KỲ THI HKI MÔN HÓA KHỐI 12 - ĐỀ 5
01 Sắp xếp các nguyên tố sau theo theo thứ tự độ âm điện tăng dần : Na . Mg . Al , B
A/ B< Al < Mg < Na ; B/ Na < Mg < B < Al
C/ Na < Mg <B < Al ; D/ Mg < Al < B < Na
02 Nguyên tử của nguyên tố ở trạng thái cơ bản có số e
độc thân lớn nhất là :
A/S(Z = 16 ) ; B/ P (Z =15 ) ; C/ Si (Z=14 ) ; D/Cl(Z=17 )
03 Khi cho Ozon tác dụng lên giấy có tẩm dd KI và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh
. Hiện tượng này là do :
A/ Sự oxi hoá tinh bột ; B/ Sự oxi hoá kali
C/ Sự oxi hoá iốt tua ( I
-
) ; D/ Sự oxi hoá ozon
04 Để điều chế được cùng một lượng oxi như nhau thì lượng KMnO
4
và lượng KClO
3
cần dùng là :
A/ Lượng KMnO
4
= lượng KClO
3
B/ Lượng KMnO
4
> lượng KClO
3
C/ Lượng KMnO
4
< lượng KClO
3
D/ Lượng KMnO
4
- lượng KClO
3
= 35,5 gam
05 Điều chế clo trong PTN bằng cách dùng MnO
2
oxi hoá HCl . Trong pứ này tỉ lệ số
phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl tạo muối là :
A/ 1 : 1 ; B/ 2 : 1 ; C/ 4 : 1 ; D/ 1 : 2
06 Cho 15 gam KMnO
4
có chứa tạp chất trơ tác dụng với dd HCl dư thu được lượng
khí clo đủ để đẩy được iốt ra khỏi dd chứa 83 gam KI . Độ tinh khiết của KMnO
4
là :
A/ 59.25 % ; B/ 63,2 % ; C/ 80 % ; D/ 74 %
07 Tổ hợp 2 trong 4 hoá chất sau : dd HCl ; dd NaOH
nước Br
2
, dd NH
3
để phân biệt : Al , Zn , Cu , Fe
2
O
3
là :
A/ dd HCl , dd NaOH ; B/ dd NaOH , dd NH
3
C/ dd HCl , ddNH
3
; D/ Nước Br
2
, dd NaOH
08 Thể tích khí SO
2
(đktc) thu được khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam pirit sắt là :
A/4,48 lít ; B/ 2,64 lít ; C/ 3,54 lít ; D/ 8,12 lít
09 Hỗn hợp gồm 2 axit hữu cơ đồng đẳng liên tiếp . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh X
thu được 6,16 gam CO
2
và 2,52 gam nước . CTPT của 2 axit là :
A/CH
3
COOH &C
2
H
5
COOH ; B/C
2
H
3
COOH &C
3
H
5
COOH
C/ HCOOH & CH
3
COOH ; D/ C
2
H
5
COOH & C
3
H
7
COOH
10 Cho vài giọt quỳ tím vào dd amoni sunfat trong nước , dd sẽ có :
A/ Màu xanh ; B/ Mùa tím ; C/ Màu đỏ ; D/Không màu
11 Có pứ thuận nghịch : N
2
+ 3H
2
2NH
3
Nồng độ các chất lúc cân bằng là :
N
2
= 0,3 M ; H
2
= 0,9 M ; NH
3
= 0,5 M . Nồng độ ban đầu của N
2
là :
A/ 0,82M ; B/ 0,55M ; C/ 0,67M ; D/ 1,42 M
12 Thêm từ từ từng giọt axit H
2
SO
4
vào dd Ba(OH)
2
đến dư . Độ dẫn điện của hệ sẽ
biến đổi như thế nào ?
A/ Lúc đầu giảm dần , sau tăng ; B/ Tăng dần
C/ Lúc đầu tăng dần , sau giảm ; D/ Giảm dần
13 Trong pứ oxi hoá khử chất bị khử là : (Chọn câu đúng)
A/ Chất nhận nơtron ; B/ Chất nhường electron
C/ Chất nhận electron ; D/ Chất nhường proton
14 Có các axit : CH
3
COOH (1) ; Cl-CH
2
-COOH (2)
CH
3
CH
2
COOH(3) ; F-CH
2
-COOH (4) . Hãy sắp xếp các axit thành dãy theo sự tăng
dần độ mạnh của axit :
A/ 1-2-3-4 ; B/2-3-4-1 ; C/ 3-4-1-2 ; D/ 3-1-2-4
15 Đốt cháy hoàn toàn 1 hyđrocacbon X thấy :
nH
2
O : nCO
2
> 1,5 . X là :
A/ C
2
H
4
; B/ C
3
H
8
; C/ CH
4
; D/ C
2
H
2
16 Để nhận biết các chất : Etanol , propenol , etylenglicol, phenol có thể dùng các cặp
chất :
A/ Nước Br
2
và NaOH ; B/ NaOH và Cu(OH)
2
C/ KMnO
4
và Cu(OH)
2
; D/ Nước Br
2
và Cu(OH)
2
17 Cho a mol AlCl
3
tác dụng với dd chứa b mol NaOH . Tỉ số a/b để sau phản ứng có
tạo ra kết tủa là :
A/ 1/5 ; B/ 1/4 ; C/ > 1/4 ; D/ < 1/4
18 Trong các công thức sau công thức nào có thể là este :
C
2
H
4
O
2
(1) ; C
2
H
6
O
2
(2) ; C
3
H
4
O
2
(3) ; C
3
H
8
O
2
(4)
A/ 1 & 3 ; B/ 2 & 4 ; C/ 2 & 3 ; D/ 1 & 2
19 Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất X cần 1V oxi , thu được 1VCO
2
và 1V hơi nước (
thể tích ở cùng đk ) X là :
A/ HCOOCH
3
; B/ HCHO ; C/ CH
3
OH ; D/ HCOOH
20 Hy đro hoá chất A có CTPT C
4
H
6
O thu được rượu n- butylic . Số công thức cấu tạo
có thể có của A là :
A/ 3 ; B/ 4 ; C/ 5 ; D/ 6
21 Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2rượu no đơn ( mạch hở ) , đồng đẳng kế
tiếp thu được hỗn hợp Y gồm 2 anđêhyt . Cho Y tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư được
34,56 gam Ag . Số mol mỗi rượu trong X là :
A/ 0,05 & 0,05 ; B/ 0,03&0,07
C/ 0,02 & 0,08 ; D/ 0,06 & 0,04
22 Dãy chất nào sau đây có thể chuyển hoá trực tiếp thành axit axetic ?
A/ C
2
H
5
OH , CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl
B/ C
2
H
5
OH , CH
3
COOCH
3
, CH
2
=CH-COOH , C
2
H
6
C/ CH
3
CHO, C
2
H
5
Cl , CH
3
COCH
3
, CH
3
COONa
D/ C
2
H
5
OH , CH
3
CHO , CH
3
COONa , CH
3
COO-CH
3
23 Kết luận nào sai :
A/ Rượu bậc 1 bị oxi hoá thành anđehyt
B/ Rượu bậc 2 bị oxi hoá thành xeton
C/ Đề hiđrat hoá rượu bậc 2 luôn tạo ra 2 anken
D/ Đề hiđrat hoá rượu bậc 1 chỉ tạo ra 1 anken
24 Chỉ dùng quỳ tím , có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong các chất sau : Anilin ,
Metylamin , Glixin , axit glutamic , phenol
A/ 1chất ; B / 2 chất ; C/ 3 chất ; D/ 4 chất
25 Khi đun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là CH
3
OH và C
2
H
5
OH (có H
2
SO
4
đặc) thì số
este tối đa thu được là :
A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5
26 Cho cac ion sau : NO
3
-
, SO
4
2-
, CO
3
2 -
, Br
-
, NH
4
+
.
Tọứng sọỳ e trong caùc ion lỏửn lổồỹt laỡ:
A/. 31, 50, 48, 35, 18. ; B/.32, 50, 34, 36, 18
C/. 32, 50, 32, 36, 10 ; D/. Kóỳt quaớ khaùc
27 Nung 10 gam hn hp X gm Na
2
CO
3
v NaHCO
3
, cho n khi khi lng khụng
i c 6,9 gam cht rn . Khi lng Na
2
CO
3
v NaHCO
3
trong X theo th t l bao
nhiờu ?
A/ 8,4 gam & 1,6 gam ; B/ 1,6 gam & 8,4 gam
C/ 4,2 gam & 1,6 gam ; D/ 5,8 gam & 4,2 gam
28 Ho tan ht 9,5 gam hn hp X gm mt mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr I v mt
mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr II vo dd HCl thu c 0,1 mol khớ . Hi khi cụ cn
dd khi lng mui thu c l bao nhiờu ?
A/ 10,6g ; B/ 9 g ; C/ 12 g ; D/ Khụng th xỏc nh
29 Cho 20 gam Fe vo dd HNO
3
loóng ch thu c sn phm kh duy nht l NO . Sau
khi phn ng xy ra hon ton cũn d 3,2 gam Fe . Th tớch NO to ra ktc l :
A/ 2,24lớt ; B/ 4,48 lớt ; C/ 6,72 lớt ; D/ 11,2 lớt
30 Xột phng trỡnh phn ng :
FeCl
2
X
Fe
Y
FeCl
3
Hai cht X, Y ln lt l :
A/ AgNO
3
d, Cl
2
; B/ HCl , FeCl
2
C/ FeCl
3
, Cl
2
; D/ Cl
2
, FeCl
3
31 Qung manhetớt cú thnh phn chớnh l :
A/ FeO ; B/ Fe
2
O
3
; C/ FeS
2
; D/ Fe
3
O
4
32 Mt hn hp bt gm Al v Fe . tỏch riờng Fe
( gi nguyờn lng ) t hn hp ú ta cú th cho hn hp tỏc dng vi dd :
A/ HCl ; B/ NaOH ; C/ Fe(NO
3
)
2
; D/ ZnCl
2
33 Oxi hoỏ 18,4 gam ru etylic bi oxi KK c hn hp X . Cho X tỏc dng vi dd
AgNO
3
/NH
3
d thu c 64,8 gam Ag . Hiu sut phn ng oxi hoỏ l :
A/ 75 % ; B/ 37,5 % ; C/ 60 % ; D/ 40 %
34 Cỏc cht no sau õy l t thiờn nhiờn :
Si bụng ( 1) ; Len (2) ; T tm (3) ; T axetat (4)
A/ 1,2,3 ; B/ 1,2,4 ; C/ 2,3,4 ; D/ 1,2,3,4
35 Polime no sau õy bn trong mụi trng axit :
PE (1) ; PS (2) ; PVC (3)
A/ 1,2 ; B/ 1,3 ; C/ 2,3 ; D/ 1,2,3
36 Hp cht cú CTPT C
4
H
9
NO
2
cú s ng phõn aminoaxit l :
A/ 3 ; B/ 4 ; C/ 5 ; D/ 6
37 Cho V lớt SO
2
(ktc) vo dd Br
2
ti khi mt mu dd Br
2
thỡ dng li , sau ú thờm dd
BaCl
2
d vo thỡ thu c 2,33 gam kt ta . Gớa tr ca V bng :
A/ 112 ml ; B/ 1,12 ml ; C/ 224 ml ; D/ 4,48 lớt
38 Mun loi b SO
2
trong hn hp SO
2
v CO
2
ta cú th cho hn hp qua rt chm
dd no sau õy ?
A/ Dung dch Ba(OH)
2
d ; B/ Dung dch Br
2
d
A/ Dung dch Ca(OH)
2
d ; D/ C A,B,C u ỳng
39 T l s phõn t HNO
3
l cht oxi hoỏ v s phõn t HNO
3
l mụi trng trong phn
ng :
FeCO
3
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + CO
2
+ H
2
O là :
A/ 8 : 1 ; B/ 1 : 9 ; C/ 1 : 8 ; D/ 9 : 1
40 Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức , đồng phân của nhau . Đốt cháy a gam X thu được
6,72 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam nước .CTPT của 2 este đơn chức đồng phân có dạng
A/ C
n
H
2n
O
2
( n 2 ) ; B/ C
n
H
2n - 2
O
2
( n 1)
C/ C
n
H
2n -2
O
2
( n 3 ) ; D/ C
n
H
2n -4
O
2
( n 2 )
41 Tơ poliamít là : ( Chọn đáp án đúng )
A/ Tơ nhân tạo ; B/ Tơ tổng hợp
C/ Tơ thiên nhiên ; D/ Cả A & C đều đúng
42 Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học , nhưng phân tử khác
nhau một hay nhiều nhóm
-CH
2
- được gọi là :
A/ Đồng phân ; B/Đồng vị ; C/ Thù hình ; D/ Đồng đẳng
43 Sản phẩm chưng cất dầu mỏ gồm :
1/ Mazut ; 2/ Xăng ; 3/ Dầu hoả ; 4/ Dầu nhờn ;
5/ Dầu điezen .
Hãy sắp xếp các sản phẩm trên theo thứ tự tăng t
0
sôi ?
A/ 2,4,3,5,1 ; B/ 2,3,5,1,4 ; C/ 4,3,2,1,5 ; D/ 5,2,3,1,4
44 Dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây :
A/ Axetylen và etylen ; B/ Butin-1 và propin
C/ Axit fomic và anđehyt axetic ; D/ Glucoz và fructoz
45 Thuỷ phân hoàn toàn 10 gam một loại chất béo cần dùng 1,2 gam NaOH . Từ 1 tând
chất béo trên đem nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất thu được sẽ là
A/ 1028kg ; B/ 1038 kg ; C/ 1048 kg ; D/ 1058 kg
46 Hoà tan hết hỗn hợp gồm Cu , Fe , Mg vào dd HNO
3
thu được hỗn hợp gồm 0,03
mol NO
2
và 0,02 mol NO .
Số mol HNO
3
đã phản ứng là :
A/ 0,14 ; B/ 0,12 ; C/ 0,1 ; D/ 0,15
47 Hỗn hợp X nặng 9 gam gồm Fe
3
O
4
và Cu . Cho X vào dung dịch HCl dư , thấy còn
1,6 gam Cukhông tan . Khối lượng Fe
3
O
4
có trong X là :
A/ 7,4 gam ; B/ 3,48 gam ; C/ 5,8 gam ; D/ 2,32 gam
48 Đốt hoàn toàn 12,5 ml một dung dịch cồn , lượng CO
2
bay ra cho qua dd Ca(OH)
2
dư thu được 40 gam kết tủa . Biết khối lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0,8 g/ ml
Loại cồn trên có độ rượu là :
A/ 82
0
; B/ 86
0
; C/ 90
0
; D/ 92
0
49 Cho 20 gam hỗn hợp 3 aminoaxit no đơn chức, mạch hở là đồng dẳng kế tiếp tác
dụng vừa đủ với dd HCl 1M .
Cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối . Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
:
A/ 0,32 lít ; B/ 0,23 lít ; C/ 0,42 lít ; D/ 0,24 lít
50 Hỗn hợp X gồm CH
3
COOH và CH
3
COOR ( Rlà gốc hiđrocacbon ) . Cho m gam X
tác dụng với lượng dư dd NaHCO
3
thu được 0,15 mol CO
2
. Mặt khác khi cho m gam X
trên tác dụng với dd NaOH thì cần vừa đủ 100 ml dd NaOH 2,5 M , tạo ra 6 gam ROH
. ROH là :
A/ CH
3
OH ; B/ C
2
H
5
OH ; C/ C
3
H
7
OH ; D/ C
4
H
9
OH
Đáp án
1C,2B,3C,4B,5A,6B,7C,8A,9C,10C,11B,12A,13C,14D,15C,16D,17C,18A,19B,20C,21
D,22D,23C,24B,25D,26C,27B,28A,29B,30C,31D,32B,33A,34A,35D,36C,37C,38B,39B
,40A,41B,42D,43B,44A,45A,46A,47C,48D,49A,50C