Trang 1/2 - Mã đề thi 563
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ
ĐỀ KIỂM TRA H ỌC K Ỳ II
MÔN: HOÁ HỌC 12 NÂNG CAO
Họ và tên : Lớp:………
Mă đề thi 563
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1: Cách bảo quản thực phẩm(thịt, cá,…) bằng cách nào sau đây được coi là an
toàn:
A. Dùng nước đá và chất bảo quản B. Dùng nước đá và fomon
C. Dùng nước đá và nước đá khô D. Dùng nước đá, phân đạm
Câu 2: Bắt đầu điện phân dd chứa hỗn hợp 0,2 mol NaCl và 0,1 mol CuSO
4
cho đến
khi hết Cu
2+
thì dừng lại. Nhận xét nào sau đây đúng :
A. pH dd ban đầu lớn hơn 7 sau đó giảm dần đến bằng 7
B. pH dd ban đầu bằng 7 sau tăng dần
C. pH dd ban đầu nhỏ hơn 7 sau tăng dần đến bằng 7
D. pH dd không đổi trong quá trình điện phân.
Câu 3: Cho phản ứng hoá học sau: CrCl
3
+ NaOCl + NaOH
Na
2
CrO
4
+ NaCl +
H
2
O
Hệ số cân bằng của H
2
O trong phản ứng trên là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, Cu có số mol bằng nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn
trong :
A. NH
3
dư B. HCl dư C. AgNO
3
dư D. NaOH dư
Câu 5: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4g Al và 4,8g Fe
2
O
3
. Đốt cháy hỗn hợp để thực hiện
phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng khối lượng chất rắn thu được là :
A. 12,8 g B. 6,2 g C. 16,3 g. D. 10,2 g
Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch muối
Na
2
CrO
4
là:
A. dung dịch chuyển sang màu vàng B. dung dịch mất màu
C. dung dịch chuyển sang màu da cam D. dung dịch có màu vàng đậm hơn
Câu 7: Cho các dung dịch muối sau: NaCl, AlCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
đựng
trong các lọ riêng biệt mất nhãn. Thuốc thử duy nhất để nhận ra các dung dịch muối
trên là
A. AgOH B. AgNO
3
C. KOH D. Ba(OH)
2
Câu 8: Cho Fe dư phản ứng với dd HNO
3
loãng thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Lọc
lấy dd sau phản ứng đem cô cạn thì khối lượng muối thu được là:
A. 36 g B. 48,4 g C. 24,2g D. 72,6 g
Câu 9: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch chứa đồng thời AgNO
3
và
Cu(NO
3
)
2
thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Thành phần chất rắn D
gồm:
A. Al, Fe và Ag. B. Fe, Cu và Ag C. Al, Cu và Ag. D. Al, Fe và Ag.
Câu 10: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
Trang 2/2 - Mã đề thi 563
A. 0,746. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,672.
Câu 11: Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải phản ứng oxi hoá - khử :
A. FeCl
2
+ Cl
2
B. 2FeO + 4H
2
SO
4 đ, nóng
C. Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4 loãng
D. Fe + H
2
SO
4
Câu 12: Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M, sau một thời gian thấy
khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là:
A. 6,4 gam B. 6,9 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g
Câu 13: Cho các cặp chất sau: Cr và dd ZnSO
4
; Zn và dd CuSO
4
; Cu và dd Fe
2
(SO
4
)
3
;
dd KI và dd FeCl
3
. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 3 B. 4. C. 1 D. 2
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Mg bằng dd HCl thu
được 2,24 lít H
2
(đktc). Cô cạn dd sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là :
A. 7,55 gam B. 11,1 gam C. 11,3 gam D. 7,98 gam
Câu 15: Muối Fe
2+
làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở môi trường axit cho ra ion Fe
3+
còn ion Fe
3+
tác dụng với I
–
cho ra I
2
và Fe
2+
. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe
3+
, I
2
, MnO
4
–
theo thứ tự độ mạnh tăng dần :
A. Fe
3+
<I
2
<MnO
4
–
B. MnO
4
–
<Fe
3+
<I
2
C. I
2
<Fe
3+
<MnO
4
–
D. I
2
<MnO
4
–
<Fe
3+
II. Phần tự luận.
Câu 1. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết dung dịch: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
,
Na
2
SO
4
, NaCl, NaNO
3
đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt.
Câu 2. Cho m gam hỗn hợp K và Al và Fe được chia làm 3 phần bằng nhau.
- Phần 1: tác dụng với nước dư thu được 4,48 lít khí ở đktc
- Phần 2: tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 7,84 lít khí đktc
- Phần 3: tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 10,08 lít khí ở
đktc.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính m.
c. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa B. Nung B
trong không khí đến khối lượng không đổi được rắn C. Tính khối lượng của rắn C.