Tải bản đầy đủ (.ppt) (90 trang)

Phân tích thiết kế thành phần xử lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.97 KB, 90 trang )

1
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
2
Chương 4
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
THÀNH PHẦN XỬ LÝ
__
MÔ HÌNH HÓA XỬ LÝ
MỨC QUAN NIỆM
3

Mô hình hoá hoạt động hệ thống

Mô hình dòng dữ liệu – DFD

Các phương pháp phân tích xử lý

Các mức mô hình hoá xử lý

Qui trình mô hình hoá xử lý

Tự điển dữ liệu

Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý

Đặc tả xử lý
Nội dung
4
Mô hình hoá hoạt động hệ thống
Sơ đồ biểu diễn


trao đổi, tương tác
Sơ đồ biểu diễn tổ
chức
Sơ đồ vị trí hệ
thống
Sơ đồ biểu diễn
sự kiện
Sơ đồ biểu diễn
dòng công việc
Sơ đồ xử lý hệ
thống
Sơ đồ biểu diễn
đối tượng
Sơ đồ biểu diễn
mục đích
Who? Where?
When?
What?
How?
Why?
5
Mô hình tổ chức

Dùng để biểu diễn sự phân cấp tổ chức của
một đơn vị

Các đối tượng biểu diễn bao gồm:
o
Chi nhánh, đơn vị trực thuộc
o

Bộ phận phòng ban
o
Vai trò, chức danh
o
Đối tượng làm việc
6
Mô hình tổ chức

Ví dụ: mô hình tổ chức của Đại lý băng đĩa ABC
Trưởng đại lý
Thủ kho Kế toán viên
Trưởng phòng bán
hàng
Nhân viên giao
nhận
Nhân viên bán
hàng
7
Mô hình tương tác thông tin

Dùng để biểu diễn sự trao đổi thông tin của hệ
thống

Đối tượng trao đổi thông tin bao gồm: đối
tượng môi trường hệ thống, các đối tượng tổ
chức của hệ thống

Biểu diễn được dòng thông tin ra vào hệ thống
8
Mô hình tương tác thông tin


Ví dụ: sơ đồ trao đổi thông tin của Đại lý băng
đĩa ABC
Bộ phận
bán hàng
Kho
Kế toán
Khách
hàng
Đơn vị
cung cấp
Đơn đặt hàng +
thông tin mua lẽ
Đơn đặt hàng cần
giao
Thông tin bán
hàng + thanh toán
hằng ngày
Hoá đơn giao hàng
Hoá đơn giao hàng
Đơn đặt mua hàng
Hoá đơn nhập
hàng từ nhà cung
cấp
Thanh toán đơn
hàng
Tthanh toán
cho nhà
cung cấp
9

Mô hình dòng dữ liệu

Đặc trưng
o
Thuộc trường phái phân tích cấu trúc
o
Tiếp cận chủ yếu theo hướng từ trên xuống: xem
các hoạt động xử lý như hộp đen và quan tâm đến
việc lưu trữ và xử lý thông tin giữa các hộp đen này
o
Mặc dù DDL biểu diễn cả xử lý lẫn dữ liệu hệ
thống, nhưng chú ý đến xử lý hơn là dữ liệu
o
Gồm các nhóm phương pháp chính như sau: Tom
DeMarco, Yourdon & Constantine, Gane & Sarson
((DFD – Data Flow Diagram)
10
DFD – Các khái niệm
Khái niệm Ký hiệu
(DeMarco &
Youdon)
Ký hiệu
(Gane &
Sarson)
Ý nghĩa
Ô xử lý Một trong các hoạt động
bên trong HTTT
Dòng dữ liệu Sự chuyển đổi thông tin
giữa các thành phần
Kho dữ liệu Vùng chứa dữ liệu, thông

tin trong HTTT
Đầu cuối Một tác nhân bên ngoài
HTTT
11
DFD – Các khái niệm

Ô xử lý (Process):
o
Định nghĩa:là một hoạt động xử lý bên trong hệ
thống thông tin. Bao gồm:

Tạo mới thông tin

Sử dụng thông tin

Cập nhật thông tin

Huỷ bỏ thông tin
12
DFD – Các khái niệm

Ô xử lý (Process):
o
Ký hiệu
o
Tên:
Tên xử lý
Số thứ tự
Tên xử lý = động từ (do) + bỗ ngữ (what)
13

DFD – Các khái niệm

Ô xử lý (Process):
o
Ví dụ:
Lập hoá
đơn
1
Tính tồn
kho vật tư
2
Tồn vật tư
3
Sai cách đặt
tên
14
DFD – Các khái niệm

Dòng dữ liệu (Data flow):
o
Định nghĩa:

Dòng dữ liệu biểu diễn sự di chuyển dữ liệu, thông tin từ
thành phần này đến thành phần khác trong mô hình dòng
dữ liệu. Các thành phần là xử lý, kho dữ liệu, dòng dữ
liệu

Không bao hàm dòng điều khiển
o
Ký hiệu

Tên dòng dữ liệu
15
DFD – Các khái niệm

Dòng dữ liệu (Data flow):
o
Tên:
o
Ví dụ:
Tên dòng dữ liệu = nội dung dữ liệu di
chuyển, thông thường là cụm danh từ
Tính tồn kho
nguyên vật
liệu
1
Lập phiếu đặt
mua nguyên
vật liệu
2
Báo cáo tồn kho
Hoá đơn
Thông báo ngày giao
hàng
Thông tin thanh toán
16
DFD – Các khái niệm

Kho dữ liệu (Data store):
o
Định nghĩa:


Để biểu diễn vùng chứa thông tin, dữ liệu bên trong hệ
thống thông tin

Các hình thức kho dữ liệu:

Sổ sách

Hồ sơ

Bảng tra cứu

Tập phiếu

CSDL

Tập tin


17
DFD – Các khái niệm

Kho dữ liệu (Data store):
o
Lợi ích của kho dữ liệu:

Cho phép nhiều đối tượng xử lý có thể đồng thời truy
xuất dữ liệu lưu trữ

Cần thiết phải lưu lại dữ liệu để cho các xử lý sau cần tới

o
Ký hiệu:
Tên kho dữ liệu
18
DFD – Các khái niệm

Kho dữ liệu (Data store):
o
Tên:
o
Ví dụ:
Tên kho dữ liệu = danh từ (cụm danh từ)
Hoá đơn
Sổ nhật ký Danh sách KH
19
DFD – Các khái niệm

Đầu cuối (terminal):
o
Định nghĩa:

Biểu diễn một thực thể bên ngoài giao tiếp với hệ thống.

Độc lập với hệ thống

Một số loại đầu cuối có thể:

Tập các đối tượng con người: khách hàng, nhà cung
cấp, …


Tổ chức khác có giao tiếp với HTTT đang xét như là:
ngân hàng, công ty,…

Hệ thống khác


20
DFD – Các khái niệm

Đầu cuối (terminal):
o
Ký hiệu:
o
Tên:
Tên đầu cuối
Tên đầu cuối = danh từ (cụm
danh từ)
21
DFD – Các khái niệm

Đầu cuối (terminal):
o
Ví dụ:
Khách hàng Nhà cung cấp
Ngân hàng
Phòng kế toán
Hệ
thống
22
DFD – Các tình huống liên quan


Dòng dữ liệu và kho dữ liệu:
o
Dòng dữ liệu đi vào kho dữ liệu: biểu diễn việc cập nhật dữ
liệu (dòng d1)
o
Dòng dữ liệu ra khỏi kho dữ liệu: biểu diễn việc khai thác
dữ liệu của kho dữ liệu đó (dòng d2)
D
d2
d1
23
DFD – Các tình huống liên quan

Dòng dữ liệu và đầu cuối:
T1
d1
T2
d2
Đầu vào hệ thống
Đầu ra hệ thống
24
DFD – Các tình huống liên quan

Dòng dữ liệu và xử lý:
P1
P2
P1
(a)
(b)

(c)
25
DFD – Các tình huống liên quan

Kho dữ liệu:
D1
D2
P1
D1
D2
T
D
P1
T
D

×