Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Kì Thi Thử Đại Học, Cao Đẳng- lần 1 Trường THPT Nam Yên Thành ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.62 KB, 11 trang )

§inh S¬n Hoai
Sở giáo dục đào tạo nghệ an

THPT Nam Yên Thành
Kỡ Thi Th i Hc, Cao ng- ln 1

Trng THPT Nam n Thành

Năm học 2010-2011
Mơn thi: Hố học
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:............................
Số Báo danh.................................
Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; O=16; C = 12; S =32; N=14; Na=23; Ca =40; Mg=24;
Fe=56; Zn=65; Cu=64; P=31; K=39; Ag=108; Br=80; Cl=35,5; Al=27; Mn=55;
A. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 40câu, từ câu1 đến câu 40)
câu1
A
B
C
D
đáp án
câu2

A
B
C
D
đáp án
câu3
A


B
C
D
đáp án
câu4

A
B
C
D
đáp án
câu5

A
B

CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) ; là phản ứng thu nhiệt. Để tăng hiệu suất phản ứng cần.
tiến hành ở nhiệt độ cao, áp suất cao
tiến hành ở nhiệt độ thấp, áp suất cao
tiến hành ở nhiệt độ cao, đá vôi được dùng dạng quặng lớn
tiến hành ở nhiệt độ cao, đá vôi được đập nhỏ
D
Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4; CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. ở bình 1 có
7,2 gam kết tủa., khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 g. Thể tích (đktc) hỗn hợp A lần lượt
là.
0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít
0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít
2,016lít; 0,896 lít; 1,12lít
1,344lít; 2,016 lít; 0,672 lít

A
Cho Buta-1,3-đien tác dụng với Brom theo tỉ lệ 1:1, thu được
1 sản phẩm
2 sản phẩm
4 sản phẩm
3 sản phẩm
D
este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu
tạo phù hợp với X
2
3
4
5
C
Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất acol etylic, tồn
bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu
suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là
945 gam
950,5 gam

1


§inh S¬n Hoai
C
D
đáp án
câu6


A
B
C
D
đáp án
câu7

A
B
C
D
đáp án
câu8

A
B
C
D
đáp án
câu9

A
B
C
D
đáp án
câu10
A
B
C

D
đáp án

THPT Nam Yên Thành

949,2 gam
1000 gam
C
Mt hp cht hu c n chc M có CTPT C5H10O2 tác dụng với dung dịch NaOH thì
thu được chất N và chất K. Khi cho N tác dụng với axit H2SO4 người ta thu được chất
hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương, còn khi cho chất K tác dụng với
H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp người ta thu được 2 anken. CTCT của M là
CH3COOCH(CH3)CH3
CH3(CH2)3COOH
HCOOCH(CH3)CH2CH3
HCOOCH2CH(CH3)CH3
C
Hoà tan hoàn toàn 17,4g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy
thốt ra 13,44 lít khí. Nếu cho 8,7 g hỗn hợp tác dụng dung dịch NaOH thu được 3,36 lít
khí (đktc). Vậy nếu cho 34,8 g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy
toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thì
thu được V lít khí NO2(đktc). Giá trị của V là
53,76 lít
44,8 lít
13,44 lít
26,88 lít
A
Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong
dung dịch axit HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với
dung dịch BaCl2 có kết tủa trắng ( không tan trong axit). Tên của quặng sắt trên là

Manherit
Xiđerit
hematit
firit
D
Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là:
X: 1s22s22p63s23p3 và Y: 1s22s22p63s23p64s1
Nhận xét nào sau đây đúng.
X và Y đều là các phi kim
X và Y đều là các kim loại
X và Y đều là các khí hiếm
X là một phi kim cịn Y là một kim loại
D
Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,7M , kết thúc thí
nghiệm thu được 4 g kết tủa. Giá trị của V là.
0,896 lít hoặc 2,24 lít
1,568 lít hoặc 0,896 lít
0,896 lít
1,568 lít
B

2


§inh S¬n Hoai
câu11
A
B
C
D

đáp án
câu12
A
B
C
D
đáp án
câu13
A
B
C
D
đáp án
câu14

A
B
C
D
đáp án
câu15
A
B
C
D
đáp án
câu16

A
B

C
D
đáp án
câu17

THPT Nam Yên Thành

Cho cỏc ion kim loi sau: Fe3+ ; Fe2+ ; Zn2+ ; Ni2+ ; H+; Ag+. Chiều tăng dần tính oxi
hố của các ion là:
Zn2+ < Fe2+ < H+ < Ni2+ < Fe3+ < Ag+
Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ Zn2+ < Fe2+ < Ni2+ Zn2+ < Fe3+ < Ni2+ C
để tách nhanh Al ra khỏi hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Zn có thể dùng hố chất nào sau đây?
H2SO4 lỗng
H2SO4 đặc nguội
dung dịch NaOH, khí CO2
dung dịch NH3
B
Hợp chất hữu cơ C3H5O2Cl khi thuỷ phân trong mơi trường kiềm dư được các sản phẩm
trong đó có 2 chất có khả năng tráng bạc. Vậy cơng thức cấu tạo của hợp chất đó là
CH3COOCH2Cl
ClCH2COOCH3
HCOOCHClCH3
HCOOCH2CH2Cl
C
Cho m gam hỗn hợp Y gồm axit axetic, phenol, rượu etylic tác dụng vừa đủ với Na thu
được 19,6 gam hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 10,6 gam muối cacbonat.
Nếu cho 30,4 gam hỗn hợp Y trên tác dụng với Na dư thì thu được thể tích H2 (đktc) là

9,68 lit
6,72 lit
8,96 lit
4,48 lit
D
Cho các dung dịch các chất sau đây lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một: NH3 ;
(CH3)2NH, HCl, C6H5NH3Cl, FeCl3. Số phản ứng xảy ra là
4
5
6
7
C
Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng. kết thúc phản ứng thu
được dung dịch X và khí NO và cịn lại một ít bột kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất
tan
Fe(NO3)3 ; Fe(NO3)2
Fe(NO3)2 duy nhất
Fe(NO3)3 , HNO3
Fe(NO3)3 ; Fe(NO3)2 ; HNO3
B
Khi đun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là metanol và etanol ( xúc tác: H2SO4 đặc) thì số
este tối đa thu được là

3


§inh S¬n Hoai
A
B
C

D
đáp án
câu18
A
B
C
D
đáp án
câu19

A
B
C
D
đáp án
câu20
A
B
C
D
đáp án
câu21
A
B
C
D
đáp án
câu22

A

B
C
D
đáp án
câu23

THPT Nam Yên Thành

2
3
4
5
B
S lng ng phõn dn xut bezen cú cụng thức phân tử C7H8O vừa tác dụng được với
Na vừa tác dụng với NaOH là
3
4
2
5
B
Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hoà tan hoàn
toàn trong HNO3 đặc thu được 0,03 mol sản phẩm do sự khử của N5+. Nếu đem hỗn hợp
đó hồ tan trong H2SO4 đặc nóng cũng thu được 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của S6+.
X và Y là
NO2 và H2S
NO2 và SO2
NO và SO2
NH4NO3 và H2S
D
Amino axit X chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2 . Cho 1 mol X tác dụng hết với

dung dịch NaOH thu được 154 gam muối. Công thức phân tử của X là
C4H10N2O2
C5H12N2O2
C6H14N2O2
C5H10N2O2
B
cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2 H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, sacarozơ,
C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
6
5
4
3
B
đốt cháy hoàn toàn 1,11 gam hỗn hợp 2 este là đồng phân của nhau đều tạo bởi 2 axit no
đơn chức và rượu no đơn chức. Sản phảm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 4,5
gam kết tủa. 2 este đó là.
HCOOC2 H5 và CH3COOCH3
CH3COOC2 H5 và C2 H5COOCH3
HCOOC3 H7 và CH3COOC2 H5
HCOOC3 H7 và C2 H5COOCH3
A
Cho các chất sau: CH3COOH, CH3CHO, C6H6, C6H5COOH. Chiều giảm dần ( từ trái

4


§inh S¬n Hoai

A
B

C
D
đáp án
câu24
A
B
C
D
đáp án
câu25

A
B
C
D
đáp án
câu26
A
B
C
D
đáp án
câu27
A
B
C
D
đáp án
câu28
A

B
C
D
đáp án
câu29
A
B

THPT Nam Yên Thành

qua phi ) kh nng ho tan trong nc của các chất trên là:
CH3COOH, CH3CHO, C6 H6, C6H5COOH
CH3COOH, C6H5COOH , CH3CHO, C6H6,
CH3CHO, C6H6, CH3COOH, CH3CHO
CH3COOH, CH3CHO, C6 H6, C6H5COOH
B
Có các gói bột trắng: BaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4 và NaCl. Nếu chỉ có dung dịch
HCl thì nhận biết được bao nhiêu chất.
4
2
3
5
D
Cho 500 gam bezen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Lượng
nitrobenzen tạo thành được khử thành anilin.Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng đều là 78%.
Khối lượng anilin thu được là.
362,7 gam
465 gam
596,2 gam
764,3 gam

A
Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40ml
dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là.
3,52 gam
6,45 gam
8,42 gam
3,34 gam
D
Cho 12,9 gam este E có cơng thức C4 H6O2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1,25 M cơ cạn
tới khơ được 13,8 gam chất rắn. E có tên gọi là.
metyl acrylat
etyl acrylat
metyl axetat
vinyl axetat
D
dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít: NaHCO3, NaOH, Na2CO3 , pH của chúng tăng
theo thứ tự.
NaHCO3, NaOH, Na2CO3
NaHCO3, Na2CO3 , NaOH
Na2CO3 , NaOH , NaHCO3
NaOH, NaHCO3, Na2CO3
B
Khí vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử là.
NH3
H2S

5


§inh S¬n Hoai

C
D
đáp án
câu30
A
B
C
D
đáp án
câu31
A
B
C
D
đáp án
câu32
A
B
C
D
đáp án
câu33

A
B
C
D
đáp án
câu34
A

B
C
D
đáp án
câu35
A
B
C
D
đáp án
câu36

THPT Nam Yên Thành

CO2
SO2
D
Cho phn ng: X + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là.
3
4
5
6
B
Crom (III) oxit có thể tác dụng với các chất nào trong dãy các chất sau:
H2O, HCl, NaOH, NaCl
HCl, NaOH, KI
HCl, NaOH
HCl, NaOH, K2CrO4
C

Cho 700 ml dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Sản phẩm thu được
sau khi phản ứng kết thúc là.
Na2SO4 và NaAlO2
Na2SO4 và NaOH dư
Na2SO4 , NaAlO2 và NaOH dư
Na2SO4, Al(OH)3, NaAlO2
D
Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp), 500 ml dung dịch NaCl 1M cho tới
khi ở catot thốt ra 0,56 lít H2 (đktc) thì ngừng điện phân. Tính pH của dung dịch sau
phản ứng điện phân( thể tích dung dịch vẫn 500ml)
pH=7
pH=10
pH=12
pH=13
D
Dãy sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cực của liên kết
HFHIHClHClB
Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion
trong số các ion sau: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là
AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3
AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4
AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
A
Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O


6


Đinh Sơn Hoai

A
B
C
D
ỏp ỏn
cõu37
A
B
C
D
ỏp ỏn
cõu38
A
B
C
D
ỏp ỏn
cõu39
A
B
C
D
ỏp ỏn
cõu40


A
B
C
D
ỏp ỏn

THPT Nam Yên Thµnh

Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi
hoá là.
1:2
1:3
3:1
2:1
D
khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su BunaN chứa 8,69 % nitơ. tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là.
1:2
1:1
2:1
3:1
C
Trộn V1 lít dung dịch axit (pH=5) với V2 lít dung dịch kiềm (pH=9) để được dung dịch có
pH =6. tỉ lệ thể tích V1/V2 là.
1
9/11
8/11
11/9
D
Hồ tan hồn tồn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448ml khí
NxOy(đktc). Xác định NxOy?

NO
N2O
NO2
N2O5
A
Cho các chất sau: CH3COOH(A); C2H5COOH(B); CH3COOCH3 (C); CH3CH2CH2OH
(D).
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là
D,A,C,B
C,D,A,B
A,C,D,B
D,A,C,B
B

B. Phần riêng: thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần( phần 1 hoặc phần 2)
Phần1: theo chương trình cơ bản( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
câu41
A
B
C

Dung dịch Achứa 0,1mol Ca2+; 0,1mol Mg2+; 0,2mol Cl-; x mol NO-3 . tổng khối lượng
các chất tan trong dung dịch A là.
15,1 gam
25,9 gam
19,5 gam

7



§inh S¬n Hoai
D
đáp án
câu42

A
B
C
D
đáp án
câu43
A
B
C
D
đáp án
câu44

A
B
C
D
đáp án
câu45
A
B
C
D
đáp án
câu46

A
B
C
D
đáp án
câu47
A
B
C
D
đáp án

THPT Nam Yên Thành

11,5 gam
B
Chia 6,15 gam hn hp 2 ru no đơn chức, mạch hở thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,672 lít H2(đktc).
Phần 2 đốt cháy hồn tồn thì thu được khối lượng nước và thể tích khí CO2 (đktc) là
3,645 gam và 3,192 lít
3,456 gam và 3,192 lít
3,456 gam và 3,291 lít
3,645 gam và 3,912 lít
A
Cho các dung dịch muối sau: NaNO3(1); Na2CO3 (2); BaCl2 (3) ; NH4Cl (4); AlCl3 (5);
dung dịch muối có pH <7 là.
chỉ có 2
1; 3
1; 2; 4; 5
4; 5

C
Hoà tan hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp Cu, Zn bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được
3,136 lít SO2 (đktc), 0,64 gam lưu huỳnh và dung dịch muối sunfat. Phần trăm khối
lượng của Cu trong hỗn hợp trên là.
49,61%
50,9%
30,9%
40,61%
A
Natri, kali, canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
phương pháp thuỷ luyện
phương pháp nhiệt phân
phương pháp nhiệt luyện
điện phân hợp chất nóng chảy
D
tổng số hạt p, n , e trong nguyên tử nguyên tố A là 13. Vị trí của A trong bảng tuần hồn

chu kì 3, nhóm IIA
chu kì 2, nhóm IA
chu kì 2, nhóm IVA
chu kì 2, nhóm IIA
Mộ anđehit no, đơn chức có % O chiếm 36,36% về khối lượng. Tên gọi của anđehit
này là
etanal
butanal
2-metyl propanal
propanal
A

8



Đinh Sơn Hoai
cõu48

A
B
C
D
ỏp ỏn
cõu49
A
B
C
D
ỏp ỏn
cõu50
A
B
C
D
ỏp ỏn

THPT Nam Yên Thành

Thi mt luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản
ứng hồn tồn, ta thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào bình đựng
nước vơi trong dư, thu được 5 gam kết tủa trắng. khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại
ban đầu là
3,22 gam

3,92 gam
4,2 gam
3,12 gam
D
Khi cho NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 trong suốt thì hiện tượng là.
khơng có hiện tượng gì
sủi bọt khí
xuất hiện kết tủa trắng và bọt khí
xuất hiện kết tủa trắng
D
Có 5 ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3; NH4Cl; Cu(NO3)2,
FeSO4 và AlCl3. Chọn một trong các hố chất sau để phân biệt từng chất trên.
quỳ tím
dung dịch NaOH
dung dịch BaCl2
dung dịch AgNO3
B

Phần2: Theo chương trình nâng cao( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
câu51
A
B
C
D
đáp án
câu52

A
B
C

D
đáp án
câu53
A
B
C
D

Phản ứng chứng tỏ glucozơ có mạch vịng
phản ứng với Cu(OH)2
phản ứng với AgNO3/NH3
phản ứng với H2, Ni , t0
phản ứng với CH3OH/HCl
D
Cho 25 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Fe, Al tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng, dư thu được dung dịch A và 6,72 lít khí SO2( là sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cơ
cạn dung dich A thì thu được m gam muối khan. Giá trị m là.
53,8 gam
52,8 gam
58,3 gam
58,2 gam
A
Cho 0,1 mol Al; 0,2 mol Mg tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Fe3+; 0,1 mol Cu2+.
chất rắn thu được sau phản ứng có khối lượng là
14,8 gam
18,4 gam
12,8 gam
10,8 gam

9



§inh S¬n Hoai
đáp án
câu54

A
B
C
D
đáp án
câu55

A
B
C
D
đáp án
câu56
A
B
C
D
đáp án
câu57
A
B
C
D
đáp án

câu58

A
B
C
D
đáp án
câu59
A
B
C
D

THPT Nam Yên Thành

A
Mt hn hp gm hai anehit X v Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no,
đơn chức, mạch hở ( khác HCHO). Cho 10,2 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam Ag ( hiệu suất 100%). Công thức cấu tạo của X và
Y lần lượt là
CH3CHO và C2 H5CHO
HCHO và CH3CHO
C2H5CHO và C3 H7CHO
C3H7CHO và C4 H9CHO
A
A, B là hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm
1,6 g A và 2,3 gam B tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B có cơng
thức phân tử lần lượt là.
CH3OH và C2 H5OH
C2H5OH và C3H7OH

C3H7OH và C4H9OH
C4H9OH và C5H11OH
A
Một amino axit X chứa 46,6% C; 8,74% H; 13,59%N , cịn lại là oxi. Cơng thức đơn
giản nhất trùng với công thức phân tử. Công thức phân tử của X là.
C3H7O2N
C4H9O2N
C4H7O2N
C5H9O2N
B
Khi cho NaOH dư vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 . Hiện tượng quan sát được là.
khơng có hiện tượng gì
xuất hiện kết tủa trắng
sủi bọt khí
xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí
D
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit
HNO3. Cho hiệu suất phản ứng là 90%, thể tích axit HNO3 99,67% (d= 1,25g/ml) cần
để sản xuất 53,46 kg Xenlulozơ trinitrat là.
24,49 lít
24,58 lít
30,24 lít
30,34 lít
D
Để phân biệt dung dịch các chất glixerin, hồ tinh bột, lòng tráng trứng gà, ta có thể
dùng một thuốc thử duy nhất đó là
dung dịch H2SO4
Cu(OH)2
dung dịch I2
dung dịch HNO3


10


Đinh Sơn Hoai
ỏp ỏn
cõu60

A
B
C
D
ỏp ỏn

THPT Nam Yên Thành

B
Dung dch E chứa các ion Mg2+, SO42- , NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng
nhau. - Phần I tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 g kết tủa và 0,672
lít khí(đktc).
- Phần II tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa.Tổng khối lượng các
chất tan trong dung dịch E là
6,11 gam
3,055 gam
5,35 gam
6,05 gam
A

11




×