Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA 11 NC-CHUYÊN ĐỀ II - Mã đề thi 232 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.03 KB, 3 trang )


Trang 1/3 - Mã đề thi 232
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA 11 NC-CHUYÊN ĐỀ II
Thời gian làm bài: phút;
(40 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 232
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO
3
có dư thu hỗn hợp hai khí không màu có tỉ khối hơi so
với H
2
là 15. Hai khí đó là:
A. N
2
O và NO B. N
2
và N
2
O C. NO
2
và N
2
D. N


2
O và NH
3

Câu 2: Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít SO
2
(đktc) là (ml):
A. 275 B. 125 C. 500 D. 250
Câu 3: Trong các khí sau: O
2
, N
2
, Cl
2
, CO
2
. Chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là:
A. CO
2
B. O
2
C. N
2
D. Cl
2

Câu 4: Cho 100 ml dd HCl 0,1 M td với 100 ml dd NaOH thu ðược dd có pH=12 .Nồng ðộ mol của
dd NaOH ban ðầu là?
A. 0,12M B. 0,13M C. 0,15M D. 0,14 M
Câu 5: Cho 7,2g FeO vào dung dịch HNO

3
dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu ðược một lượng
muối khan là:
A. 15g B. 23,2g C. 18g D. 24,2g
Câu 6: Cho phản ứng: NH
4
NO
3
>N
2
O+2H
2
O. Vai trò của Nitơ trong NH
4
+
là:
A. Chất khử B. Axit C. Môi trường D. Chất oxi hoá
Câu 7: Cho phản ứng: NaCrO
2
+ Br
2
+ ? > Na
2
CrO
4
+ NaBr + ?. Chất còn thiếu trong phản ứng
lần lượt là:
A. H
2
O, HBr B. NaOH, H

2
O C. HBr, H
2
O D. H
2
O, NaOH
Câu 8: Cho Cu vào dung dịch HNO
3
loãng dư sinh ra khí NO, tổng hệ số của các sản phẩm trong
phương trình là:
A. 11 B. 15 C. 9 D. 20
Câu 9: Hệ số c nhận giá trị nào trong sõ ðồ phản ứng sau :
aFe
x
O
y
+ bH
+
+ cNO
3
-
> dFe
3+
+ eNO + fH
2
O
A. 12x-2y B. 3y-12x C. 3x-2y D. 2x-3y
Câu 10: Cho sõ ðồ phản ứng: SO
2
+ KMnO

4
+ ? > K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ ?. Chất còn thiếu trong sõ ðồ
phản ứng lần lượt là:
A. H
2
SO
4
và H
2
O B. H
2
O và H
2
SO
4
C. H
2
O và K
2
SO
3
D. H
2
SO

4
và HNO
3

Câu 11: Cho Al vào dung dịch chứa NaNO
3
vừa ðủ và KOH, số chất sinh ra sau phản ứng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 12: Cho 18,4 gam hỗn hợp hai muối ACO
3
và BCO
3
phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản
ứng thu ðược dung dịch X và 4,48 lít khí bay ra (ðktc). Cô cạn dung dịch X thu ðược lượng muối
khan là:
A. 20,6 gam B. 10,3 gam C. 2,06 gam D. 16,2 gam
Câu 13: Một dd X chứa 0,1 mol Na
+
,0,2 mol Cu
2+
,a mol SO
4
2-
,thêm dd Ba(OH)
2
ðến dư vào dd X
thu ðược b gam kết tủa. Giá trị của b là:
A. 77,85 B. 58,25 C. 52,85 D. 19,8

Trang 2/3 - Mã đề thi 232

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg, Zn trong dung dịch HNO
3
ðặc, dư thu 4,48 lit
NO
2
(ðktc). Khối lượng muối khan thu ðược là
A. m+6,20g B. Không xác ðịnh ðược.
C. m+9,30g D. m+12,4g
Câu 15: Cho Na vào dung dịch HNO
3
loãng, các khí có thể thu ðược là:
A. NO
2
, N
2
O, N
2
, NH
3
. B. NO
2
, NO, N
2
, NH
3
.
C. NO, N
2
O, N
2

, NH
3
, H
2
. D. NO
2
,NO, N
2
O, N
2
, NH
3
.
Câu 16: Cho 7,35 g hh hai KL kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tan hết trong nước thu ðược V lit khí
thoát ra và 2,5 lit dd X có pH=13.Hai KL là?
A. Rb,Cs B. Li,Na C. K,Rb D. Na,K
Câu 17: Cho 2,52g Fe tác dụng với oxi một thời gian, thu m gam chất rắn X, cho toàn bộ X vào
dung dịch HNO
3
loãng dư thu 0,56 lit NO(duy nhất) ðo ở ðktc. Giá trị của m là:
A. 3,52g B. 3g C. 2,95g D. 4g
Câu 18: Hoà tan 3,6g Cu trong dung dịch HNO
3
loãng dư, thể tích khí NO (ðktc) thu ðược là:
A. 4,48 lit B. 0,84 lit C. 6,72 lit. D. 5,60 lit
Câu 19: Cho sõ ðồ phản ứng: S + HNO
3 loãng
> NO + H
2
SO

4
+ ?. Chất trong dấu ? là:
A. H
2
O B. Không chất nào. C. NH
3
D. H
2
S
Câu 20: Phương trình phản ứng nào sau đây sai:
A. 2Al + 6H
2
SO
4

đặc nóng
 
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
B. 2SO
2

+ O
2

0
,xt t

2SO
3

C. Cu + 2H
2
SO
4

đặc nóng
 
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
D. Fe + H
2
SO
4 đặc nguội
 
FeSO
4

+ H
2

Câu 21: Phương trình phản ứng nào sai trong các phản ứng sau:
A. CuS + 2HCl
 
CuCl
2
+ H
2
S B. BaCl
2
+ H
2
SO
4

 
BaSO
4
+ 2HCl
C. Fe + H
2
SO
4 loãng

 
FeSO
4
+ H

2
D. H
2
S + 4Br
2
+ 4H
2
O
 
8HBr + H
2
SO
4

Câu 22: Các chuỗi ion nào sau ðây không tồn tại trong một dung dịch:
A. Cu
2+
, K
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
B. Na
+
, Ba
2+
, OH

-
, SO
4
2-

C. Cu
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, NO
3
-
D. Na
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-

Câu 23: Cho 4 gam Cu tác dụng vừa hết với axit H
2
SO
4
đặc nóng. Khối lượng muối khan thu ðược
là:
A. 10,125 g B. 4,25 g C. kết quả khác D. 10 g

Câu 24: Cho 0,8g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
0,5M giải phóng ra 0,448
lít khí (ðktc). Cô cạn dụng dịch sau phản ứng thu ðược lượng muối khan là:
A. 2,76 g B. 5,6 g C. 2,72 g D. 5,7 g
Câu 25: Cho hh gồm 4,2 g Fe và 6 g Cu vào dd HNO
3
chỉ thấy thoát ra 0,896 lit NO (đktc).Biết các
pư xảy ra htoàn .Klượng muối thu ðược là?
A. 10,8 g B. 11 g C. 5,4 g D. 11,8 g
Câu 26: Hoà tan 5,6g Fe trong một lượng dung dịch HNO
3
vừa đủ thu 18g muối. Thể tích khí N
2
O
(ðktc) duy nhất thu ðược là:
A. 0,448 lit, B. 0,84 lit. C. 0,672 lit. D. 0,56 lit.
Câu 27: Cho dung dịch KMnO
4
tác dụng vừa đủ với K
2
SO
3
trong môi trường kiềm, sau phản ứng
dung dịch có màu gì?
A. Không màu B. Tím (MnO
4
-

) C. Xanh lục (MnO
4
2-
) D. Phớt hồng (Mn
2+
)
Câu 28: Hệ số b nhận giá trị nào trong sõ ðồ phản ứng sau :

Trang 3/3 - Mã đề thi 232
aCu + bH
+
+ cNO
3-
> dCu
2+
+ eN
x
O
y
+ fH
2
O
A. 12x-4y B. 4y C. 4y-12x D. 12x
Câu 29: Số oxi hóa của Clo trong các chất HCl, KClO
3
, HClO, HClO
2
, HClO
4
lần lượt là:

A. -1, +5, +1, -3, -7 B. -1, +5, +1,+3, +7 C. +1, +5, -1, +3, +7 D. -1, -5, -1, -3, -7
Câu 30: Cho Cu và Fe vào dd HNO
3
,khuấy kỹ ðể pư xảy ra htoàn .Ðể thu ðược dd có muối sắt (II)
chỉ cần lấy ?
A. HNO
3
loãng B. Dư Cu C. HNO
3
dư D. Dư Fe và Cu
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 52,3 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn bằng dung dịch H
2
SO
4loãng
thấy
thoát ra 22,4 lít khí. Khối lượng muối sunfat thu ðược là (gam):
A. 150,3 g B. 148,3 g C. 96,0 g D. 146,3 g
Câu 32: Cho 2,06 g hh Fe,Cu td htoàn với dd HNO
3
loãng thu ðược 0,896 lit NO(ðktc) là sản phẩm
khử duy nhất . Klg muối nitrat thu ðược?
A. 7,02 g B. 4,54 g C. 7,44 g D. 9,5 g
Câu 33: Cho phản ứng: aFe
3
O
4
+ bHNO
3
> cFe(NO
3

)
3
+ dN
x
O
y
+ eH
2
O với a, b, c, d, e là các hệ
số. Giá trị của a là:
A. 23x-9y B. 15x-6y C. 5x-2y D. 46x-18y
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp ba kim loại Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl thì thu ðược
dung dịch A và 4,48 lít H
2.
Cô cạn dung dich A thu ðược m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 2,63 gam B. 26,7 gam C. 26,3 gam D. 19 gam
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 14g kim loại hóa trị II vào dung dịch H
2
SO
4
tạo ra 5,6 lít H
2
(ðktc). Kim
loại ðó là:
A. Fe B. Zn C. Ca D. Mg
Câu 36: Cho 4 gam Cu tác dụng vừa hết với axit H
2
SO
4
đặc nóng. Khối lượng muối khan thu ðược

là:
A. 3,375 g B. 10,125 g C. 10 g D. 4,25 g
Câu 37: 5/ Cho Al vào dung dịch chứa NaNO
3
vừa ðủ và KOH, phương trình ion thu gọn của phản
ứng là:
A. 8Al+3NO
3
¯
+5OH
¯
+2H
2
O >8AlO
2
¯
+3NH
3

B. 8Al+3NO
3
¯
+3OH
¯
+3H
2
O >8AlO
2
¯
+3NH

3

C. 8Al+3NO
3
¯
+5OH
¯
>8AlO
2
¯
+NH
3
+H
2
O
D. 8Al+3NO
3
¯
+5OH
¯
>8AlO
2
¯
+3NH
3

Câu 38: 1/ Cho Al vào dung dịch NaOH, khí H
2
sinh ra là do Al ðã khử H
+1

trong phân tử nào?
A. H
2
O B. NaOH
C. Cả H
2
O và NaOH D. Không xác ðịnh ðược
Câu 39: 1/ Nồng độ mol/l của dung dịch hình thành khi trộn 200 ml dung dịch HCl 2M với 300 ml
dung dịch HCl 4M là:
A. 3,0 B. 3,5 C. 5,0 D. 3,2
Câu 40: 1/ Cho phản ứng: P + HNO
3
+ ? > NO + ? Chất còn thiếu trong phản ứng lần lượt là:
A. Không xác ðịnh ðược B. Không chất nào, H
3
PO
4

C. H
2
O, H
3
PO
4
D. H
2
O, P
2
O
5




HẾT

×