Tải bản đầy đủ (.ppt) (62 trang)

bênh phổi tắc nghẽn mãn tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 62 trang )

BÖnh phæi t¾c nghÏn
BÖnh phæi t¾c nghÏn
m¹n tÝnh
m¹n tÝnh
bÖnh viÖn B¹ch Mai
Tr êng ®¹i häc y hµ néi

COPD: Chronic Obstructive Pulmonary Disease:
COPD: Chronic Obstructive Pulmonary Disease:
Bệnh Phổi Tắc Nghẽn Mạn Tính
Bệnh Phổi Tắc Nghẽn Mạn Tính
BỆNH COPD LÀ GÌ?
BỆNH COPD LÀ GÌ?
BỆNH COPD LÀ GÌ?
BỆNH COPD LÀ GÌ?

Tình trạng bệnh lý có
rối loạn thông khí tắc
nghẽn không hồi phục
hoàn toàn

Sự tắc nghẽn thông khí
thường tiến triển từ từ
và do phản ứng viêm bất
thường của phổi gây nên
bởi các phân tử nhỏ hoặc
khí độc hại

Khi thở luồng không khí
Khi thở luồng không khí
thở ra bò tắc nghẽn


thở ra bò tắc nghẽn

Do tiếp xúc với các loại
Do tiếp xúc với các loại
phân tử nhỏ hoặc khí độc
phân tử nhỏ hoặc khí độc
hại (khói thuốc lá, hóa
hại (khói thuốc lá, hóa
chất độc hại)
chất độc hại)

Triệu chứng: ho, khạc
Triệu chứng: ho, khạc
đờm, khó thở
đờm, khó thở

Không phải bệnh hen
Không phải bệnh hen
BỆNH COPD LÀ GÌ?
BỆNH COPD LÀ GÌ?
H×nh ¶nh phæi b×nh th êng
H×nh ¶nh phæi b×nh th êng
Hình ảnh phổi COpd
Hình ảnh phổi COpd
ô xy rất khó vào phế nang vì đ ờng thở bị co hẹp,
chất nhầy bít tắc, phế nang bị biến dạng, nên
máu trở về tim chứa ít O2

Bệnh tiến triển âm ỉ
Bệnh tiến triển âm ỉ

qua hàng chục năm
qua hàng chục năm
với các triệu chứng
với các triệu chứng
không rõ rệt.
không rõ rệt.

Thường biểu hiện ở
Thường biểu hiện ở
tuổi 40-50
tuổi 40-50
COPD DIỄN BIẾN THẾ NÀO?
COPD DIỄN BIẾN THẾ NÀO?

Hút thuốc: là nguyên nhân chính. Hút
Hút thuốc: là nguyên nhân chính. Hút
thuốc bò động gây tăng nguy cơ.
thuốc bò động gây tăng nguy cơ.

Bụi và hóa chất nghề nghiệp: khi tiếp
Bụi và hóa chất nghề nghiệp: khi tiếp
xúc nhiều với bụi và hóa chất có thể gây
xúc nhiều với bụi và hóa chất có thể gây
COPD độc lập với khói thuốc. Nguy cơ
COPD độc lập với khói thuốc. Nguy cơ
bò bệnh tăng nếu kết hợp cả hai.
bò bệnh tăng nếu kết hợp cả hai.
NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH
NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH


Làm tê liệt hệ thống thanh thải của
phổi.

Giảm hiệu quả của hệ thống miễn dòch.

Gây viêm mạn, tăng tiết nhầy
KHÓI THUỐC LÁ
KHÓI THUỐC LÁ
COPD
Sources : Fielding, 1985 ; US Dept of Health and Human Services, 1989; Wald,
1996; Slama, 1998.
Bệnh

Viêm tác động mạch chi
1 9 68 - 98 %
1 2 25 - 43%
Bệnh mạch vành
1 5 75 - 80%
Đột tử do tim trước 45t
1
6 80 - 90 %
1 10 80 - 85%
Ung thư phổi
1 2
30 %
Tử vong do ung thư
Nguy cơ khi
không hút
Nguy cơ khi
có hút

Tỷ lệ tử vong do hút
thuốc


NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI
NGUY CƠ TƯƠNG ĐỐI
MẮC BỆNH DO HÚT THUỐC
MẮC BỆNH DO HÚT THUỐC

Yếu tổ chủ thể:
Yếu tổ chủ thể:

Gen: nhiều yếu tố gen làm tăng nguy cơ ở người
Gen: nhiều yếu tố gen làm tăng nguy cơ ở người
mắc COPD như thiếu hụt alpha 1- antrypsin
mắc COPD như thiếu hụt alpha 1- antrypsin

Tăng đáp ứng đường thở: liên quan đến yếu tố gen
Tăng đáp ứng đường thở: liên quan đến yếu tố gen
và hút thuốc hoặc ô nhiễm môi trường .
và hút thuốc hoặc ô nhiễm môi trường .

Sự trưởng thành của phổi: liên quan đến thời kỳ bào
Sự trưởng thành của phổi: liên quan đến thời kỳ bào
thai, trọng lượng khi sinh, và những tiếp xúc đ ïc hại ộ
thai, trọng lượng khi sinh, và những tiếp xúc đ ïc hại ộ
khi còn nhỏ.
khi còn nhỏ.

Nhiễm trùng: nhiễm trùng hô hấp khi còn nhỏ có

Nhiễm trùng: nhiễm trùng hô hấp khi còn nhỏ có
liên quan đến phát triển COPD.
liên quan đến phát triển COPD.
YẾU TỐ NGUY CƠ
YẾU TỐ NGUY CƠ
1.
1.


Viêm nhiễm thường xuyên toàn bộ đường dẫn
Viêm nhiễm thường xuyên toàn bộ đường dẫn
khí và nhu mô phổi.
khí và nhu mô phổi.
2. Các tác nhân gây viêm: khói thuốc lá, khói, bụi
2. Các tác nhân gây viêm: khói thuốc lá, khói, bụi
công nghiệp, vi khuẩn.
công nghiệp, vi khuẩn.


CƠ CHẾ SINH BỆNH
CƠ CHẾ SINH BỆNH








Các yếu tố độc hại

(Khói thuốc, chất ô nhiễm, bụi và hóa chất
nghề nghiệp)
Bệnh COPD
Nhiễm khuẩn
hô hấp, di
truyền, các
yếu tố khác.
CƠ CHẾ SINH BỆNH COPD
CƠ CHẾ SINH BỆNH COPD

Nhu mô phổi bò phá hủy, gây giãn phế nang trung tâm hoặc
Nhu mô phổi bò phá hủy, gây giãn phế nang trung tâm hoặc
toàn bộ tiểu thuỳ.
toàn bộ tiểu thuỳ.
Nhu mô phổi
Nhu mô phổi

dầy thành mạch do dầy lên của lớp nội mạc, phì đại cơ trơn và xâm
dầy thành mạch do dầy lên của lớp nội mạc, phì đại cơ trơn và xâm
nhập tê bào viêm. Giai đoạn sau có tăng khối cơ trơn, proteoglycan và
nhập tê bào viêm. Giai đoạn sau có tăng khối cơ trơn, proteoglycan và
colleagen, do đó thành mạch càng dầy thêm
colleagen, do đó thành mạch càng dầy thêm
Mạch máu
Mạch máu
NHỮNG ĐIỂM HƯỚNG TỚI CHẨN
NHỮNG ĐIỂM HƯỚNG TỚI CHẨN
ĐOÁN COPD
ĐOÁN COPD
ª

Ho mãn tính
Ho mãn tính
ª
Khạc đờm mãn
Khạc đờm mãn
tính
tính
ª
Khó thở
Khó thở
ª
Tiền sử có tiếp
Tiền sử có tiếp
xúc các yếu tố
xúc các yếu tố
nguy cơ
nguy cơ

Ho thỉnh thoảng hoặc mọi ngày, thường xuất
Ho thỉnh thoảng hoặc mọi ngày, thường xuất
hiện cả ngày, hiếm khi ho ban đêm
hiện cả ngày, hiếm khi ho ban đêm

Tất cả các kiểu khạc đờm mạn tính đều có thể
Tất cả các kiểu khạc đờm mạn tính đều có thể
là dấu hiệu của COPD.
là dấu hiệu của COPD.

Tiến triển liên tục, tăng lên khi gắng sức,
Tiến triển liên tục, tăng lên khi gắng sức,

nhiễm trùng.
nhiễm trùng.

Hút thuốc
Hút thuốc
n
Bụi, hóa chất nghề nghiệp
Bụi, hóa chất nghề nghiệp
n
Khói bếp và hơi nhiên liệu
Khói bếp và hơi nhiên liệu

Chẩn đoán COPD dựa trên tiền sử có tiếp xúc
Chẩn đoán COPD dựa trên tiền sử có tiếp xúc
với yếu tố nguy cơ và có tắc nghẽn thông khí
với yếu tố nguy cơ và có tắc nghẽn thông khí
không phục hồi hoàn toàn.
không phục hồi hoàn toàn.

Bệnh nhân có ho và khạc đờm mạn tính và tiền
Bệnh nhân có ho và khạc đờm mạn tính và tiền
sử có tiếp xúc với yếu tố nguy cơ thì nên đo chức
sử có tiếp xúc với yếu tố nguy cơ thì nên đo chức
năng hô hấp, thậm chí khi không có khó thở.
năng hô hấp, thậm chí khi không có khó thở.
CHẨN ĐOÁN BỆNH COPD
CHẨN ĐOÁN BỆNH COPD
Module D - 17
LOÀNG NGÖÏC HÌNH THUØNG
LOÀNG NGÖÏC HÌNH THUØNG


Phế dung kế là tiêu chuẩn vàng chẩn đoán COPD:
Phế dung kế là tiêu chuẩn vàng chẩn đoán COPD:
FEV1/VC < 70% sau dùng thuốc giãn phế quản
FEV1/VC < 70% sau dùng thuốc giãn phế quản
khẳng đònh có tắc nghẽn đ øng thở không phục ườ
khẳng đònh có tắc nghẽn đ øng thở không phục ườ
hồi hoàn toàn.
hồi hoàn toàn.

Khi theo dõi bệnh cần đánh giá RLTK tắc nghẽn
Khi theo dõi bệnh cần đánh giá RLTK tắc nghẽn
qua phế dung kế.
qua phế dung kế.
o chức năng phổiĐ
o chức năng phổiĐ
ÑO CHÖÙC NAÊNG PHOÅI
ÑO CHÖÙC NAÊNG PHOÅI


Module D - 2
ĐO CHỨC NĂNG PHỔI
ĐO CHỨC NĂNG PHỔI
Thở ra
Hít vào
Bình
thường
COPD

X quang: hình ảnh GPN, VPQM, có giá trò chẩn

X quang: hình ảnh GPN, VPQM, có giá trò chẩn
đoán loại trừ.
đoán loại trừ.

Có thể chụp cắt lớp vi tính phổi.
Có thể chụp cắt lớp vi tính phổi.

Xét nghiệm máu tăng hồng cầu?
Xét nghiệm máu tăng hồng cầu?

Điện tim: P phế khi có suy tim phải
Điện tim: P phế khi có suy tim phải
CÁC XÉT NGHIỆM BỔ SUNG
CÁC XÉT NGHIỆM BỔ SUNG
X QUANG: GIAÕN PHEÁ NANG
X QUANG: GIAÕN PHEÁ NANG
Bn nam 71T
Bn nam 69T - COPD

×