Trắc nghiệm Con lắc đơn, con lắc vật lí.
2.74 Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l
tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T
phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và
g.
2.75. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A.
k
m
2T ; B.
m
k
2T ; C.
g
l
2T
;
D.
l
g
2T
P2. Chu kỳ của con lắc vật lí được xác định bằng công thức nào
dưới đây?
A.
l
mgd
T
2
1
. B.
l
mgd
T 2 . C.
mgd
l
T 2
. D.
mgd
l
T
2
2.76 Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con
lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
2.77 Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
2.78 Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ
nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.
B. trọng lượng của con lắc.
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.
D. khối lượng riêng của con lắc.
2.79. Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia
tốc trọng trường 9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là
A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l= 1,56m.
D. l= 2,45m.
2.80. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng
trường 9,81m/s
2
, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là
A. l = 3,120m. B. l = 96,60cm. C. l= 0,993m.
D. l= 0,040m.
2.81. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m,
thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là
A. T = 6s. B. T = 4,24s. C. T = 3,46s.
D. T = 1,5s.
2.82. Một con lắc đơn có độ dài l
1
dao động với chu kỳ T
1
=
0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l
2
dao động với chu kỳ T
1
=
0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l
1
+ l
2
là
A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s.
D. T = 1,4s.
2.83. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Ät nó
thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi
16cm, cũng trong khoảng thời gian Ät như trước nó thực hiện được
10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l
= 9cm.
2.84. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên
độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc
thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được
5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài
của mỗi con lắc lần lượt là
A. l
1
= 100m, l
2
= 6,4m. B. l
1
= 64cm, l
2
= 100cm.
C. l
1
= 1,00m, l
2
= 64cm. D. l
1
= 6,4cm, l
2
= 100cm.
2.85. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất.
Người ta đưa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h = 5km, bán kính Trái
đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng
hồ đó chạy
A. nhanh 68s. B. chậm 68s. C. nhanh 34s.
D. chậm 34s.
2.86. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để
con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:
A. t = 0,5s. B. t = 1,0s. C. t = 1,5s. D. t = 2,0s.
2.87. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để
con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ
x = A/2 là
A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,750s.
D. t = 1,50s.
2.88. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để
con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí có li độ cực đại x = A
là
A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,500s.
D. t = 0,750s.
2.89. Một vật rắn khối lượng 1,5kg có thể quay quanh một trục
nằm ngang. Dưới tác dụng của trọng lực, vật dao động nhỏ với chu
kỳ 0,5s. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 10cm,
lấy g = 10m/s
2
. Mômen quán tính của vật đối với trục quay đó là
A. I = 94,9.10
-3
kgm
2
. B. I = 18,9.10
-3
kgm
2
.
C. I = 59,6.10
-3
kgm
2
. D. I = 9,49.10
-3
kgm
2
.