Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 5 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.72 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 5
Thời gian làm bài 45 phút

1. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
, nguyên tử đó thuộc
về nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Cu B. K
C. Cr D. A, B, C đều đúng.
2. Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố
là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc
loại nguyên tố nào?
A. s B.p C. d D.f
3. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Fe
2+
B. Na
+
C. Cl
-
D. Mg
2+
4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân mức
3d
2
. Tổng số electron trong một nguyên tử của X là
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
5. Heli (He) là một loại khí nhẹ thứ hai, chỉ sau khí hiđro. Tuy nhiên, loại khí này
không gây cháy, nổ như hiđro, do đó heli có rất nhiều ứng dụng, đặc biệt trong khí
cầu, nhằm tăng độ an toàn. Vì sao heli lại bền? Lí do nào sau đây là đúng nhất?
A. He có 8 electron ở lớp ngoài cùng.


B. He hầu như trơ về mặt hóa học. .
C. He có 2 electron ngoài cùng.
D. He đã có lớp vỏ electron ngoài cùng bão hòa.
6. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu
23
11
Na

A. 23 B. 23+
C. 11 D. 11+
7. Các đồng vị được phân biệt bởi
A. Số nơtron B. Số proton
C. Số electron D. Số điện tích hạt nhân
8. Cấu hình electron nào sau đây không đúng ?
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
5

C. 1s
2
2s

2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
7
9. Số obitan trong phân lớp d là
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
10. Số electron tối đa trong phân lớp p là
A. 2 B. 6 C. 10 D. 14
11. Nguyên tử nguyên tố B cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
5
. Tổng số
electron trong nguyên tử B là
A. 15 B. 16
C. 17 D. 18
12. Nguyên tử A có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
4
. Sự sắp xếp electron phân lớp 3p vào
obitan nào sau đây là đúng?
A. B.

C. D.

13. Số electron lớp ngoài cùng của khí hiếm là
A. 2 B. 8
C. 2 hoặc 8 D. 8 hoặc 10
14. Đồng vị là những nguyên tử có
A. Có cùng số proton, khác số nơtron
B. Có cùng số nơtron, khác nhau số proton
C. Có cùng electron khác nhau proton
D. Có cùng số electron và cùng số proton
15. Cấu hình nào sau đây là của ion Cl
-
(Z = 17)?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. Cấu hình khác
16. Cho nguyên tử các nguyên tố sau N (Z = 7), O (Z = 8), S (Z = 16), Cl (Z =
17)
Các nguyên tử có 2 electron độc thân là
A. N, O và S B. N, S và Cl
C. O và S D. S và Cl
17. Cho kí hiệu của một nguyên tố
35
17
X
. Các phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. X có 17 electron và 17 nơtron B. X có 17 electron và 18
nơtron
C. X có 17 proton và 17 nơtron D. X có 18 electron và 17 nơtron
18. Ion X
2+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6

. Tổng số electron
trong nguyên tử X là
A. 18 B. 19
C. 20 D. 21
19. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. Cấu hình electron ứng với
ion tạo thành từ A là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6

C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
4




































20. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố A là 13. Cấu
hình của A là
A. 1s
2
2s
2
B. 1s
2

2s
2
2p
1

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6

21. Các nguyên tử và ion A, B
+
, C
2-
đều có cấu hình là 1s
2
2s
2
2p
6

. Chúng có đặc
điểm chung là
A. Có cùng số khối
B. Có cùng điện tích hạt nhân
C. Có cùng số electron
D. Tất cả đều đúng
22. Cho kí hiệu của nguyên tố
65
29
X
. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Có điện tích hạt nhân là 29
B. Có điện tích hạt nhân là 29+
C. Có số khối là 65u
D. Có số khối là 65
23. Nguyên tử nào sau đây có cấu hình là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
?
A. Oxi B. Nitơ
C. Clo D. Lưu huỳnh
24. Nguyên tử N (Z = 7) có số electron độc thân là
A. Không có B. 1

C. 2 D. 3
25. Tổng số obitan trong nguyên tử có cấu hình 1s
2
2s
2
3s
2
3p
2

A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
26. Điện tích của một ion có 18 electron và 17 proton là
A. 1- B. 1+
C. 17+ D. 18-
27. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố bằng số điện tích hạt nhân.
B. Số electron trong nguyên tử bằng số proton
C. Số proton bằng số nơtron
D. Số obitan trong nguyên tử bằng số lớp electron
28. Cho nguyên tố có kí hiệu
56
26
M
điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Nguyên tử có 26 proton
B. Nguyên tử có 26 nơtron
C. Nguyên tử có số khối là 56
D. Nguyên tử khối là 56
29. Cho các nguyên tố

1 11 7 8 10
H; Na; N; O; Ne
. Các nguyên tố có 1e độc thân là
A.
1 11 8
H; Na; O
B.
7 8 10
N; O; Ne

C.
1 10
H; Ne
D.
1 11
H; Na

30.
U
238
92
là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy này là
đồng vị bền của chì Pb
206
82
. Mỗi lần phân rã  làm giảm 2 đơn vị điện tích dương
và giảm 4u về khối lượng của hạt nhân. Mỗi lần phân rã  làm tăng 1 đơn vị điện
tích hạt nhân, nhưng khối lượng coi như không thay đổi. Hỏi số lần phân rã  và 
là bao nhiêu?
A. 6 phân rã  và 8 lần phân rã  B. 8 phân rã  và 6 lần phân

rã 
C. 8 phân rã  và 8 lần phân rã  D. 6 phân rã  và 6 lần phân
rã 

Đáp án đề 5
1.A 2.D 3. A 4.A 5.D 6.B 7.A 8.D 9.B 10.A
11.B 12.B 13.C 14. A 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.C
21.B 22.B 23A 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.A 30.D
Hướng dẫn giải một số hỏi
30. Đáp án B.
Hướng dẫn
Từ
U
238
92
biến đổi thành
Pb
206
82
về số khối đã giảm 238 - 206 = 32(u), do đó
số lần phân rã  là 32 4 = 8 (lần). Do đó số đơn vị điện tích dương giảm đi là
8 x 2 = 16, nhưng thực tế chỉ mất 92 - 82 = 10. Như vậy đã có 6 phân rã  vì mỗi
phân rã loại này làm tăng 1 đơn vị điện tích dương của hạt nhân nguyên tử.
Chương 2 BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

×