Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CHƯƠNG III pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.85 KB, 3 trang )


TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN CHƯƠNG III
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều có R=30

, L=

1
(H), C=

7
.
0
10
4
(F); hiệu điện thế 2
đầu mạch là u=120
2
cos100

t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là

A.
4cos(100 )( )
4
i t A


  B.
4cos(100 )( )
4
i t A




 
C.
2cos(100 )( )
4
i t A


  D.
2cos(100 )( )
4
i t A


 
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều có R=40

, L=

1
(H), C=

6
.
0
10
4
(F), mắc nối tiếp hiệu điện
thế 2 đầu mạch u=100

2
cos100

t (V), công suất và cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
125W, i=2,5cos(100 t- )( )
4
P A


 B.
125W, i=2,5cos(100 t+ )( )
4
P A



C.
100W, i=2cos(100 t- )( )
4
P A


 C.
100W, i=2cos(100 t+ )( )
4
P A




Câu 3: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp cho R=30

,L =
1

(F). C thay đổi, hiệu
điện thế 2 đầu mạch là u=120
2
cos100

t (V) với C bằng bao nhiêu thì u,i cùng pha. Tìm P
khi đó
A.
4
10
, 480W
C F P


  B.
4
10
, 400W
C F P


 
C.
4
2.10

, 480W
C F P


  D.
4
2.10
, 400W
C F P


 
Câu 4: Cho mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp có R=30

, C=

4
10

(F) , L thay đổi
được cho hiệu điện thế 2 đầu mạch là U=100
2
cos100

t (V) , để u nhanh pha hơn i góc
6


rad thì Z
L

và i khi đó là:
A.
5 2
117,3( ), cos(100 )( )
6
3
L
Z i t A


    B.
100( ), 2 2cos(100 )( )
6
L
Z i t A


   
C.
5 2
117,3( ), cos(100 )( )
6
3
L
Z i t A


    C.
100( ), 2 2cos(100 )( )
6

L
Z i t A


   
Câu 5: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10

mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung
4
2
.10
C F


 . Dòng điện qua mạch có biểu thức
2 2 cos100 )
3
 
i t A


. Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch là:
A.
80 2 s(100 )
6
 u co t


(V) B.

80 2 cos(100 )
6
 u t


(V)
C.
120 2 s(100 )
6
 u co t


(V) D.
2
80 2 s(100 )
3
 u co t


(V)
Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
40
R
 
ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu
điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch
80 s100

u co t


và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
cảm
L
U
=40V Biểu thức i qua mạch là:
A.
2
s(100 )
2 4
 
i co t A


B.
2
s(100 )
2 4
 
i co t A



C.
2 s(100 )
4
 
i co t A


D.

2 s(100 )
4
 
i co t A



Câu 7: Cho mạch R, L, C nối tiếp, R là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng:
200 2 s100

u co t

(V);
1,4
L H

 ;
4
10
2
C F


 . R có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu
thụ của mạch là 320W.
A.
45
R
 
hoặc

80
R
 
B.
20
R
 
hoặc
45
R
 

C.
25
R
 
hoặc
45
R
 
D.
25
R
 
hoặc
80
R
 

Câu 8: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L =

0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100
2
cos(100t -
/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100t - /2) (A). B. i = 2
2
cos(100t - /4) (A).
C. i = 2
2
cos100t (A). D. i = 2cos100t (A).
Câu 9: Khi đặt điện áp không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
4

(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều
có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
u 150 2 cos120 t
 
(V) thì biểu
thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
i 5 2cos(120 t )
4

  
(A). B.
i 5cos(120 t )
4


   (A).
C.
i 5cos(120 t )
4

   (A). D.
i 5 2 cos(120 t )
4

  
(A).



×