
Nhẹ, bền,
ăn nhôm
Cấu tạo bộ
phận máy
Tan hoàn toàn
trong xút
Almelec
98%Al
(Mg, Si, Fe)
Rnhỏ, dai,
bền
dây cáp điện
Tính chất
ứng dụng
Electron
Mg (83,3%)
Al, Zn, Mn
Nhẹ, bền
chịu và chạm
Tàu vũ trụ,
vệ tinh
% Al thấp
12
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
A. Na NaOH NaHCO
3
Na
2
CO
3
CaCO
3
B. Ba Ba(OH)
2
BaCO
3
BaO Ba(OH)
2
C. Al Al
2
O
3
NaAlO
2
Al(OH)
3
KAlO
2
D. AlCl
3
Al(OH)
3
KalO
2
Al(OH)
3
Al
8. Cho sơ đồ phản ứng: Al (X) (Y) (Z) Al
(X), (Y), (Z) là:
(X) (Y) (Z)
A. Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
B. AlCl
3
Al(OH)
3
Al(NO
3
)
3
C. NaAlO
2
Al(OH)
3
Al
2
O
3
D. Al
2
O
3
NaAlO
2
Al(OH)
3
9. Cho một ít dd AlCl
3
vào bình đựng dd NaOH, sau đó lắc mạnh ta thấy:
A. dd xuất hiện kết tủa trở lại.
B. dd tạo kết tủa và lượng kết tủa tăng dần.
C. dd hoàn toàn trong suốt.
D. dd trở nên trong suốt sau đó kết tủa.
10. Sục khí CO
2
liên tục vào dd natri aluminat, thấy:
A. dd xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan.
B. dd trở nên trong suốt hơn.
C. dd xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
D. dd không có hiện tượng.
11. Cho từ từ dd vào bình đựng Al
2
(SO
4
)
3
, lắc mạnh:
A. dd có kết tủa sau đó trong suốt.
B. dd có kết tủa và lượng kết tủa tăng dần.
C. Không hiện tượng.
D. dd có kết tủa và kết tủa không tan.
12. Chứng minh Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, NaHCO
3
là những hợp chất lưỡng tính ta cho chúng lần
lượt phản ứng với:
A. dd HCl, dd NaOH
B. dd HCl, dd NH
3
C. dd H
2
S, dd NaOH
D. A, B, C, đều đúng
13. Al
2
O
3
có lẫn Fe
2
O
3
và SiO
2
, muốn tinh chế Al
2
O
3
ta dùng hợp chất nào sau đây:
A. HCl, NaOH
B. NaOH, CO
2
C. H
2
SO
4
, NaOH
D. NaOH, NH
3
14. Cho NaOH dư vào dd [AlCl
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Cu(NO
3
)
2
] sau phản ứng thu được kết tủa,
lọc lấy kết tủa dem nung đến khối lượng không đổi được chất rắn X là:
A. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, CuO
B. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Cu
C. Fe
2
O
3
, CuO
D. FeO, CuO
15. Trong quá trình sản xuất nhôm, người ta hòa tan Al
2
O
3
trong criolit nóng chảy nhằm:
A. Tiết kiệm năng lượng.
B. Tạo chất lỏng dẫn điện tốt.
C. Hỗn hợp thu được có tỉ khốI nhỏ nổi lên ngăn cản Al không bị oxi hóa bởi không
khí.
D. Cả A, B, C.
16. Dãy chất nào tác dụng được với dd H
2
SO
4
(loãng) và NaOH:
A. Al, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
B. Al
2
O
3
, Al, NaHCO
3
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, CaCO
3
D. NaHCO
3
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
Email: My phone: 0914.845.669
13
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
17. Chỉ dùng chất ban đầu là: NaCl, H
2
O, Al có thể điều chế được chất nào trong các chất
sau đây:
A. AlCl
3
B. Al
2
O
3
C. Al(OH)
3
D. Cả A, B, C.
18. Để điều chế Al(OH)
3
từ dd KAlO
2
người ta cho dd này t/d với:
A. dd HCl dư
B. dd NH
3
dư
C. dd NaOH
D. Khí CO
2
19. Phèn nhôm K
2
SO
4
.Al
2
SO
4
.24H
2
O
dùng để đánh trong nước vì:
A. ion SO
4
2-
của phèn kết tủa với
Mg
2+
, Ca
2+
trong nước cứng.
B. Cho ion K
+
để tạo nước mềm.
C. Al
3+
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3H
+
;
Al(OH)
3
kết dính chất bẩn.
D. Do cả phân tử phèn nhôm hút lấy
chất bẩn.
24. Al
2
O
3
không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dd HCl
B. dd NaOH
C. dd Ba(OH)
2
D. CO
25. Nhận biết 4 hợp chất mất nhãn: Na, Al, Al
2
O
3,
Fe
2
O
3
chỉ dùng một hợp chất đó là:
A. dd NaOH
B. H
2
O
C. dd HCl
D. dd H
2
SO
4
26. Nhận biết 3 chất rắn: Mg, Al, Al
2
O
3
dùng:
A. HCl đđ
B. H
2
SO
4
đặc, nóng
C. dd NaOH
D. HNO
3
đặc, nóng
27. Có 4 dd không màu: AlCl
3
, NaCl, Mg(NO
3
)
2
, FeSO
4
, để nhận biết chúng dùng:
A. dd NaOH
B. dd BaCl
2
C. Qùy tím
D. dd AgNO
3
28. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)
3
B. Al
2
O
3
C. ZnSO
4
D. NaHCO
3
29. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động
B. có màng Al
2
O
3
bảo vệ
C. có màng Al(OH)
3
bảo vệ
D. nhôm có tính thụ động trong không khí và hơi nước
30. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. NaHCO
3
D. NH
3
31. Al(OH)
3
được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO
2
B. Thổi CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl
3
D. Cho Al
2
O
3
tác dụng với nước
32. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Al
2
O
3
?
A. Al
2
O
3
được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO
3
)
3
B. Al
2
O
3
bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
C. Al
2
O
3
tan được trong dung dịch NH
3
D. Al
2
O
3
là oxit không tạo muối
33. Cho 12,9 (g) hỗn hợp Al và Al
2
O
3
phản ứng với dd NaOH dư, thu được 6,72 (l) khí ở
đktc. Khối lượng mỗi chất trong hh là:
Email: My phone: 0914.845.669
14
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
A. 8,1 (g), 4,8 (g)
B. 5,4 (g), 7,5 (g)
C. 2,7 (g), 10,2 (g)
D. 10,8 (g), 2,1 (g)
34. Cho 5,4 (g) Al phản ứng với 250 (ml) dd HCl 3M. Khối lượng muối clorua sinh ra là:
A. 13,35 (g)
B. 33,375 (g)
C. 26,7 (g)
D. 100,125 (g)
35. Cho m (g) hh Al và Al
2
O
3
t/d vừa đử với 3(ml) dd HCl 3M. Nếu lấy m (g) hh trên hòa
tan trong dd NaOH thì thu được 3,36 (l) khí (đktc). Tính % khối lượng nhôm trong hh là:
A. 50% B. 20,93% C. 40% D. 79,07%
37. Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg- Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy
khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Số mol HCl tham gia phản ứng là:
A. 0,8 mol B. 0,7 mol C. 0,6 mol D. 0,5 mol
38. Khử hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng dư chỉ thu được hỗn hợp
X gồm 0,1 mol NO và 0,15 mol N
2
O . Giá trị của m là:
A. 13,5 B. 1,35 C. 0,81 D. 8,1
39. Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng dư chỉ thu được 8,96
lit hỗn hợp X gồm NO và N
2
O (đktc) có tỉ lệ mol 1:3. Giá trị của m là:
A. 24,3 B. 42,3 C. 25,3 D. 25,7
40. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Sau phản ứng
khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g
41. Cho 31,2 (g) hỗn hợp Al, Al
2
O
3
tác dụng hết với dd NaOH thu được 13,44 (l) H
2
ở
đktc. Tính thể tích dd NaOH 4M đã dùng. Biết rằng người ta dùng dư 10 (ml) so với thể
tích đã phản ứng.
A. V= 200ml
B. V= 100ml
C. V= 110ml
D. V= 210ml
29. Cho m (g) hỗn hợp Al và Cu tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được 3,36
(lit) khí ở đktc và 2,3 (g) chất rắn. Tính % khối lượng Al trong hh là:
A. 54% B. 46% C. 50% D. 40%
30. Trộn 100 (ml) dd AlCl
3
1M với 350 (ml) dd NaOH 1M, sau phản ứng kết thúc khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 3,9 (g) B. 7,8 (g) C. 9,1 (g) D. 12,3 (g)
31. Trộn 150 (ml) dung dịch AlCl
3
1M với 360 (ml) dd NaOH 1M, sau phản ứng thu
được kết tủa là :
A. 11,7 (g) B. 12,7 (g) C. 9,63 (g) D. 10,36 (g)
32. Rót 100 (ml) dd NaOH vào 200 (ml) dd AlCl
3
0,2M, thu được 2,34 (g) kết tủa. Nồng
độ dd NaOH có thể là:
A. 1M và 1,3M
B. 0,9M hoặc 1,3M
C. 1M hoặc 1,3M
D. 0,9M
34. Nhúng một thanh nhôm nặng 50 (g) vào 400 (ml) dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau một
thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 (g). Khối lượng đồng tạo thành là:
A. 0,64 (g) B. 1,38 (g) C. 1,92 (g) D. 2,56 (g)
35. Hòa tan 9 (g) hh X (Mg, Al) bằng dd H
2
SO
4
(l) dư thu được khí A và dd B, thêm từ từ
dd NaOH vào dd B sao cho kết tủa đạt đến lượng lớn nhất thì dừng lại, lọc kết tủa đem
nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,2 (g) chất rắn. V
A
ở đktc là:
A. 6,72 (l) B. 7,84 (l) C. 8,96 (l) D. 10,08 (l)
Email: My phone: 0914.845.669
15
Kiềm-Kiềm Thổ-Nhôm Đỗ Ánh Sao - ĐHBKHN
36. Trộn 8,1 (g) Al và 4,8 (g) Fe
2
O
3
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí. Kết thúc thí nghiệm, chất rắn thu được là:
A. 61,5 (g) B. 56,1 (g) C. 65,1 (g) D. 51,6 (g)
37. Thực hiện phản ưng nhiệt nhôm gồm m(g) Al và p(g) CuO, sản phẩm thu được cho
vào dd NaOH dư thu được 3,36 (l) khí (đktc) chất rắn không tan có khối lượng 19,2 (g) .
m và p lần lượt là:
A. m= 8,1 (g), p= 19,2 (g)
B. m= 8,1 (g), p= 24 (g)
C. m= 2,7 (g), p= 24 (g)
D. m= 10,8 (g), p= 24 (g)
38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với hh Al và FeO, khi phản ứng hoàn toàn thu được
chất rắn X. Cho X vào dd NaOH thì thu được 3,36 (l) khí H
2
(đktc) và chất rắn Y có khối
lượng 8,4 (g). Khối lượng các chất trong hh ban đầu là:
A. 2,7 (g), 8,4 (g)
B. 5,4 (g), 10,8 (g)
C. 5,4 (g), 8,4 (g)
D. 2,7 (g), 10,8 (g)
Email: My phone: 0914.845.669
16