®iÒu trÞ c¾t c¬n vµ
®iÒu trÞ c¾t c¬n vµ
qu¶n lý hen t¹i céng ®ång
qu¶n lý hen t¹i céng ®ång
Các kháI niệm chung
Các kháI niệm chung
về hen phế quản
về hen phế quản
Hen PQ là viêm mạn tính đ ờng thở, kèm theo
Hen PQ là viêm mạn tính đ ờng thở, kèm theo
tăng phản ứng và tắc nghẽn luồng khí thở ra
tăng phản ứng và tắc nghẽn luồng khí thở ra
khi tiếp xúc với yếu tố kích thích.
khi tiếp xúc với yếu tố kích thích.
Cơn hen xuất hiện từng đợt, nh ng trạng thái
Cơn hen xuất hiện từng đợt, nh ng trạng thái
viêm mạn tính đ ờng thở tồn tại kéo dài, đòi hỏi
viêm mạn tính đ ờng thở tồn tại kéo dài, đòi hỏi
phải có kế hoạch quản lý và điều trị lâu dài.
phải có kế hoạch quản lý và điều trị lâu dài.
Hen biến đổi theo thời gian, do đó việc điều trị
Hen biến đổi theo thời gian, do đó việc điều trị
phải dựa vào giai đoạn của hen
phải dựa vào giai đoạn của hen
Các kháI niệm chung
Các kháI niệm chung
về hen phế quản
về hen phế quản
Hen có thể chữa và phòng ngừa đ ợc. Đa số ng ời
Hen có thể chữa và phòng ngừa đ ợc. Đa số ng ời
bệnh có thể dự phòng các triệu chứng và cơn
bệnh có thể dự phòng các triệu chứng và cơn
hen nặng.
hen nặng.
Trẻ em có tiền sử gia đình bị hen, hoặc có cơ địa
Trẻ em có tiền sử gia đình bị hen, hoặc có cơ địa
dị ứng cần hết sức tránh khói thuốc lá, khói, bụi
dị ứng cần hết sức tránh khói thuốc lá, khói, bụi
công nghiệp
công nghiệp
chÈn ®o¸n x¸c ®Þnh
chÈn ®o¸n x¸c ®Þnh
TiÒn sö hen.
TiÒn sö hen.
C¬n hen ®iÓn h×nh :
C¬n hen ®iÓn h×nh :
Tiền triệu
Cơn hen
Kết thúc cơn
Viêm long đường hô hấp
trên (hắt hơi, sổ mũi )
- Ho từng cơn, nhất là nửa đêm về sáng.
- Khó thở ra (co kéo các cơ hô hấp), nghe tiếng cò cử.
- Nghe phổi có ran rít, ran ngáy, thông khí phổi giảm.
- Khạc đờm trắng dính, mệt mỏi.
- Đáp ứng tốt với thuốc giãn phế quản.
chẩn đoán xác định
chẩn đoán xác định
Tiền sử hen.
Tiền sử hen.
Cơn hen điển hình : Tiền triệu
Cơn hen điển hình : Tiền triệu
cơn khó thở
cơn khó thở
có tiếng rít
có tiếng rít
kết thúc cơn
kết thúc cơn
Khám trong cơn có ran rít, ran ngáy.
Khám trong cơn có ran rít, ran ngáy.
Các triệu chứng xuất hiện khi tiếp xúc với dị
Các triệu chứng xuất hiện khi tiếp xúc với dị
nguyên: vi khuẩn, vi rút, khói, bụi, lông súc vật
nguyên: vi khuẩn, vi rút, khói, bụi, lông súc vật
RLTK: FEV1<80%; FEV1/FVC <70%; hồi
RLTK: FEV1<80%; FEV1/FVC <70%; hồi
phục đ ợc với thuốc giãn phế quản (sau khí
phục đ ợc với thuốc giãn phế quản (sau khí
dung 400
dung 400
à
à
g salbutamol)
g salbutamol)
Test da tìm dị nguyên; IgE toàn phần tăng.
Test da tìm dị nguyên; IgE toàn phần tăng.
chẩn đoán phân biệt
chẩn đoán phân biệt
Hen tim
Hen tim
Đợt cấp BPTNMT
Đợt cấp BPTNMT
Các bất th ờng gây chèn ép khí phế quản
Các bất th ờng gây chèn ép khí phế quản
Trào ng ợc dạ dày-thực quản
Trào ng ợc dạ dày-thực quản
Thoái hoá nhầy nhớt
Thoái hoá nhầy nhớt
Hội chứng tăng thông khí
Hội chứng tăng thông khí
chẩn đoán thể bệnh
chẩn đoán thể bệnh
Hen ngoại sinh: Trẻ tuổi; tiền sử dị ứng; cơn hen
Hen ngoại sinh: Trẻ tuổi; tiền sử dị ứng; cơn hen
xảy ra khi tiếp xúc với dị nguyên; test da d ơng
xảy ra khi tiếp xúc với dị nguyên; test da d ơng
tính; IgE máu tăng.
tính; IgE máu tăng.
Hen nội sinh: Ng ời lớn; không có tiền sử dị ứng;
Hen nội sinh: Ng ời lớn; không có tiền sử dị ứng;
cơn hen xảy ra sau nhiễm khuẩn hô hấp
cơn hen xảy ra sau nhiễm khuẩn hô hấp
Hen hỗn hợp: yếu tố dị ứng đóng vai trò quan
Hen hỗn hợp: yếu tố dị ứng đóng vai trò quan
trọng, nh ng cơn hen xuất hiện do nhiễm khuẩn,
trọng, nh ng cơn hen xuất hiện do nhiễm khuẩn,
virus đ ờng hô hấp
virus đ ờng hô hấp
Hen phế quản và polyp mũi
Hen phế quản và polyp mũi
phân loại mức độ
phân loại mức độ
nặng
nặng
Cách dùng l u l ợng
Cách dùng l u l ợng
đỉnh:
đỉnh:
Đứng dậy
Đứng dậy
Kiểm tra con trỏ
Kiểm tra con trỏ
về vị trí 0 ở gần
về vị trí 0 ở gần
đầu ngậm miệng
đầu ngậm miệng
Cách dùng l u l ợng
Cách dùng l u l ợng
đỉnh kế:
đỉnh kế:
N u con trỏ ch a về
N u con trỏ ch a về
vị trí O thì dỗ hoặc
vị trí O thì dỗ hoặc
vẩy mạnh
vẩy mạnh
Hít sâu
Hít sâu
Ngậm chặt môi
Ngậm chặt môi
quanh đầu LLD, l ỡi
quanh đầu LLD, l ỡi
không bít tắc lỗ thổi
không bít tắc lỗ thổi
Cách dùng l u l ợng
Cách dùng l u l ợng
đỉnh kế:
đỉnh kế:
Thổi nhanh, mạnh
Thổi nhanh, mạnh
Nếu ho, hoặc thổi
Nếu ho, hoặc thổi
ch a hết sức thì hít
ch a hết sức thì hít
sâu rồi làm lại
sâu rồi làm lại
C¸ch dïng l u l îng ®Ønh kÕ
C¸ch dïng l u l îng ®Ønh kÕ
Ghi gi¸ trÞ ®o ®
Ghi gi¸ trÞ ®o ®
îc, ®èi chiÕu
îc, ®èi chiÕu
víi trÞ sè lý
víi trÞ sè lý
thuyÕt, trÞ sè
thuyÕt, trÞ sè
tèt nhÊt
tèt nhÊt
phân loại mức độ nặng
phân loại mức độ nặng
Bậc
Bậc
Triệu chứng
Triệu chứng
TC về
TC về
đêm
đêm
LLĐ
LLĐ
Bậc 1:
Bậc 1:
Từng lúc
Từng lúc
< 1 lần/ tuần.
< 1 lần/ tuần.
Giữa các cơn
Giữa các cơn
không có TC
không có TC
< 2 lần/
< 2 lần/
tháng
tháng
>80% trị số lý
>80% trị số lý
thuyết. Dao động
thuyết. Dao động
<20%
<20%
Bậc 2: nhẹ
Bậc 2: nhẹ
kéo dài
kéo dài
>1 lần/ tuần,
>1 lần/ tuần,
nh ng < 1 lần/
nh ng < 1 lần/
ngày
ngày
> 2 lần/
> 2 lần/
tháng
tháng
>80% trị số lý
>80% trị số lý
thuyết
thuyết
Dao động 20-30%
Dao động 20-30%
Khi có một tính chất nặng của bậc nào, là đủ xếp
bệnh nhân vào bậc đó
Bất kỳ bệnh nhân ở mức nào, ngay cả hen rất nhẹ
cũng có thể có cơn hen nặng
phân loại mức độ nặng
phân loại mức độ nặng
Triệu chứng (TC)
Triệu chứng (TC)
TC về
TC về
đêm
đêm
LLĐ
LLĐ
Bậc 3: trung
Bậc 3: trung
bình kéo dài
bình kéo dài
Hàng ngày. sử dụng
Hàng ngày. sử dụng
hàng ngày thuốc c
hàng ngày thuốc c
ờng
ờng
2. Hạn chế hoạt
2. Hạn chế hoạt
động thể lực
động thể lực
> 1 lần/
> 1 lần/
tuần
tuần
60- 79% trị số lý
60- 79% trị số lý
thuyết.
thuyết.
dao động>30%
dao động>30%
Bậc 4: nặng
Bậc 4: nặng
kéo dài
kéo dài
Dai dẳng th ờng xuyên
Dai dẳng th ờng xuyên
Hạn chế hoạt động
Hạn chế hoạt động
Th ờng
Th ờng
có
có
< 60% trị số lý
< 60% trị số lý
thuyết.
thuyết.
Dao động >30%
Dao động >30%
Khi có một tính chất nặng của bậc nào, là đủ
xếp bệnh nhân vào bậc đó
Bất kỳ bệnh nhân ở mức nào, ngay cả hen rất
nhẹ cũng có thể có cơn hen nặng
Kiểm soát hen
Kiểm soát hen
Để kiểm soát hen cần:
Để kiểm soát hen cần:
Chọn thuốc thích hợp
Chọn thuốc thích hợp
Quản lý lâu dài ng ời bệnh
Quản lý lâu dài ng ời bệnh
iều trị cắt cơn hen
iều trị cắt cơn hen
Xác định và tránh các yếu tố làm khởi phát
Xác định và tránh các yếu tố làm khởi phát
cơn hen
cơn hen
Giáo dục bệnh nhân về hen
Giáo dục bệnh nhân về hen
Theo dõi và thay đổi cách chăm sóc có hiệu
Theo dõi và thay đổi cách chăm sóc có hiệu
quả trong việc kiểm soát lâu dài.
quả trong việc kiểm soát lâu dài.
Kiểm soát hen lâu dài đồng nghĩa với việc dùng thuốc
Kiểm soát hen lâu dài đồng nghĩa với việc dùng thuốc
mỗi ngày
mỗi ngày
C¸c thuèc ch÷a hen
C¸c thuèc ch÷a hen
Thuèc gi·n phÕ qu¶n t¸c dông nhanh
Thuèc gi·n phÕ qu¶n t¸c dông nhanh
Thuèc gi·n phÕ qu¶n t¸c dông kÐo dµi
Thuèc gi·n phÕ qu¶n t¸c dông kÐo dµi
Thuèc corticoide phun hÝt, khÝ dung
Thuèc corticoide phun hÝt, khÝ dung
Thuèc corticoide uèng, tÜnh m¹ch
Thuèc corticoide uèng, tÜnh m¹ch
Cromones
Cromones
Antileucotrien
Antileucotrien
Thuèc gi·n phÕ qu¶n t¸c dông ng¾n
Thuèc gi·n phÕ qu¶n t¸c dông ng¾n
Nhãm thuèc
Nhãm thuèc
Ho¹t chÊt
Ho¹t chÊt
C¬ chÕ
C¬ chÕ
C êng
C êng
β
β
2 t¸c
2 t¸c
dông ng¾n
dông ng¾n
Albuterol, bitolterol,
Albuterol, bitolterol,
fenoterol, isoetharine,
fenoterol, isoetharine,
metaproterenol,
metaproterenol,
pirbuterol, salbutamol,
pirbuterol, salbutamol,
terbutaline
terbutaline
Gi·n phÕ qu¶n.
Gi·n phÕ qu¶n.
Kh¸ng
Kh¸ng
cholinergic
cholinergic
ipratropium (Atrovent)
ipratropium (Atrovent)
o
o
xytropium (Tersigat)
xytropium (Tersigat)
Gi·n phÕ qu¶n.
Gi·n phÕ qu¶n.
Theophylline
Theophylline
aminophylline
aminophylline
Gi·n phÕ qu¶n.
Gi·n phÕ qu¶n.
Epinephrine/ adrenaline tiªm
Epinephrine/ adrenaline tiªm
Gi·n phÕ qu¶n.
Gi·n phÕ qu¶n.
ATP cAMP
Adenyl cyclase
Thuốc giãn phế quản c ờng beta 2
Thuốc giãn phế quản c ờng beta 2
Cờngbêta-2]
Là những thuốc giãn PQ hiệu quả nhất
ức chế những cơ chế gây co thắt PQ trong hen
Tác động trên thụ thể beta 2 tại cơ trơn PQ gây
giãn các PQ
Giãn PQ
Giãn PQ
Giãn mạch
Giãn mạch
ức chế các Mediator
ức chế các Mediator
Tăng hoạt động các
Tăng hoạt động các
lông chuyển giúp
lông chuyển giúp
đẩy chất nhầy ra
đẩy chất nhầy ra
ngoài
ngoài
Thuốc giãn PQ kháng cholinergic
Thuốc giãn PQ kháng cholinergic
ức chế cạnh tranh tác dụng của
acetylcholine tại receptor muscarinic
Các thuốc nhóm kháng cholinergic chỉ
ức chế sự co thắt PQ và tăng tiết đờm
gây ra do xung động thần kinh phó giao
cảm
Thuốc giãn PQ kháng cholinergic
Thuốc giãn PQ kháng cholinergic
Sự tham gia của thần kinh phó giao
cảm gây giới hạn l u l ợng thở không phảI
là yếu tố chinh trong cơ chế bệnh sinh
của HPQ, do vậy chúng có tác dụng yếu
hơn thuốc c ờng beta 2
Tác dụng yếu hơn các thuốc c ờng beta 2
Tác dụng yếu hơn các thuốc c ờng beta 2
Liều T gần với liều độc
Liều T gần với liều độc
Cơ chế tác dụng: ức chế men
Cơ chế tác dụng: ức chế men
phosphodiesterase .
phosphodiesterase .
Thuốc giãn PQ Theophylline
Thuốc giãn PQ Theophylline
Gi·n PQ
Gi·n m¹ch
øc chÕ phãng thÝch c¸c mediator
T¨ng ho¹t ®«ng c¸c l«ng chuyÓn
ATP cAMP
Beta-2 stimulants
Adenyl cyclase
5’ - AMP
Theophylline
Phospho diesterase
Thuèc gi·n PQ Theophylline
Thuèc gi·n PQ Theophylline
Cêngbªta-2
Chết Tổn th ơng não
Co giật
Rối loạn nhịp tim Hạ huyết áp
Hạ Kali máu Tăng đ ờng huyết
Nôn, buồn nôn Kích thích
ỉ
a chảy Đau đầu, mất ngủ
Hiệu quả đIều trị
D ới nồng độ đIều trị
50
40
30
20
10
0
àg / ml
Tác động
của
theophyllin
e theo nồng
độ thuốc
trong huyết
thanh
mức độ nặng của cơn hen
mức độ nặng của cơn hen
Dấu
Dấu
hiệu
hiệu
Nhẹ
Nhẹ
Trung bình
Trung bình
Nặng
Nặng
Sắp
Sắp
ngừng
ngừng
thở
thở
Khó
Khó
thở
thở
Khi đi lại
Khi đi lại
Nằm đ ợc
Nằm đ ợc
Khi nói
Khi nói
Ng ời bệnh
Ng ời bệnh
thích ngồi
thích ngồi
Khi nghỉ, trẻ
Khi nghỉ, trẻ
bỏ ăn
bỏ ăn
Nói
Nói
Đối thoại
Đối thoại
Từng câu
Từng câu
Từng từ
Từng từ
Tri
Tri
giác
giác
Có thể
Có thể
kích thích
kích thích
Kích thích
Kích thích
Kích thích
Kích thích
Ngủ gà,
Ngủ gà,
lẫn lộn
lẫn lộn
TS thở
TS thở
Tăng
Tăng
Tăng
Tăng
>30lần/phút
>30lần/phút
mức độ nặng của cơn hen
mức độ nặng của cơn hen
Dấu hiệu
Dấu hiệu
Nhẹ
Nhẹ
Trung
Trung
bình
bình
Nặng
Nặng
Sắp ngừng thở
Sắp ngừng thở
Co kéo cơ
Co kéo cơ
hô hấp
hô hấp
Th ờng
Th ờng
không
không
Th ờng có
Th ờng có
Th ờng có
Th ờng có
Vận động bụng
Vận động bụng
nghịch th ờng
nghịch th ờng
Tiếng rít
Tiếng rít
Cuối thì
Cuối thì
thở ra
thở ra
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Nhiều
Im lặng
Im lặng
Mạch
Mạch
<100
<100
100-120
100-120
>120
>120
nhịp tim chậm
nhịp tim chậm
LLĐ sau
LLĐ sau
dùng GPQ
dùng GPQ
> 80%
> 80%
60-80%
60-80%
< 60%
< 60%
PaO2
PaO2
PaCO2
PaCO2
(mmHg)
(mmHg)
BT
BT
<45
<45
>60
>60
<45
<45
<60mmHg, có thể tím
<60mmHg, có thể tím
>45mmHg, toan hô hấp
>45mmHg, toan hô hấp
mức độ nặng của cơn hen
Chỉ số
Chỉ số
Nhẹ
Nhẹ
Trung bình
Trung bình
Nặng
Nặng
SaO2(%)
SaO2(%)
> 95%
> 95%
91-95%
91-95%
<90%
<90%
Suy hô hấp dễ xảy ra ở trẻ nhỏ hơn ng ời lớn
Suy hô hấp dễ xảy ra ở trẻ nhỏ hơn ng ời lớn
Chỉ cần có một vài dấu hiệu để xếp loại nặng của
Chỉ cần có một vài dấu hiệu để xếp loại nặng của
cơn hen
cơn hen