- Ưu nhược điểm
Vận hành độc lập:
Ưu điểm: Khi có ngắn mạch trên phân đoạn hoặc
dao cách ly thanh góp của phân đoạn nào thì chỉ
có phân đoạn đó bị mất điện.
Nhược điểm: Công suất nguồn không được phân
bố đều cho các phụ tải nên vận hành không kinh
tế.
4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.
2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn.
b- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng 2 DCL CLpđ.
CL
pd1
CL
pd2
CL
21
CL
51
MC
5
D
2
CL
22
N
2
CL
52
PÂ2
N
1
D
1
CL
12
CL
11
MC
1
CL
41
CL
42
MC
4
PÂ1
MC
2
Hình 4-3
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
Vận hành song song:
Ưu điểm: Công suất nguồn được phân bố đều
cho các phụ tải nên vận hành kinh tế.
Nhược điểm: Khi có ngắn mạch trên bất kỳ phân
đoạn hoặc DCL thanh góp của phân đoạn nào thì
đều dẫn đến mất điện toàn bộ.
Để khắc phục các nhược điểm của các trạng thái
vận hành trên ta tiến hành phân đoạn bằng máy
cắt.
CL
pd1
CL
pd2
CL
21
CL
51
MC
5
D
2
CL
22
N
2
CL
52
PÂ2
N
1
D
1
CL
12
CL
11
MC
1
CL
41
CL
42
MC
4
PÂ1
MC
2
Hình 4-3
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.
2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn.
b- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng 2 DCL CLpđ.
Đối với sơ đồ này, ở chế độ vận hành bình
thường máy cắt phân đoạn ở trạng thái
đóng.
Khi có ngắn mạch trên bất kỳ phân đoạn
nào thì máy cắt phân đoạn MCpđ và máy
cắt của các mạch có nguồn nối với phân
đoạn đó cắt. Phân đoạn còn lại vẫn làm việc
bình thường.
4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.
2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn.
D
2
CL
22
CL
21
MC
2
N
2
CL
51
CL
52
MC
5
PD2
D
1
CL
12
CL
11
MC
1
N
1
CL
41
CL
42
MC
4
PD1
MCpd
CL
pd2
CL
pd1
Hình 4-4
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
c- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng MCpđ.
Ngắn mạch tại N1 trên PĐ1.
BVRL sẽ tác động cắt MCpđ và MC4. Sau
đó nhân viên vận hành sẽ xử lý sự cố như
sau:
- Cắt máy cắt MC1.
- Cắt các dao cách ly: CL11, CL31, CLpđ1.
- Thực hiện các biện pháp an toàn để tiến
hành sửa chữa sự cố.
D
2
CL
22
CL
21
MC
2
N
2
CL
51
CL
52
MC
5
PĐ2
D
1
CL
12
CL
11
MC
1
N
1
CL
41
CL
42
MC
4
PĐ1
MC
pd
CL
pd2
CL
pd1
N1
Hình 4-4
CHƯƠNG 4
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY ĐIỆN
VÀ TRẠM BIẾN ÁP
4.3- CÁC DẠNG SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN CHÍNH
4.3.1- Sơ đồ một hệ thống thanh góp.
2- Sơ đồ một hệ thống thanh góp có phân đoạn.
c- Sơ đồ một hệ thống TG phân đoạn bằng MCpđ.
CLpd42
B1
PĐII
B2
PĐIV
PĐI
PĐIII
CLpd41CLpd32
CLpd31
MCpd3
K3 K4
MCpd4
Td3
MCtd3
CLtd3
F3
MC4
CL4
Td4
MCtd4
CLtd4
F3
MC3
CL3
CLpd12
CLpd11
MCpd1
K1
Td1
MCtd1
CLtd1
F2
MC2
CL2
Td2
MCtd2
CLtd2
F1
MC1
CL1
CLpd22
CLpd21
MCpd2
K2
CLk1
CLk2
MC5
CL52
CL51
MC6
CL62
CL61
Hình 4 -7
4.3.2- Sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn nối mạch vòng
a- Mô tả sơ đồ:
Khi số phân đoạn nhiều thì chênh lệch điện áp giữa các phân đoạn thường
lớn, nếu chênh lệch điện áp lớn hơn giới hạn cho phép có thể khắc phục
bằng cách:
- Nối các phân đoạn thành mạch vòng như trên hình 4-7.
4.3.2- Sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn nối mạch vòng
a- Mô tả sơ đồ:
CLpd42
B1
PĐII
B2
PĐIV
PĐI
PĐIII
CLpd41CLpd32
CLpd31
MCpd3
K3 K4
MCpd4
Td3
MCtd3
CLtd3
F3
MC4
CL4
Td4
MCtd4
CLtd4
F3
MC3
CL3
CLpd12
CLpd11
MCpd1
K1
Td1
MCtd1
CLtd1
F2
MC2
CL2
Td2
MCtd2
CLtd2
F1
MC1
CL1
CLpd22
CLpd21
MCpd2
K2
CLk1
CLk2
MC5
CL52
CL51
MC6
CL62
CL61
Hình 4 -7
Tác dụng của việc nối mạch vòng là:
Giảm được tổn thất điện áp trên các kháng điện phân đoạn, làm cho chênh
lệch điện áp giữa các phân đoạn bé
Khi có sự cố trên bất kỳ phân đoạn nào thì các phân đoạn còn lại cũng vẫn
làm việc song song.
3.3.2- Sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn nối mạch vòng
b- Thao tác sơ đồ:
Hình 4 -8
CLpd42
B1
PĐII
B2
PĐIV
PĐI
PĐIII
CLpd41CLpd32
CLpd31
MCpd3
K3 K4
MCpd4
Td3
MCtd3
CLtd3
F3
MC4
CL4
Td4
MCtd4
CLtd4
F3
MC3
CL3
CLpd12
CLpd11
MCpd1
K1
Td1
MCtd1
CLtd1
F2
MC2
CL2
Td2
MCtd2
CLtd2
F1
MC1
CL1
CLpd22
CLpd21
MCpd2
K2
CLk1
CLk2
MC5
CL52
CL51
MC6
CL62
CL61
- Sửa chữa DCL phân đoạn: sửa chữa DCL CLpd11.
- Cắt các MC: MC1, MCpd1, MCtd1 và các MC đường dây.
- Cắt các DCL: CL11, CL1, CLpd12, CLtd1, CLpd42.
- Thực hiện các biện pháp an toàn để sửa chữa CLpd11.
Sau khi sửa chữa xong, trình tự khôi phục lại sơ đồ:
- Mở tất cả các điểm nối đất.
- Đóng các dao cách ly: CL11, CL1, CLpd12, CLtd1, CLpd42.
- Đóng các máy cắt: MCpd1, MCpd4, MCtd1.
3.3.2- Sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn nối mạch vòng
b- Thao tác sơ đồ:
Hình 4 -8
CLpd42
B1
PĐII
B2
PĐIV
PĐI
PĐIII
CLpd41CLpd32
CLpd31
MCpd3
K3 K4
MCpd4
Td3
MCtd3
CLtd3
F3
MC4
CL4
Td4
MCtd4
CLtd4
F3
MC3
CL3
CLpd12
CLpd11
MCpd1
K1
Td1
MCtd1
CLtd1
F2
MC2
CL2
Td2
MCtd2
CLtd2
F1
MC1
CL1
CLpd22
CLpd21
MCpd2
K2
CLk1
CLk2
MC5
CL52
CL51
MC6
CL62
CL61
- Đóng máy cắt: MC1 (chú ý hoà đồng bộ).
- Đóng các máy cắt đường dây.
3.3.2- Sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn nối mạch vòng
b- Thao tác sơ đồ:
Hình 4 -8
CLpd42
B1
PĐII
B2
PĐIV
PĐI
PĐIII
CLpd41CLpd32
CLpd31
MCpd3
K3 K4
MCpd4
Td3
MCtd3
CLtd3
F3
MC4
CL4
Td4
MCtd4
CLtd4
F3
MC3
CL3
CLpd12
CLpd11
MCpd1
K1
Td1
MCtd1
CLtd1
F2
MC2
CL2
Td2
MCtd2
CLtd2
F1
MC1
CL1
CLpd22
CLpd21
MCpd2
K2
CLk1
CLk2
MC5
CL52
CL51
MC6
CL62
CL61
- Khi có ngắn mạch sau kháng điện đường dây: (N1)
- BVRL sẽ tác động cắt các máy cắt: MC1, MCpd1, MCtd1 và các máy cắt
đường dây mà phía cuối đường dây có nguồn. Sau đó nhân viên vận
hành xử lý sự cố như sau:
3.3.2- Sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn nối mạch vòng
b- Thao tác sơ đồ:
CLpd42
B1
PĐII
B2
PĐIV
PĐI
PĐIII
CLpd41CLpd32
CLpd31
MCpd3
K3 K4
MCpd4
Td3
MCtd3
CLtd3
F3
MC4
CL4
Td4
MCtd4
CLtd4
F3
MC3
CL3
CLpd12
CLpd11
MCpd1
K1
Td1
MCtd1
CLtd1
F2
MC2
CL2
Td2
MCtd2
CLtd2
F1
MC1
CL1
CLpd22
CLpd21
MCpd2
K2
CLk1
CLk2
MC5
CL52
CL51
MC6
CL62
CL61
N1
- Cắt tất cả các MC liên quan đến điểm ngắn mạch mà BVRL chưa cắt.
- Cắt dao cách ly CL1.
- Đóng các máy cắt: MCpd1, MCpd4, MCtd1.
- Đóng máy cắt: MC1 (chú ý hoà đồng bộ).
- Thực hiện các biện pháp an toàn để sửa chữa sự cố.
3.3.2- Sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn nối mạch vòng
b- Thao tác sơ đồ:
CLpd42
B1
PĐII
B2
PĐIV
PĐI
PĐIII
CLpd41CLpd32
CLpd31
MCpd3
K3 K4
MCpd4
Td3
MCtd3
CLtd3
F3
MC4
CL4
Td4
MCtd4
CLtd4
F3
MC3
CL3
CLpd12
CLpd11
MCpd1
K1
Td1
MCtd1
CLtd1
F2
MC2
CL2
Td2
MCtd2
CLtd2
F1
MC1
CL1
CLpd22
CLpd21
MCpd2
K2
CLk1
CLk2
MC5
CL52
CL51
MC6
CL62
CL61
N1