Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

loét dạ dày tá tràng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.07 KB, 23 trang )

LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Loét dạ dày tá tràng là bệnh thường gặp.
Loét dạ dày tá tràng là bệnh thường gặp.

Không nguy hiểm đến tính mạng nhưng
Không nguy hiểm đến tính mạng nhưng
ảnh hưởng đến khả năng làm việc và lao
ảnh hưởng đến khả năng làm việc và lao
động.
động.

Có thể gây biến chứng nặng nếu không
Có thể gây biến chứng nặng nếu không
được theo dõi và điều trị đúng
được theo dõi và điều trị đúng





Dịch tễ loét dạ dày- tá tràng
Dịch tễ loét dạ dày- tá tràng

Loét dạ dày tuổi thường gặp 40- 60 tuổi
Loét dạ dày tuổi thường gặp 40- 60 tuổi

Loét hành tá tràng tuổi thường gặp 20-


Loét hành tá tràng tuổi thường gặp 20-
50 tuổi
50 tuổi

Tỉ lệ nam/ nữ loét dạ dày xấp xỉ 1
Tỉ lệ nam/ nữ loét dạ dày xấp xỉ 1

Tỉ lệ nam/ nữ loét hành tá tràng là 3/1-
Tỉ lệ nam/ nữ loét hành tá tràng là 3/1-
4/1
4/1
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Tế bào học
Tế bào học



Biểu mô bề mặt niêm mạc dạ dày là lớp tế bào hình
Biểu mô bề mặt niêm mạc dạ dày là lớp tế bào hình
trụ xen giữa các tế bào là các ống tuyến hay là các
trụ xen giữa các tế bào là các ống tuyến hay là các
không bào để dẫn vào lòng dạ dày
không bào để dẫn vào lòng dạ dày



Các tuyến dạ dày đều đổ vào các không bào
Các tuyến dạ dày đều đổ vào các không bào


+ 3/ 4 trên dạ dày là tuyến thân vị gồm nhiều tế bào
+ 3/ 4 trên dạ dày là tuyến thân vị gồm nhiều tế bào
cổ tuyến tiết nhầy
cổ tuyến tiết nhầy

2 loại tế bào khác :
2 loại tế bào khác :
Tế bào viền tiết HCl và yếu tố
Tế bào viền tiết HCl và yếu tố
nội
nội

Tế bào chính tiết Pepsinogen
Tế bào chính tiết Pepsinogen

+ Hang vị : Tuyến ít hơn chỉ sản xuất chủ yếu là lớp
+ Hang vị : Tuyến ít hơn chỉ sản xuất chủ yếu là lớp
nhầy
nhầy

+ Tế bào G ở hang vị tiết Gastrin
+ Tế bào G ở hang vị tiết Gastrin

Lớp tổ chức liên kết (Laminapropria) chứa nhiều tổ
Lớp tổ chức liên kết (Laminapropria) chứa nhiều tổ
chức bạch huyết
chức bạch huyết

Lớp cơ

Lớp cơ
TÕ bµo biÓu m« bÒ mÆt
TÕ bµo viÒn
TÕ bµo chÝnh
Líp c¬
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Sinh lí bài tiết dịch vị
Sinh lí bài tiết dịch vị

H+ bài tiết chủ yếu bởi tế bào thành ở thân vị
H+ bài tiết chủ yếu bởi tế bào thành ở thân vị
nhờ bơm H+/K+ ATPase
nhờ bơm H+/K+ ATPase

Điều hoà bài tiết dịch vị
Điều hoà bài tiết dịch vị

Giai đoạn đầu tiên
Giai đoạn đầu tiên
: Khi vừa nuốt thức ăn dịch
: Khi vừa nuốt thức ăn dịch
vị tiết ra nhờ tác động vào dây thần kinh X,
vị tiết ra nhờ tác động vào dây thần kinh X,
chất trung gian hoá học là Acetylcholin
chất trung gian hoá học là Acetylcholin

Giai đoạn tiếp theo
Giai đoạn tiếp theo

: Khi tiếp xúc với thức ăn
: Khi tiếp xúc với thức ăn
dạ dày căng ra chứa đầy thức ăn. Gastrin hoạt
dạ dày căng ra chứa đầy thức ăn. Gastrin hoạt
hoá kích thích tiết HCl. Lúc này cần cơ chế
hoá kích thích tiết HCl. Lúc này cần cơ chế
feedback; HCl tăng lên ức chế tiết Gastrin
feedback; HCl tăng lên ức chế tiết Gastrin
đồng thời làm môn vị mở ra
đồng thời làm môn vị mở ra

Khi thức ăn xuống ruột
Khi thức ăn xuống ruột
: Khởi đầu acid amin
: Khởi đầu acid amin
được hấp thu nhờ men tiêu hoá có sẵn sau
được hấp thu nhờ men tiêu hoá có sẵn sau
kích thích sản xuất tiếp các enzym tiêu hoá
kích thích sản xuất tiếp các enzym tiêu hoá
khác
khác
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Cơ chế bệnh sinh
Cơ chế bệnh sinh

Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ
Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ


Các yếu tố tấn công
Các yếu tố tấn công

Tăng tiết acid + men tiêu hoá
Tăng tiết acid + men tiêu hoá

Zollinger Ellison
Zollinger Ellison

HP 70- 90% loét dạ dày có mặt của HP
HP 70- 90% loét dạ dày có mặt của HP

Các yếu tố bảo vệ giảm
Các yếu tố bảo vệ giảm

Lớp nhầy bề mặt tiết Bicarbonat
Lớp nhầy bề mặt tiết Bicarbonat

Biểu mô bề mặt giúp ngăn cản sự xâm nhập của HP
Biểu mô bề mặt giúp ngăn cản sự xâm nhập của HP

Yếu tố di truyền
Yếu tố di truyền

Tiền sử gia đình ở bệnh nhân loét dạ dày- tá tràng
Tiền sử gia đình ở bệnh nhân loét dạ dày- tá tràng
gặp ở 1/ 4 số BN
gặp ở 1/ 4 số BN

Yếu tố môi trường

Yếu tố môi trường

AINS làm tăng nguy cơ loét do ức chế bài tiết
AINS làm tăng nguy cơ loét do ức chế bài tiết
Prostaglandin
Prostaglandin

Stress
Stress

Thuốc lá, rượu
Thuốc lá, rượu

Chế độ ăn nhiều chất xơ
Chế độ ăn nhiều chất xơ
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Giải phẫu bệnh
Giải phẫu bệnh

Đại thể
Đại thể

ổ loét lõm sâu ăn qua lớp cơ thậm chí có thể
ổ loét lõm sâu ăn qua lớp cơ thậm chí có thể
gây thủng
gây thủng

Các nếp niêm mạc cách bờ ổ loét một đoạn

Các nếp niêm mạc cách bờ ổ loét một đoạn
là các niêm mạc phù nề, đều, không đều,
là các niêm mạc phù nề, đều, không đều,
sườn ổ loét thoai thoải xuống đáy ổ loét
sườn ổ loét thoai thoải xuống đáy ổ loét

Đáy ổ loét là lớp hoại tử tiết fibrin + bạch
Đáy ổ loét là lớp hoại tử tiết fibrin + bạch
cầu
cầu

Bờ ổ loét: Tổ chức liên kết xâm nhập tế bào
Bờ ổ loét: Tổ chức liên kết xâm nhập tế bào
viêm với nhiều mạch máu xung huyết
viêm với nhiều mạch máu xung huyết

Tổ chức xơ
Tổ chức xơ
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng

Đau thượng vị chiếm 80- 90% các trường
Đau thượng vị chiếm 80- 90% các trường
hợp loét,
hợp loét,


Đau có chu kỳ Xảy ra tự nhiên hay có dùng
Đau có chu kỳ Xảy ra tự nhiên hay có dùng
thuốc AINS
thuốc AINS

Với loét dạ dày
Với loét dạ dày

+ Đau thượng vị không lan
+ Đau thượng vị không lan

+ Đau kiểu đau quặn, đau xoắn, đau khi ăn
+ Đau kiểu đau quặn, đau xoắn, đau khi ăn

+ Đau kéo dài hàng tháng, hàng năm
+ Đau kéo dài hàng tháng, hàng năm

Với loét hành tá tràng
Với loét hành tá tràng

+ Đau thượng vị không lan
+ Đau thượng vị không lan

+ Đau quặn , đau khi đói
+ Đau quặn , đau khi đói

Không điển hình
Không điển hình
: đau khu trú không rõ ràng,
: đau khu trú không rõ ràng,

kiểu đau
kiểu đau
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng

Nôn, buồn nôn:
Nôn, buồn nôn:

Nôn sớm sau ăn khi loét khu trú ở tâm vị,
Nôn sớm sau ăn khi loét khu trú ở tâm vị,
dưới tâm vị
dưới tâm vị

Nôn muộn sau ăn: hẹp môn vị: loét tiền
Nôn muộn sau ăn: hẹp môn vị: loét tiền
môn vị, hành tá tràng
môn vị, hành tá tràng

ợ hơi ợ chua
ợ hơi ợ chua

Thiếu máu kiểu thiếu Fe
Thiếu máu kiểu thiếu Fe

Xuất huyết tiêu hoá
Xuất huyết tiêu hoá


Gầy sút
Gầy sút

Khám bụng bình thường, hoặc vùng thượng
Khám bụng bình thường, hoặc vùng thượng
vị tăng cảm giác đau
vị tăng cảm giác đau

Hỏi kỹ các yếu tố:
Hỏi kỹ các yếu tố:

+ Tiền sử gia đình
+ Tiền sử gia đình

+ Thuốc lá
+ Thuốc lá
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

XQ
XQ
:Không còn được chỉ định nữa với
:Không còn được chỉ định nữa với
chẩn đoán loét kinh điển
chẩn đoán loét kinh điển




Chỉ chụp khi
Chỉ chụp khi



K thể thâm nhiễm
K thể thâm nhiễm



Khi có CCĐ nội soi
Khi có CCĐ nội soi



Chuẩn bị phẫu thuật
Chuẩn bị phẫu thuật



Không có điều kiện làm nội soi
Không có điều kiện làm nội soi

CTM
CTM
: đánh giá mức độ thiếu máu
: đánh giá mức độ thiếu máu

Siêu âm:

Siêu âm:
tìm các bệnh phối hợp : Sỏi
tìm các bệnh phối hợp : Sỏi
mật , viêm tuỵ, u tuỵ
mật , viêm tuỵ, u tuỵ
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Chẩn đoán phân biệt
Chẩn đoán phân biệt

Đau bụng: Dyspepsie rất khó chẩn đoán
Đau bụng: Dyspepsie rất khó chẩn đoán

Phân biệt các nguyên nhân
Phân biệt các nguyên nhân



Sỏi mật
Sỏi mật



Viêm tuỵ
Viêm tuỵ




Cơn đau thắt ngực
Cơn đau thắt ngực



Đại tràng
Đại tràng
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Chẩn đoán phân biệt
Chẩn đoán phân biệt
Khi nội soi có loét
Khi nội soi có loét

Chẩn đoán phân biệt loét lành tính với ác
Chẩn đoán phân biệt loét lành tính với ác
tính
tính



Những triệu chứng nội soi của loét ác tính
Những triệu chứng nội soi của loét ác tính

+ ổ loét lớn thường là 1 ổ
+ ổ loét lớn thường là 1 ổ

+ ổ loét cứng
+ ổ loét cứng


+ Hình thù không hằng định
+ Hình thù không hằng định

+ Giả mạc bẩn
+ Giả mạc bẩn

+ Thâm nhiễm xung quanh nhiều
+ Thâm nhiễm xung quanh nhiều

Chẩn đoán xác định bằng sinh thiết nhiều
Chẩn đoán xác định bằng sinh thiết nhiều
mảnh ở bờ ổ loét (khoảng 10 mảnh)
mảnh ở bờ ổ loét (khoảng 10 mảnh)

Nên theo dõi + sinh thiết định kì đối với loét
Nên theo dõi + sinh thiết định kì đối với loét
dạ dày
dạ dày

Loét cấp tính do Stress : Sau chấn thương,
Loét cấp tính do Stress : Sau chấn thương,
điều trị tại khoa hồi sức phẫu thuật, bỏng,
điều trị tại khoa hồi sức phẫu thuật, bỏng,
suy đa phủ tạng
suy đa phủ tạng
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Tiến triển

Tiến triển

Đau có thể tự hết dù không điều trị 40% sau
Đau có thể tự hết dù không điều trị 40% sau
2 tuần
2 tuần

Sẹo trên nội soi xuất hiện muộn hơn với loét
Sẹo trên nội soi xuất hiện muộn hơn với loét
dạ dày
dạ dày

Không có mối liên quan giữa triệu chứng lâm
Không có mối liên quan giữa triệu chứng lâm
sàng và hình ảnh nội soi
sàng và hình ảnh nội soi
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Biến chứng
Biến chứng

Xuất huyết tiêu hoá
Xuất huyết tiêu hoá

15%- 20% loét dạ dày
15%- 20% loét dạ dày

20%- 30% loét hành tá tràng
20%- 30% loét hành tá tràng


70% xuất huyết tiêu hoá chỉ biểu hiện bằng phân đen
70% xuất huyết tiêu hoá chỉ biểu hiện bằng phân đen

Lâm sàng
Lâm sàng

Thủng
Thủng
:
:

Hay xảy ra với loét hành tá tràng , nhất là loét mặt
Hay xảy ra với loét hành tá tràng , nhất là loét mặt
trước HTT
trước HTT

Loét mặt sau đôi khi khó chẩn đoán (thủng bít)
Loét mặt sau đôi khi khó chẩn đoán (thủng bít)

Lâm sàng
Lâm sàng

Hẹp môn vị
Hẹp môn vị

Loét hành tá tràng gây hẹp môn vị 6- 10%
Loét hành tá tràng gây hẹp môn vị 6- 10%

Loét tiền môn vị gây hẹp môn vị nhanh

Loét tiền môn vị gây hẹp môn vị nhanh

Cần phát hiện hẹp thứ phát do K
Cần phát hiện hẹp thứ phát do K
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Điều trị
Điều trị
Nguyên tắc điều trị :
Nguyên tắc điều trị :

Điều trị nội khoa là chính. Điều trị kết hợp
Điều trị nội khoa là chính. Điều trị kết hợp
nhiều thuốc.
nhiều thuốc.

Chỉ điều trị ngoại khoa Khi nội khoa thất bại
Chỉ điều trị ngoại khoa Khi nội khoa thất bại


Khi có biến chứng
Khi có biến chứng
Nguyên tắc điều trị nội khoa:
Nguyên tắc điều trị nội khoa:

Dùng thuốc giảm tiết acid
Dùng thuốc giảm tiết acid

Tăng cường yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày

Tăng cường yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày

Thuốc diệt HP
Thuốc diệt HP

Điều trị hỗ trợ, nâng cao sức khoẻ, chế độ
Điều trị hỗ trợ, nâng cao sức khoẻ, chế độ
ăn, nghỉ ngơi,
ăn, nghỉ ngơi,

Điều trị gồm có các giai đoạn tấn công và
Điều trị gồm có các giai đoạn tấn công và
duy trì và
duy trì và
phải theo dõi định kỳ cho bệnh nhân
phải theo dõi định kỳ cho bệnh nhân
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng
Các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày
Các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày
1
1
Các thuốc có tác dụng đến vỏ não
Các thuốc có tác dụng đến vỏ não
Metoclopramide (Primpéran) viên10mg 10-30mg/ngày
Metoclopramide (Primpéran) viên10mg 10-30mg/ngày
Sulpirid (Dogmatil) viên 50mg 2-4viên/ngày
Sulpirid (Dogmatil) viên 50mg 2-4viên/ngày
2
2

Các thuốc ức chế bài tiết acid
Các thuốc ức chế bài tiết acid
Ức chế dây thần kinh 10
Ức chế dây thần kinh 10
Kháng cholinergique: Atropin
Kháng cholinergique: Atropin
Kháng cơ quan thụ cảm Muscarinique M1: gastrozepin,
Kháng cơ quan thụ cảm Muscarinique M1: gastrozepin,
pyrenzepin: tác dụng mạnh hơn, ít tác dụng phụ
pyrenzepin: tác dụng mạnh hơn, ít tác dụng phụ
Các thuốc giảm tiết Acid
Các thuốc giảm tiết Acid

Nhóm thuốc ức chế thụ thể H2
Nhóm thuốc ức chế thụ thể H2
Các thế hệ: cimetidin liều 800-1000 mg/ ngày,
Các thế hệ: cimetidin liều 800-1000 mg/ ngày,
ranitidine 150 - 300 mg/ngày, famotidin 20 - 40
ranitidine 150 - 300 mg/ngày, famotidin 20 - 40
mg / ngày, nizzatidin 20 - 40 mg/ ngày
mg / ngày, nizzatidin 20 - 40 mg/ ngày

Nhóm thuốc ức chế bơm Proton
Nhóm thuốc ức chế bơm Proton
Các thế hệ: Omeprazol 20- 40 mg / ngày, Lansoprazol
Các thế hệ: Omeprazol 20- 40 mg / ngày, Lansoprazol
30 mg/ ngày, Pantoprazol 40mg/ngày; Raberprazol
30 mg/ ngày, Pantoprazol 40mg/ngày; Raberprazol
20 mg / ngày
20 mg / ngày

Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng

Các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày
Các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày
3
3
Các thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày
Các thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày

Prostaglandin: tăng tiết nhày: misoprostol
Prostaglandin: tăng tiết nhày: misoprostol
800 mg / ngày
800 mg / ngày

Thuốc bọc niêm mạc dạ dày: Sucrafate,
Thuốc bọc niêm mạc dạ dày: Sucrafate,
Gastropugite Gelusil
Gastropugite Gelusil

Bất lợi: giảm hấp thu một số chất :
Bất lợi: giảm hấp thu một số chất :
β
β


bloquant, digitalit, diuretique, cyclin
bloquant, digitalit, diuretique, cyclin

Thuốc trung hoà acid: maalox, phosphalugel,

Thuốc trung hoà acid: maalox, phosphalugel,
KreminS, Nabica.
KreminS, Nabica.
4
4
Nhóm Bismuth: Subcitrate Bismuth
Nhóm Bismuth: Subcitrate Bismuth
5
5
Thuốc diệt Helicobacter Pylori
Thuốc diệt Helicobacter Pylori

Các thuốc kháng sinh: amoxylin,
Các thuốc kháng sinh: amoxylin,
tetracycline, metronidazol, clarythromycin
tetracycline, metronidazol, clarythromycin

Kết hợp tốt nhất: amoxylin và
Kết hợp tốt nhất: amoxylin và
clarythromycin 7-10 ngày
clarythromycin 7-10 ngày
Loét dạ dày tá tràng
Loét dạ dày tá tràng
Cách dùng thuốc:
Cách dùng thuốc:

Thuốc giảm tiết acid và kháng sinh
Thuốc giảm tiết acid và kháng sinh

Thuốc Bismuth và kháng sinh: khi có HP

Thuốc Bismuth và kháng sinh: khi có HP
kháng thuốc
kháng thuốc

Thuốc bọc niêm mạc và kháng sinh
Thuốc bọc niêm mạc và kháng sinh

Nên phối hợp thêm với các thuốc điều trị
Nên phối hợp thêm với các thuốc điều trị
triệu chứng (phụ thuộc vào triệu chứng lâm
triệu chứng (phụ thuộc vào triệu chứng lâm
sàng)
sàng)

Bổ sung thêm vitamin nhất là vita min B12,
Bổ sung thêm vitamin nhất là vita min B12,
sắt, truyền máu khi
sắt, truyền máu khi
có chảy máu nặng
có chảy máu nặng
Chế độ ăn
Chế độ ăn

Khi đau: ăn lỏng, hạn chế lao động nặng
Khi đau: ăn lỏng, hạn chế lao động nặng

Ngừng thuốc lá
Ngừng thuốc lá

Ngừng thuốc độc với dạ dày : AINS , chống

Ngừng thuốc độc với dạ dày : AINS , chống
đông
đông

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×