KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 30
167. Àêët bùçng nưíi tiïëng sêëm ran
Múâi châng úã lẩi thiïëp than àưi lúâi.
HPV 174
168. Àêët búâ lúã xëng dûúái sưng
Anh hân rùng àûúåc, tiïëc cưng hâng cûâ.
DCBTT 229
169. Àêët búâ sưìng lẩi lúã xëng sưng
Con gấi châo hỗi àân ưng thiïåt gò.
NASL II 26a
170. Àêët Bt mâ nếm chim trúâi a
Chim thò bay mêët àêët rúi xëng àêìu. b
ÀNQT 10b CLHD 35a TCBD I 505 TCBD III 184
BK a - Àêët Bt àem nếm chim trúâi NASL I 1b NASL IV 18a
- Àêët Bt lẩi nếm chim trúâi NNPD 57 TNPD I 113
b - Chim thúâi bay mêët àêët rúi vâo cha NASL I
- Chim bay ài mêët àêët rúi vâo cha NASL IV
- Chim trúâi bay mêët àêët rúi vâo cha NASL IV
Sûãa lẩi mâ nùån LHCD = mâ nếm
171. Àêët cố bưìi cố lúã
Ngûúâi cố dúã cố hay
Em nguìn mưåt têëm lông ngay
Àinh ninh mưåt dẩ, àïën ngây trùm nùm.
DCNTB II 17
172. Àêët cố chưỵ bưìi chưỵ lúã
Ngûåa cố con dúã con hay
Coi theo thò mâ úã
Chổn theo cúä mâ xâi
Dêìu ai thïë cêåy tâi
Em giûä lông thc nûä, di mâi gûúng trong.
DCNTB II 17
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 31
173. Àêët Chêu Thânh nam thanh, nûä t
Trong vûúân th à cấc thûá chim
Em chấch ai mổn dẩ kiïëm tòm
Àem lúâi huỵn hóåc lưỵi nïìm tốc tú.
TCBD IV 31
174. Àêët àêåp nhỗ, lëng àấnh to
Xung quanh rùỉc àêåu, trưìng ngư xen vâo
Phên tro chùm bốn cho nhiïìu
Àêåu ngư hai gấnh mưåt sâo khưng sai
TCBD II 387
175. Àêët àêu, àêët lẩ, àêët lng
Ài lâm lẩi cố thưí cưng ngưìi búâ
Ngưìi búâ lẩi chẫ ngưìi khưng
Hai tay chưëng gưëi, mùỉt trưng ngûúâi lâm.
CDTCM 218
176. Àêët àêu àêët lẩ àêët lng
Ài lâm lẩi cố thưí cưng ngưìi búâ
- Thưí cưng khưng cố ngûúâi thúâ
Cho nïn múái phẫi vêín vú ngoâi àưìng.
HT 249
177. Àêët khư ài bưå múái tâi
Khưng chưìng mâ cố con trai múái tònh.
DCNTB I 195
178. Àêët Lam Kiïìu
1
ngúä ngâng khố bûúác
Àưång Àâo Ngun
2
lẩch nûúác quanh co
1
Lam Kiïìu, cêìu Lam: Lam Kiïìu, tïn mưåt chiïëc cêìu thåc huån Lam Diïỵn, tónh
Thiïím Têy, Trung Qëc. Theo Truìn K, dêỵn trong Thấi bònh quan kđ. Bi Hâng, ngûúâi àúâi
Àûúâng, gùåp nâng Vên Tiïn vâ àûúåc nâng tùång mưåt bâi thú trong àố cố : Lam Kiïìu chđnh lâ
núi àưång tiïn. Bi Hâng ài àïën Lam Kiïìu gùåp ngûúâi àểp vâ Vên Anh (em Vên Tiïn), hai ngûúâi
kïët dun vâ sau àố lïn cội tiïn. Do àiïín nây, Lam Kiïìu cêìu Lam àûúåc dng àïí chó núi ngûúâi
àểp úã hóåc àïí nối viïåc nhên dun, viïåc trai gấi gùåp gúä nhau mâ sau nïn vúå nïn chưìng.
2
Àưång
Àâo Ngun: tïn ngổn ni úã phđa Têy Nam huån Àâo Ngun tónh Hưì Nam.
Trung Qëc. Dûúái ni cố àưång Àâo Ngun.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 32
Trấch mònh khưng àùỉn nỗ ào a
Rậ rúâi dun núå, oan chûa, húäi trúâi! b
BK a - Túái àêy trùm sûå ngân sûå mn lo
b - Thuìn tûâ bi àûa ngûúâi qua biïín khưí, khố dô lẩch sưng
DCBTT 61
179. Àêët lấng qun tûå nhiïn cỗ mổc
Búâi mang chûä nghêo bẩn ngổc cố àưi. a
TCBD I 454
BK a - Anh mẫng lo nghêo bẩn ngổc cố àưi CHG 6
180. Àêët liïn sún trưìng cêy àónh Ngûå
Sống dưåi con thuìn tẩi xûá sưng Hûúng
Anh xa em ra, thiïëu chi núi bâi ca tiïëng hất,
àúân nguåt cẫi lûúng
Nhûng àïí cho em àêy nùm canh, giêëc mú hưì àiïåp,
chẩnh lấ can trûúâng àúán àau.
DCBTT 106
181. Àêët Lûu Dûúng anh vïì tang ch
Mưëi tònh chung lùn lưån lao àao
Dùån Kiïìu, d sống giố ba àâo
Cng giûä lúâi thïì non hển biïín, chúá lc nâo lậng qụn.
DCBTT 164
182. Àêët mâu trưìng àêåu, trưìng ngư
Àêët lêìy cêëy la, àêët khư lâm vûúân a
Ngây rưìi em lẩi ài bn
Vïì àưång nây, trong bâi Àâo hoa ngun kđ, Àâo Tiïìm cố kïí rùçng: “Mưåt ngûúâi àấnh cấ úã
V Lùng búi thuìn ngûúåc dông sëi. Hai bïn àêìy hoa àâo. Ài mậi, ngûúâi àêëy àïën mưåt núi cố
dên cû ùn mùåc theo y phc àúâi Têìn. Hỗi thùm múái biïët hổ trấnh chïë àưå hâ khùỉc ca Têìn Thy
Hoâng àïën àố úã àậ nhiïìu àúâi rưìi vâ sưëng úã àố rêët sung sûúáng hẩnh phc. Ngûúâi àấnh cấ vïì
thåt chuån lẩi vúái mổi ngûúâi, vïì sau mêëy lêìn mën vâo lẩi Àâo Ngun nhûng khưng tòm
àûúåc lưëi vâo cûãa àưång”.
Vùn hổc cưí dng Àâo Ngun àïí chó núi cố cẫnh àểp, ngûúâi àểp, cåc sưëng hẩnh phc,
hóåc hóåc chó cội tiïn
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 33
Quanh nùm no êëm, em bìn nưỵi chi?
CDTCM 250
BK a - Àêët lêìy cêëy la, àêët khư trưìng vûúân
TCBD II 387
- HT 108 chó ghi àïën hïët dông nây
183. Àêët nây àêët tưí àêët tiïn
Àêët nây chưìng vúå bỗ tiïìn ra mua
Bêy giúâ Nhêåt, Phấp kếo ha
Chiïëm trưìng àay lẩc, ûác chûa, húäi Trúâi!
HT 268 VNP 1 II 74 VNP 7 365
184. Àêët Ngổc Hâ
1
tưët tûúi phong cẫnh
Gấi Ngổc Hâ vûâa àẫm vûâa xinh
Úi ngûúâi gấnh nûúác giïëng àònh.
Côn chùng hay àậ chao tònh cho ai?
CDHN 156
185. Àêët Quẫng Nam chûa mûa àậ thêëm
Rûúåu hưìng àâo chûa nhêëm àậ say
Bẩn vïì nùçm nghó gấc tay
Thû xem ai ún trûúång, nghơa dây bùçng ta.
DCNTB I 225
186. Àêët rùỉn nùån chùèng nïn nưìi
Anh ài lêëy vúå cho tưi lêëy chưìng.
ÀNQT 113b LHCD 52a
Xem thïm K 314
187. Àêët ta Chu Hốa cố gò
1
Ngổc Hâ: xûa lâ mưåt trẩi thåc tưíng Nưåi, huån vơnh Thån, kinh thânh Thùng Long
c, nay thåc qån Ba Àònh tûâ xûa àậ nưíi tiïëng vïì nghïì trưìng hoa.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 34
Nhúâ nûúng lấ cổ chùèng thò àối meo
Ngây ngây bấn lấ chúå chiïìu
Kễ ài ngûúâi lẩi dêåp dòu cng vui.
CDTCM 279
188. Àêët Thûâa Thiïn trai hiïìn gấi lõch a
Non xanh nûúác biïëc, àiïån ngổc, àïìn rưìng
Thấp bẫy têìng. Thấnh miïëu, cha Ưng
Chng khua Diïåu Àïë
1
, trưëng rung Tam Tôa
Cêìu Trûúâng Tiïìn
3
mûúâi hai nhõp bùỉc qua b
Tẫ Thanh Long, hûäu Bẩch Hưí àúåi khấch êu ca thấi bònh.
DCBTT 55 HT 414
BK a - Àêët Thêìn Kinh trai thanh gấi lõch bk DCBTT
- Àêët Thûâa Thiïn dên hiïìn cẫnh lõch bk DCBTT
b - Cêìu Trâng Tiïìn sấu nhõp bùỉc qua TCDG 49
189. Àêët tưët trưìng cêy rúâm rûúâm râ
Nhûäng ngûúâi thanh lõch nối ra q quìn. a
ÀNQT 88a LHCD 20b TCBD III 474
TNPD I 113
BK a - Nhûäng ngûúâi lõch sûå nối ra q quìn
NASL III 3b
190. Àêët trẫ cho vua, cha trẫ cho sậi
Bao nhiïu nhên ngậi thiïëp trẫ cho châng
Thiïëp lui vïì chưën c àïí múã hâng bấn bn.
CDTCM 56
191. Àêët trúâi sinh àûúåc àưi ta
Àưë em trúâi àêët trẫi ra rộ râng?
- Dûúái àêët cố àưng, cố têy
1
Thấnh miïëu, cha Ưng, Àiïåu Àïë, Tam Tôa, Cêìu Trûúâng Tiïìn: cấc àõa àiïím úã thânh
phưë Hụë.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 35
Cố nam cố bùỉc cố cêy ngư àưìng
Dûúái àất cố ni cố sưng
Cố thuìn chúã khấch, cố ưng lấi àô
Dûúái àêët cố vûúân trưìng hoa
Àố lâ hoa cc àêy lâ hoa lan
Dûúái àêët cố cha trùm gian
Cố àưång Tûâ Thûác
1
cố hang lïn trúâi
Dûúái àêët lẩi cố Lam Kinh
2
Cố cêìu cố quấn cố dinh bấn hâng
Dûúái àêët cố mỗ bẩc vâng
Mỗ àưìng, mỗ kệm, mỗ ngang, mỗ chò
Mỗ thiïëc mỗ sùỉt thiïëu chi!
Bâi àêët em hổa vên vi àậ rưìi
Bêy giúâ côn àïën bâi trúâi
Nhûúâng anh hổa lẩi mêëy lúâi cng nghe.
DCTH 196
192. Àêët xêëu nùån chùèng nïn nưìi
Dêìu anh cố vúå thò tưi cố chưìng.
CHG 21
193. Àêët xêëu trưìng cêy khùèng khiu a
Nhûäng ngûúâi thư tc nối àiïìu phâm phu. b
ÀNQT 88a LHCD 20b NASL III 3b
BK a - Àêët cûáng trưìng cêu khùèng khiu ANPT 12b QPHT 42a
- Àêët sỗi trưìng cêy khùèng kheo NPNN 17b
1
Àưång Tûâ Thûác: cng gổi lâ hang Tûâ Thûác. Truìn thuìn kïí rùçng: cố mưåt nâng tiïn
tïn lâ Giấng Hûúng ài chúi hưåi úã Tiïn Du, nay thåc àêët Bùỉc Ninh, vư lâm gậy cânh hoa
mêỵu àún. Nhâ sû bùỉt nâng àïìn. Tûâ Thûác lêëy chiïëc ấo bưng cûâu àang mùåc, àïìn hưå nâng.
Sau àố đt lêu, Tûâ Thûác ài chúi úã Thanh Hốa, gùåp cẫnh tiïn vâ Giấng Hûúng úã àưång Tûâ
Thûác. Hai ngûúâi ùn úã vúái nhau mưåt nùm. Tûâ Thûác nhúá nhâ xin vïì. Àïën nhâ thò àậ 60 nùm qua,
mổi viïåc àưíi thay. Tûâ Thûác bìn rêìu ra ài tòm gùåp lẩi cẫnh c ngûúâi xûa. Tûâ àêëy ngûúâi àúâi
khưng thêëy ưng nûäa.
Àưång Tûâ Thûác úã xậ Nga Thiïåu, huån Nga Sún, tónh Thanh Hốa.
2
Lam Kinh: àõa danh úã huån Thổ Xn, tónh Thanh Hốa, trïn búâ sưng Chu, cấch thõ
xậ Thanh Hốa 56km. Àêy lâ cùn cûá chưëng Minh ca Lï Lúåi, nùm 1428 Lam Kinh àûúåc xêy
dûång úã àêy.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 36
- Àêët rùỉn trưìng cêy khùèng khiu
NASL I 4b NASL IV 33b.
- Àêët rùỉn trưìng cêy khùèng kheo PTK 15b
- Àêët xêëu trưìng cêy ngùèng nghiu TCBD III 474
TNPD I 113
b - Nhûäng ngûúâi trêìn tc nối àiïìu phâm phu PT7K
Xem thïm T 1058
194. Àêët xốm Àưìng trưìng cêy ngư àưìng
Àưìng nhên àưìng lẩc tẩc chûä àưìng lâm ghi
- Vui xn, xn lẩi gùåp xn
Tûá thúâi phong cẫnh gùåp tìn xn lai.
HVP 98
195. Àêu àêu cng cố anh hng
Xin em giûä trổn tam tng thò hún. a
HHÀN 130
BK a -Xin em giûä vển chûä tng thò thưi.
196. Àêìu cha lêëy lâm chên con a
Mûúâi bưën nùm trôn, hïët sưë thò thưi.
1
TCBD I 542 TCBD III 91 TNPD I 113
VNPS 85b
BK a - Àêìu cha lêëy lâm ài con CVPD 11
Xem thïm N 520
197. Àêìu chúå cố trấi bđ rúå
Cëi chúå cố trấi bđ àao
Giûäa chúå cố àơa mưn xâo
Anh Hai tưi, chõ Sấu tưi gùåp nhau nhû liïỵu gùåp àâo
Àùång mâ liïåu tđnh ngây nâo hiïåp hưn.
1
Cố thuët cho rùçng lúâi trïn vûáng vâo vêån mïånh nhâ Têy Sún. Nguỵn Hụå hiïåu
Quang Trung , con lâ Quang Toẫn lêëy niïn hiïåu Canh Thõnh Chûä Cẫnh cố chûä tiïíu úã dûúái vâ
chûä Quang cố chûä tiïíu úã trïn. Hai cha con truìn ngưi cho nhau àûúåc 14 nùm thò sûå nghiïåp
nhâ Têy Sún chêëm dûát.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 37
DCNTB II 13
198. Àêìu àưåi cha, vai mang cưët mể
(a) Tay dòu dùỉt cha giâ
Gùåp mùåt àêy nûúác mùỉt nhỗ sa
Thô tay trong ti bâ ba
Lêëy cấi khùn mu soa anh chùåm
Àẩo vúå chưìng ngân dùåm khưng qụn.
HHÀN 228 TCBD II 329
(b) Àêìu thò cưng cha
Vai mang cưët mể
Tay dấc cha giâ
Gùåp mùåt em nûúác mùỉt nhỗ ra
Anh lêëy vẩt ấo dâ
1
anh chùåm
Àiïu cang thûúâng ngân dùåm chùèng qụn.
CHG 27
199. (a) Àêìu àûúâng cố mưåt cêy dëi
Cëi àûúâng cố mưåt cêy àa
Lâm chi tưåi nghiïåp bỗ qua sao àânh?
HHDN 228 TCBD I 454
(b) Àêìu àûúâng cố mưåt cêy dëi
Cëi àûúâng cố mưåt cêy àa
Nghơa nhên ngây mưỵi mưåt xa
Lâm chi tưåi nghiïåp bỗ ta sao àânh.
DCBTT 162
200. Àêìu àûúâng cố mưåt cêy dëi
Cëi àûúâng cố mưåt cêy àa
Lâm chi tưåi nghiïåp bỗ qua sao àânh
- Cc àấ lùn nghiïng lùn ngûãa
Em cng sûãa cho cc àấ lùn trôn
1
Ấo dâ: ấo nhåm vỗ cấy dâ, cố mâu vâng*.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 38
Giêån anh nối vêåy, chúá dẩ em côn thûúng anh.
DCNTB I 139
Xem thïm C 1011
201. Àêìu àûúâng kia cố mưåt cêy chëi
Cëi àûúâng nổ cố mưåt cêy àa
Cấi gốc ngậ ba cố mưåt súåi dêy tú hưìng
Con gấi chûa chưìng nhû bưng hoa lđ
Trai chûa vúå nhû bûác tûúång vệ tranh àưì
Ngố lïn mêy bẩc trúâi hưìng
Gêỵm tưi vúái bêåu vúå chưìng xûáng àưi
HHÀN 168 TCBD I 137
202. Àêìu em àưåi cấi khùn vng
Trưìng xëng dûúái ngûåc nhû bìng cau non
Cưí tay vûâa trùỉng vûâa trôn
Mùỉt mi em thïë chưìng con thïë nâo.
NASL II 7a
203. Àêìu gâ mấ lúån thò chï
Lêëy anh cêu ïëch r rï ao bêo. a
NGCK 127a
BK a - Lêëy thùçng cêu ïëch di rï ao bêo. NASL II 18b
204. Àêìu gânh cố con ba ba
Kễ kïu con trẩch, ngûúâi la con ra.
HHÀN 49 TCBD I 560
205. Àêìu giưìng cố cêy dëi, cëi giưìng cố cêy àa
Ngậ ba àûúâng cố cêy tú hưìng
Con gấi chûa chưìng cấi lông hûåc húä
Con trai chûa vúå råt thùỉt nhû tranh
Ngố lïn mêy trùỉng trúâi xanh
Ai ai cng vêåy, ûng anh cho rưìi
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 39
TCBD I 137
206. Àêìu lâng cêy dëi
Cëi lâng cêy àa
Cêy dëi anh àïí lâm nhâ
Cêy àa bống mất nâng ra anh châo
Àưi tay nêng cấi khùn àâo
Bùçng khi hưåi hất anh trao cho nâng
Ti anh nhûäng bẩc cng vâng
Àïí anh kếo nhêỵn cho nâng àeo tay
D ai bêëm chđ nâng bay
Thò nâng phẫi giûä nhêỵn nây cho anh
D ai bễ lấ vin cânh
Thò nâng phẫi nhúá lúâi anh dùån dô.
CDHN 166
207. Àêìu lâng cêy dëi, cëi lâng cêy àa
Ngộ em cêy nhận, ngộ ta cêy àâo
Cố thûúng múái bûúác chên vâo
Khưng thûúng cố àốn cố châo cng khưng.
DCBTT 125
208. Àêìu lâng cố bi chëi khư
Trưng vïì xốm Bùỉc àưi cư chûãa chưìng
Cêy cao giố àêåp àng àng
Ai vïì àùçng êëy nhùỉn cng àưi cư. a
TNPD II 67
BK a - Ai vïì àùçng êëy nhùỉn gim àưi cư TCBD I 137
209. Àêìu lâng cố cấi giïëng thúi
Ngûúâi ngoan rûãa mùåt, ngûúâi hiïìn soi gûúng
Trêo lïn trấi ni Tam Sún
Thêëy àưi con chim loan phûúång tûåa nûúng mưåt mònh
Àưë ai àc gẩch xêy thânh
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 40
Tđch tang tâng tđch
Trïn trúâi rc rõch
Nay nùỉng, mai mûa
Húäi ngûúâi àậ cố ai chûa?
Àïí cho ngûúâi ngoan ngưìi àêëy, tưi liïìn ngưìi àêy
Ûúác gò àưi ngûúâi êëy lêëy àưi tưi nây.
QHBN 296 HT 346 - 347
210. Àêìu lâng cố con chim xanh
Ùn no tùỉm mất àêåu cânh giêu gia
Anh thûúng cư mònh tha thiïët thiïët tha
Cânh cao cao vưíng, cânh la la àâ. a
NGCK 186b
BK a - Cânh cao cao bưíng, cânh la la àâ HT 149
211. Àêìu lâng cố mưåt cêy àa
Cëi lâng cêy bûúãi, ngậ ba cêy hưìng
Cố mưåt cư gấi chûa chưìng
Àïí anh mua bn mua lông sang thùm
Ai ngúâ cư àậ cố chưìng
Àïí bn anh mưëc àïí lông anh thiu
- Lông anh thiu mang vïì låc lẩi
Bn anh thúâi mang àậi nûúác chua
Thïë gian thêëy bấn thò mua
Nâo ai cố biïët mêy mûa mêëy lêìn.
CDTH 140
212. Àêìu lâng cố mưåt cêy àa
Cëi lâng cêy thõ ngậ ba cêy dûâa
Dêìu anh ài súám vïì trûa
Anh cng nghó mất cêy dûâa nhâ tưi
Anh vâo anh chùèng àûáng chùèng ngưìi
Hay lâ anh phẫi dun tưi anh bìn
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 41
Anh bìn anh chùèng mën ài bn
Mưåt vưën bưën lậi anh bìn lâm chi
Tưi lâ con gấi nhúä thò
Chùèng thấch tiïìn cûúái lâm chi bệ bâng
Rûúåu hoa chó lêëy mn qua
Trêu bô chđn chc hổ hâng ùn chúi
Vông vâng chó lêëy mûúâi àưi
Nhiïỵu tâu trùm têëm tiïìn rúâi mưåt mn
Nâo lâ ca hỗi ca han
ÊËy tiïìn dêỵn cûúái anh toan thïë nâo?
KSK 5a
213. Àêìu lâng cố mưåt cêy thưng
Àêëy thûúng àêy nhúá, tú hưìng àûúng xe
Lông àêy nhúá àêëy ài tòm
Vùỉng nâng mưåt cht nhû chim lẩc àân
Bêëy nhiïu lêu anh nhûäng nhúá nâng
Vâng cêìm mûúâi lẩng chûa bùçng nhúá nhau
Bêëy nhiïu lêu anh nhûäng chõu sêìu
Cúm ùn chúâ bûäa, nhúá nhau chúâ ngây
Lẩi àêy anh bẫo em nây
Cố thêåt lâ thïë àïí tay võn cânh
Hay côn nghơ qín lo quanh
Nâng vïì mâ gúä mưëi manh cho rưìi.
CDTCM 153
214. Àêìu lâng cố mưåt cêy trưi
Mûúån thúå àấnh xëng àống àưi chiïëc àô
Nây àưi chiïëc àô
Rûúác o nhên ngậi
Àûáng lẩi mâ xem
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 42
Àô dổc, àô ngang
Àưi àô àưi chûä
ÚÁ o lõch sûå!
Anh khưng lêëy tiïìn
Rưìi sau nhên ngậi kïët dun.
DCTH 85 HT 362
215. Àêìu lâng cố mưåt cún (cêy) àa
ÚŒ giûäa cún cêåy, ngậ ba cún dûâa
D anh ài súám vïì trûa
Thò anh nghó mất bống dûâa nhâ em.
HPV 120
216. Àêìu nùm ùn quẫ tranh n
Cëi nùm ùn bûúãi lẩi thïm àêo bông
Ùn bûúãi thúâi nhúá àïën bông
Ùn cam nhúá qt, ùn hưìng nhúá hûúng
Ùn mđt lêëy hẩt mâ ûúng
Mưåt chiïëu àưi giûúâng biïët trẫi núi nao.
NASL IV 25b
217. Àêìu nùm ùn quẫ thanh n
Cëi nùm ùn bûúãi cho nïn àêo bông
Vò cam cho qt àêo bông
Vò em nhan sùỉc cho lông nhúá thûúng. a
TCBD I 137 TNPD II 67 VNP1 I 63 VNP7 186
BK a - Vò em nhan sùỉc cho lông anh thûúng HT 157
218. Àêìu rưìng, ài phng le te
Ma xn êëp trûáng, ma hê núã con.
CVPD 2
219. Àêìu thò àưåi nốn mộm bô
Chên àẩp mùåt àêët, tay gô câng xe.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 43
CDHN 132
220. Àêìu trổc lưng lưëc bònh àâo
Nhâ ai cố cưỵ, thò vâo gùåm xûúng.
TCBD III 184 TNPD I 114
221. Àêìu xốm nổ cố cêy nc nấc
Àûúâng xốm kia lùỉm cất dïỵ ài
Cư kia ống ẫ lâm chi
Àïí cho anh nổ tin ài mưëi vïì.
NGCK 186b
222. Àêy lâ chơnh gẩo tấm xoan a
Mêëy phen giấ sùỉc gian nan múái thânh
Bêy giúâ ta giậ cho tinh
Phông khi ën êím dêng lïn chúá chêìy
Àậ no rưìi lẩi àậ say
Mûâng rùçng nay àậ hêy hêy thấi bònh.
THQP 16b
BK a - Nây nây chơnh gẩo tấm xoan TCBD II 122
223. Àêy ta nhû cêy giûäa rûâng a
Ai lay chùèng chuín, ai rung chùèng dúâi. b
TNPD I 113
BK a- Àêy ta nhû cêy trong rûâng ÀNQT 112b LHCD 51b
b - Ai lay chùèng chín, ai rung chùèng rúâi
HT 221 LHCD TCBD II 467 VNP 1 II 95 VNP7 96
224. Àêy tay khưng, àố cng chên rưìi
Lêëy nhau, ta sệ lêìn hưìi ni nhau.
CDTCM 27
225. Àêy vúái àố nhû giố nổ àûa bìm
Mong anh xết kơ thûúng dm àâo thú
- Anh cng chùèng khấc chi cấnh bìm treo trûúác giố
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 44
Rây àêy mai àố, thêåt khố àõnh chûâng
Àûúåc gùåp em trong dẩ anh mûâng xiïët bao!
DCNTB II 38
226. Àêëy côn khưng àêy cng côn khưng
Àêëy kến vúå àểp, àêy trưng chưìng mâu
Chång chëi, chëi lẩi cao tâu
Thûúng anh, anh lẩi ra mâu lâm cao
Xin àûâng bùỉc bêåc lâm cao
Phên chua em àấnh nûúác nâo cng trong.
CDTH 93 VNP7 250 - 251
227. Àêëy dûát tònh thûúng, àoẩn trûúâng thên thiïëp
Nhúá trưng tha thiïët, tưåi nghiïåp cho em!
Ưm sêìu chêët thẫm ngây àïm
Nùm canh lùn lưåi, ngûãa nghiïng mưåt mònh.
DCNTB II 118
228. Àêëy àưng thò bïn àêy têy a
Àêy chûa cố vúå, àêëy nay chûa chưìng
Con trai chûa vúå àậ xong
Con gấi chûa chưìng, bìn lùỉm em úi!
TNPD II 66
BK a- Àêëy àưng thò àêy bïn têy VNP7 262
229. Àêëy lẩ thò àêy cng lẩ
Em kïu anh dẩ, thiïn hẩ àïìu khen
Tûúãng lâ àố nhm àêy nhen
Hai tim hiïåp lẩi nhû àên múái xinh
Ai ngúâ anh bẩn phónh mònh
Qua cêìu rt nhõp àïí mònh bú vú.
DCNTB II 131
230. Àêëy phng loan àêy cng phng hoâng
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 45
Àêëy chấu Vûúng Mêỵu, àêy cng con
Ngổc Hoâng kếm chi?
DCNTB II 86
231. Àêëy song àêy cng mêy giâ
Àêëy con Àư Àưëc
1
àêy cng chấu bâ Qån Cưng
2
.
ANPT 19a NNPD 58 TCBD II 555 TNPD I 120
BK + NASL I 25b:
Àêëy q àêy cng mêy giâ
Àêëy con ưng Tưíng Àưëc, àêy cng chấu bâ Qån Cưng.
+ TCBD I 207:
Àêëy mêy àêy cng song giâ
Àêëy quan Tưíng Àưëc àêy bâ Qån Cưng.
232. Àêëy song àêy cng mêy liïìn
Àêëy cố mưåt tiïìn, àêy cng sấu mûúi. a
ÀNQT 97b LHCD 24b NNPD 57 TCBD I 560 TNPD I 113
BK a - Àêëy cố quan q, àêy chđn tiïìn sấu mûúi NASL IV 11a
- Àêëy quan, àêy cng chđn tiïìn sấu mûúi
ANPT 19a NGCK 120a
233. Àêëy vâng àêy cng àưìng àen
Àêëy hoa thiïn lđ, àêy sen Têy Hưì. a
ANPT 19a CDHN 95 NGCK 121a TNPD I 113
BK a - Àêëy hoa sối trùỉng, àêy sen Têy Hưì
ÀNQT 97b LHCD 24b PDCD 10 bk TNPD I
- Àêëy hoa thiïn lđ, àêy sen nhõ hưì NASL IV 9a
- Àêëy hoa thiïn lđ, àêy sen Ng hưì NNPD 57 TNCD 103
234. Àêëy vâng, àêy cng àưìng àen
Àêëy hoa thiïn lđ, àêy sen nhõ hưì a
1
Àư àưëc: chûác quan vộ cêìm àêìu mưåt àẩo qn thúâi phong kiïën.
2
Qån cưng: tûúác võ nhâ vua phong cho cấc thên thêìn vâ cưng thêìn.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 46
Àêëy em nhû tûúång múái tư
Àêy anh nhû ngûúâi ngổc hổa àưì trong tranh.
TCBD I 560 TCBD III 474 TNPD II 66
BK a - Àêëy hoa sối trùỉng, àêy sen Têy hưì TCBD I373
235. Àêëy vúái àêy chùèng dun thò núå
Àêy vúái àêëy chùèng vúå thò chưìng
Dêy tú hưìng chûa xe àậ mùỉc
Rûúåu qunh tûúng chûa nhùỉp àậ say
Chùèng chê, chùèng chến sao say
Chùèng thûúng chùèng nhúá sao hay ài tòm?
Tòm em nhû thïí tòm chim
Chim ùn bïí Bùỉc, ài tòm bïí Àưng.
TCBD I 137 - 138 TNPD II 66- 67
Xem thïm M 220 T 174, 1137
236. Àễ con khưng dẩy chùèng rùn
Thâ rùçng ni lúån cho ùn lêëy tiïìn.
ÀNQT 83a
BK a - Àễ con chùèng dẩy chùèng rùn
ANPT 18a HT 212 LHCD 8a NNPD 53 TNPD I 114
VNP1 145 VNP7 307
- Sinh con chùèng dẩy chùèng rùn CVPD 19
b - Thâ rùçng ni lúån cho ùn lêëy lông
CVPD NNPD 53 HT TNPD I VNP1 I VNP7
- Thâ rùçng chùn lúån cho ùn lêëy tiïìn LHCD
237. Àễ àûáa con trai
Chùèng biïët nố giưëng ai?
Cấi mùåt thò giưëng ưng cai a
Cấi àêìu ưng xậ, cấi tai ưng trm.
VNP1 II 40 VNP7 347
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 47
BK a- Cấi mùåt nố giưëng ưng cai HT 236
238. Àem chng ài àấnh nûúác ngûúâi
Chùèng kïu cng nïån vâi hưìi lêëy danh
Àem chng ài àấnh nûúác ngûúâi
Chùèng kïu tưi vấc chng tưi tưi vïì.
NGCK 123b
Xem thïm M 25
239. Àem chng ài àêëm nûúác ngûúâi
Chùèng kïu cng àêëm ba hưìi cho kïu.
NNPD 53
240. Àem chng ài àêëm nûúác ngûúâi
Chùèng kïu, tưi vấc chng tưi, tưi vïì.
NNPD 53 TNPD I 114
Xem thïm M25
241. Àem chng ài àêëm nûúác ngûúâi
Àêëm cho nố bc mâ lưi nố vïì.
CDTCM 256
Xem thïm M25
242. Àem chng ài àêëm nûúác ngûúâi
Àem gâ ài chổi nhûäng núi anh hng
Nhûäng núi chẫ àấng chẫ thưng
Cho nïn vâng chẫ àưí àưìng vúái thau.
VNP7 283
Xem thïm M 25
243. Àem àúân ra khẫy vûúân chay
Khẫy àưi ba tiïëng hổa may gùåp châng.
DCNTB II 118
244. Àem em anh bỗ dûúái gânh (ghïình)
Kếo neo mâ chẩy sao àânh ch lấi úi!
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 48
Dao vâng cùỉt råt mấu rúi
Råt em chûa mêëy bùçng lúâi em than.
DCNTB I 226
245. Àem em ra bỗ xëng gânh
Kếo neo mâ chẩy sao àânh, anh úi!
HHÀN 228 TCBD I 454 VNP7 206
BK:
Àem em mâ bỗ dûúái gânh
Kếo neo mâ chẩy sao àânh, ch lấi úi!
CHG 3
246. Àem lông ngú ngấo sao àânh,
Chùèng dun tú tốc cng tònh ngậi nhên.
CHG 17
247. Àem mònh vâo chưën sêåp vâng
Cẫ ùn cẫ mùåc lẩi câng cẫ lo
Àem mònh vâo chưën than tro
À ùn à mùåc à lo à lâm.
HT 202
248. Àem thên tưi xëng cội trêìn
Hỗi rùçng dun cố núå nêìn chi khưng
Ngưìi trong cûãa sưí chẩm rưìng
Chùn loan gưëi phûúång khưng chưìng cng hû
PDCD 1
Xem thïm M 533 N 496
249. Àem thên tưi xëng cội trêìn a
Hỗi rùçng dun cố núå nêìn chi khưng
Bao nhiïu lâ mưåt ưng chưìng b
PDCD 3
BK a - Àem thên úã dûúái cội trêìn CDTCM 73
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 49
b - Bao nhiïu giấ mưåt ưng chưìng CDTCM
250. Àem thên vâo chưën cất lêìm
Cho thên lêëm lấp nhû mêìm ngố sen
Àïm àïm ngưìi tûåa bống àên
Than thên vúái bống, giậi phiïìn vúái hoa.
CDTCM 270 TNPD II 67
251. Àên ai leo lết bïn búâ
Tûúãng rùçng ngûúâi nghơa, ai ngúâ àên ma.
TCBD I 560
252. Àên ai leo lết bïn sưng
Giưëng àên mể chưìng ài rûúác nâng dêu.
CHG 16
253. (a) Àên ai leo lết trïn lêìu
Hay lâ dên bâ Qúỉc m tng kinh cêìu cho mậ Àùng Lng
CHG 31
(b) Àên ai leo lết trïn lêìu
Àên bâ qëc mêỵu tng kinh cêìu àùång
mâ àùång phong
1
.
HHDN 73
254. Àên ai leo lết trïn lêìu
Giưëng àên Lûu Bõ ài cêìu Khưíng Minh
2
CDTCM 27
255. Àên ai lu lđt bêët nhên
Khưng khïu cho rẩng Têën, Têìn gùåp nhau.
DCBTT 273
256. Àên chong giûäa giố, khi tỗ khi múâ
Bẩn thûúng àûáng àố, biïët cú vẩn sêìu
Búãi anh thêët ûúác bûúác àêìu
1
Mẫ àùång phong: chûa hiïíu.
2
Lûu Bõ, Khưíng Minh: hai nhên vêåt trong tiïíu thuët Tam qëc diïỵn nghơa (Trung
Qëc). Xem thïm ch thđch A 522
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 50
Phẫi nhû anh bỗ miïëng trêìu àậ xong
Vò ai thiïëp phẫi long àong
Mưåt thên thiïëp àậ tđnh xong mưåt bïì
Lâm trai thêëy gấi àûâng mï
Cêy cao bống cẫ dûåa kïì àûâng xiïu
Anh u cha mể chùèng u
La kia em mën nhng, chó àiïìu khưng ùn
Tiïëc thay ấo chùèng àùång khùn
Em àậ cố chưìng xa xûá, anh àûâng àốn ngùn lâm gò.
DCNTB I 267 - 268
257. Àên chong phông lẩnh biïëng xem
Phẫi chi Trúâi àõnh anh vúái em vúå chưìng,
TCBD I 207
258. Àên hïët dêìu àên tùỉt
Hoa rûäa nhõ hïët thúm
Em biïíu anh àûâng cố lïn xëng àïm hưm
Thïë gian àâm tiïëu, tiïëng àưìn tưåi em.
DCNTB II 14
BK DCNTB II 132
Àên hïët dêìu àên tùỉt
Nhang àïí ngoâi nùỉng hïët võ hïët thúm
Anh àûâng lïn xëng àïm hưm
Tiïëng thïë gian àâm tiïëu nam nưìm cûåc em.
259. Àên hïët dêìu lêëy àêu mâ sấng cẫ
Rûúåu khưng múã khùçng, múã khùçng
1
thò àậ bay húi
Tiïëc cưng em chõu tiïëng mang lúâi
Khưng àùång cêu cưët nhc, khưng àùång lúâi thy chung.
DCBTT 93
1
Khùçng: mưåt thûá chêët kïët dđnh dng àïí gùỉn nt chai, nt h.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 51
260. Àên lưìng khi xấch khi treo
Vúå chưìng khi thẫm, khi nghêo cố nhau.
DCNTB II 20
261. Àên lưìng theo cưåt phûúán
Giố chûúáng thưíi hao dêìu
Em cố thûúng anh thò àïí dẩ, chúá em rêìu nố hû thên.
DCNTB II 20
262. Àên lu li nûãa nûúác nûãa dêìu
Nûãa thûúng cha mể, nûãa sêìu núå dun.
TCBD II 294 VNP1 I 111
BK VNP7 250:
Àên lûu li nûãa nûúác nûãa dêìu
Nûãa thûúng cha mể, nûãa sêìu nhên dun.
263. Àên nâo cao bùçng àên Chêu Àưëc
1
a
Àêët nâo dưëc bùçng àêët Nam Vang
2
b
Mưåt tiïëng anh than hai hâng ly nho c
Cố cht mể giâ biïët bỗ cho ai? d
HHDN 229
BK a - Àêo nâo cao bùçng àêo Chêu Àưëc HT 148
- Àêo nâo cao bùçng àêo Sún Cưëc DCNTB II 156
- Àên àêu cao bùçng àên Chêu Àưëc
b - Dưëc nâo cao bùçng dưëc Nam Vang HT
- Dưëc nâo cao bùçng dưëc Nha Trang CDTCM 72
- Dưëc nâo cao cho bùçng dưëc Mơ Trang DCNTB II
c - Mưåt tiïëng anh than hai hâng lïå nhỗ CDTCM
- Mưåt tiïëng anh than àưi hang lu nhỗ CHG
d - Côn cht mể giâ biïët bỗ ai ni CDTCM
1
Chêu Àưëc: thõ xậ, tónh l tónh Chêu Àưëc (c), nùçm trïn sưng Hêåu Giang vâ sưng Vơnh
Tïë, sất biïn giúái Campuchia, cấch Sâi Gôn 239km, Hâ Nưåi 1983km.
2
Nam Vang: tûác Phnưm Pïnh, th àư nûúác Campuchia.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 52
- Nùm thấng àúåi chúâ cấch trúã bao nhiïu HT
- Côn cht mể giâ biïët bỗ cho ai? DCNTB II
- Em cố cht mể giâ biïët bỗ cho ai?
264. Àên nâo cao bùçng àên Chêu àưëc
Àêët nâo dưëc bùçng àêët Nam Vang
Mưåt tiïëng anh than
Hai hâng ly nhỗ
Anh cố mưåt mể giâ biïët bỗ ai ni?
Nûúác chẫy xi, cấ bi lưåi ngûúåc
Anh mën thûúng nâng
Biïët àûúåc hay chùng?
HMN 5
265. Àên nâo cao bùçng àên Chêu Àưëc a
Thưíi ngổn giố nâo àưåc bùçng ngổn giố gô Cưng
1
b
Thưíi giố àưng lẩc vúå xa chưìng c
Nùçm àïm nghơ lẩi, nûúác mùỉt hưìng tn rúi d
HHÀN 109
BK a - Àêo nâo cao bùçng àêo Chêu Àưëc HT 148
b - Ngổn giố nâo àưåc bùçng ngổn giố Gô Cưng
VNP1 II 73 VNP7 363
c- Thưíi ngổn àưng phong lẩc vúå xa chưìng TCBD II 519
d - Nùçm àïm nghơ lẩi, nûúác mùỉt rông tn rúi HT
266. Àên nâo cao bùçng àên Chêu Àưëc
Ngổn giố nâo àưåc bùçng ngổn giố Gô Cưng
Thưíi giố àưng lẩc vúå xa chưìng
Nùçm àïm nghơ lẩi nûúác mùỉt hưìng tn rúi
Tûúãng giïëng sêu nưëi súåi dêy dâi
1
Gô Cưng: huån l huån Gô Cưng Àưng, thåc tónh Tiïìn Giang, cấch Hâ Nưåi
1784km, M Tho 37km.
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 53
Hay àêu giïëng cẩn tiïëc hoâi súåi dêy
Mùåt trúâi àậ ngẫ vïì têy
Trưng anh sấu khùỉc canh chêìy côn trưng
Ra vâo lëng nhûäng phông khưng
Ngêín ngú ngú ngêín phêåp phưìng khố toan
Cng vò mưåt tiïëng mònh than
Nïn nùm canh thưín thûác phông loan khốc thêìm
Nối ra nûúác mùỉt chẫy dêìm
Nûäa mai xa cấch biïët têìm àùång khưng
Trấch ai lâm chưìng bùỉc vúå àưng
Àïm nùm canh thưín thûác phông khưng mưåt mònh.
HMN 26 - 27
Xem thïm T 2129
267. Àên nâo cao bùçng àên Chêu Àưëc
Xûá nâo dưëc bùçng xûá Nam Vang
Mưåt tiïëng anh than ba bưën àưi vâng em khưng tiïëc
Anh lêëy àùång ca rưìi trưën biïåt lấnh thên.
TCBD IV 31
268. Àên nâo cao bùçng àên ưng Chấnh
Bấnh nâo trùỉng bùçng bấnh bô bưng
Anh thûúng em tûâ thã mấ bưìng
Bêy giúâ em lúán lêëy chưìng bỗ anh.
HT 457 TCBD I 454
269. Àên nhâ ai rẩng nhâ êëy
Khấch ài qua àûúâng biïët àêëy lâ àêu.
TCBD I 560 TNPD I 114
270. Àên sấch vùn chûúng
Dêìu hao tưi rốt, àên múâ tưi khïu
Cêìu tre tưi bùỉc gêåp gïình
KHO TÂNG CA DAO NGÛÚÂI VIÏÅT 54
Chõ Hai ài cố ngậ lêëm mònh tưi nêng
Tưi nêng àûúåc chõ Hai lïn
Vïì nhâ anh Hai mùỉng, anh Hai
nhiïëc lẩi phiïìn chõ Hai.
QHBN 326
271. Àên Sâi Gôn ngổn xanh ngổn àỗ
Àên Mơ Tho
1
ngổn tỗ ngổn lu
Anh vïì hổc lêëy chûä nhu
Chđn trùng em àúåi, mûúâi thu em chúâ.
TCBD I 138 TCBD IV 19
272. Àên tân nhòn bống thúã than
Ai xui dun rệ, khiïën mang núå tònh.
DCNTB II 131
273. Àên treo cưåt àấy
Nûúác chẫy cưåt àên rung
Anh thûúng em thẫm thiïët vư cng!
Biïët cha vúái mể cố bùçng lông hay khưng?
HHÀN 229 HMN 20 HT 431 TCBD II 272
274. Àên treo trong quấn tỗ rẩng búâ kinh
Em cố thûúng anh thò em nối thiïåt tònh a
Àïí anh lïn xëng mưåt mònh bú vú. b
HHÀN 229 TCBD I 560
BK a - Em cố thûúng anh
- Em nối thiïåt tònh HMN 20
b - Kễo anh lïn xëng mưåt mònh bú vú HMN
275. Àên treo trûúác giố àên tùỉt
Àên treo nam, bùỉc àên múâ
1
M Tho: thânh phưë, Bùỉc vâ Àưng giấp phưë huån Chúå Gẩo, Nam giấp sưng M Tho,
Têy giấp huån Chêu Thânh, cấch Hâ Nưåi 1797km, cấch thânh phưë Hưì Chđ Minh 71 km.