Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC HOÁ HỌC doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.07 KB, 3 trang )



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC HOÁ HỌC
I : LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG

A : HALOGEN VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
Cấu tạo nguyên tử Halogen : ns
2
np
5

F
2
Cl
2
Br
2
I
2
At (p/xạ)
khí, lục nhạt khí, vàng lục lỏng, đỏ nâu rắn, đen tím
Clo và các hợp chất quan trọng của Clo
-1 0 +1 +3 +5 +7

HCl Cl
2
NaClO NaClO
2
KClO
3
HClO


4


Hidroclorua ( HCl )
*Tính axit mạnh: t/d với quỳ, bazơ … k/loại
*Tính khử (Cl
-
) : t/d với chất oxi hoá
Clo ( Cl
2
)
*Tính oxi hoá mạnh: t/d với chất khử
*Tính khử : t/d với chất oxi hoá
Nước Javen ( NaCl - NaClO )
*Tính oxi hoá mạnh (Cl
+1
) : t/d với chất khử
( xem tác dụng của nước Javen)
Muối clorua ( Cl
-
)
*Nhận biết Ion Cl
-
: bằng d/d AgNO
3
cho kết
tủa trắng. ( đọc thêm các Ion F
-
; Br
-

; I
-
)

B : OXI - OZON VÀ CÁCH PHẬN BIỆT CHÚNG
Cấu tạo phân tử của Oxi - Ozon
O
2
O
3

khí, ko màu, duy trì sự cháy … khí, xanh lam nhạt, mùi xốc …
Các cách phân biệt Oxi - Ozon
Có thể phân biệt hai khí Oxi - Ozon bằng các hoá chất Ag, dung dịch KI …
( đọc thêm về tính chất vật lí và hoá học của Oxi - Ozon )
C : LƯU HUỲNH VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA LƯU HUỲNH
Cấu tạo nguyên tử Lưu huỳnh : 2s
2
2p
4

Là chất bột màu vàng, không tan trong nước …
Lưu huỳnh và các hợp chất của Lưu huỳnh
-2 0 +4 +6

H
2
S S SO
2
H

2
SO
4


Hidrounfua ( H
2
S )
*Tính axit yếu : t/d với quỳ tím, bazơ …
*Tính khử mạnh: t/d với chất oxi hoá

Muối sunfua ( HS
-
và S
2-
)
*Nhận biết: muốn nhận biết ion Sunfua trog
dung dịch người ta thường dùng các Ion như
Cu
2+
, Pb
2+
, Fe
2+
… sẽ cho kết tủa màu đen.
Lưu huỳnh đioxit ( SO
2
)
*Là oxit axit : t/d với d/d bazơ
*Tính khử : t/d với chất oxi hoá

*Tính oxi hoá: t/d với chất khử
Axit sunfuzơ ( H
2
SO
3
)
*Là axit yếu : t/d với quỳ, bazơ …
*Tính khử : t/d với chất oxi hoá
*Tính oxi hoá: t/d với chất khử
Lưu huỳnh trioxit ( SO
3
) Axit sunfuric ( H
2
SO
4
)


*Là oxit axit: t/d với d/d bazơ …

*Là axit mạnh ( ở mọi nồng độ )
*Tính oxi hoá mạnh (trog trường hợp
đặc/t
0
)
*Tính háo nước (trog trường hợp
đặc/t
0
)
Lưu huỳnh ( S )

*Tính oxi hoá: t/d với các chất khử
*Tính khử : t/d với các chất oxi hoá
Muối sunfát ( HSO
4
-
và SO
4
-2-
)
*Nhận biết ion Sunfat: người ta dùg ion
Ba
2+
, Pb
2+
… cho kết tủa trắng, ko tan trong
axit.

D : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG PHẢN ỨNG

Tốc độ phản ứng
*Là sự biến thiên n
ồng độ các chất trong p/ứ
hoá học theo thời gian.
*Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ, t
0
,
áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác …
*Lưu ý: chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ của
phản ứng nhưng ko thay đổi chiều của p/ứ.
Cân bằng phản ứng

*Là trạng thái của khi tốc độ phản ứng thuận
bằng tốc độ của phản ứng nghịch ( v
t
= v
n
)
*Nguyên lí chuyển dịch cân bằng: khi thay
đổi một số điều kiện của phản ứng thì phản
ứng sẽ xảy ra theo chiều chống lại sự tăng
đó.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Dạng 01 : Hoàn thành sơ đồ phản ứng
a : HCl > Cl
2
> FeCl
3
> FeCl
2
> NaCl > HCl > CuCl
2
> AgCl > Ag
b : KMnO
4
> Cl
2
> HCl > ZnCl
2
> AgCl > Cl
2
> Br

2
> I
2
> ZnI
2

c : KNO
3
> O
2
> FeO > Fe
3
O
4
> Fe
2
O
3
> FeCl
3
> Fe(OH)
3
> Fe
2
(SO
4
)
3

d : FeS

2
> SO
2
> SO
3
> H
2
SO
4
> SO
2
> S > FeS > H
2
S > SO
2
>
S
e : H
2
S > S > H
2
S > SO
2
> K
2
SO
3
> ZnSO
3
> ZnSO

4
> ZnCl
2
>
AgCl

CO
2
< H
2
SO
4
< SO
2
< CuSO
3
< CuCl
2
< Cl
2
Dạng 02 : Bài toán phân biệt các chất
a. HCl, NaCl, NaOH, CuSO
4
e. Na
2
SO
3
, NaCl, Na
2
S, AgNO

3

b. NaCl, Na
2
SO
4
, NaNO
3
f. CaSO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3

c. H
2
SO
4
, HCl, NaNO
3
g. K
2
SO
4
, Zn, BaSO
4
, CaSO

3

d. HNO
3
, HCl, H
2
SO
4
(loãng) h. NaCl, H
2
SO
4
CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH
Dạng 03 : Bài tập về tốc độ và cân bằng phản ứng ( về nhà tự tham khảo trong SGK )
Dạng 04 : Bài toán về KL tác dụng với dung dịch axit
Bài tập số 1: Hoà tan hoàn toàn 5,2 (gam) hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al-Mg bằng một lượng
vừa đủ V (ml) dung dịch H
2
SO
4
(loãng) sau phản ứng thu được 5,6 (lít) khí H
2
ở (đktc).
Viết các phương trình phản ứng hoá học và tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ?
Bài tâp số 2 : Hoà tan hoàn toàn 8,3 (gam) hỗn hợp X gồm 02 kim loại Al -Fe bằng một
lượng vừa đủ V (ml) dung dịch HCl sau phản ứng thu được 5,6 (lít) khí H

2
ở (đktc).
Viết các phương trình phản ứng hoá học và tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ?
Bài tập 3 : Hỗn hợp X gồm 02 kim loại Al và Fe. Chia hỗn hợp X làm hai phần bằng nhau


Phần 1 : Cho tác dụng với dung dịch HCl (d) thấy thoát ra 5,6 (lít) khí H
2
ở (đktc).
Phần 2 : Cho tác dụng với d/dịch H
2
SO
4
(đặc, nóng) thấy thoát ra 6,72 (lít) khí SO
2
ở (đktc).
a : Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra ?
b : Tính % khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp X ?
Good luck !

×