nh m t xã h i, t c là ch a nh n th c đ y đ b n ch t con ng i c v m t sinh h c vàẹ ặ ộ ứ ư ậ ứ ầ ủ ả ấ ườ ả ề ặ ọ
m t xã h i c a nó.ặ ộ ủ
- Trong tri t h c c đi n Đ cế ọ ổ ể ứ n i b t quan đi m v con ng i c a Hêghen vàổ ậ ể ề ườ ủ
Phoi b c. Bên trong l p v duy tâm th n bí, Hêghen coi l ch s xã h i và con ng i là hi nơ ắ ớ ỏ ầ ị ử ộ ườ ệ
thân c a tinh th n tuy t đ i; coi l ch s là quá trình vô t n c a s chuy n hoá gi a cái t tủ ầ ệ ố ị ử ậ ủ ự ể ữ ấ
nhiên và cái ng u nhiên thông qua hành đ ng c a nh ng con ng i riêng l – nh ng conẫ ộ ủ ữ ườ ẻ ữ
ng i luôn luôn ra s c th c hi n nh ng m c đích riêng v i nh ng l i ích riêng c a mình.ườ ứ ự ệ ữ ụ ớ ữ ợ ủ
Hêghen cũng th y rõ vai trò c a lao đ ng đ i v i vi c hình thành con ng i, đ i v i s phátấ ủ ộ ố ớ ệ ườ ố ớ ự
sinh ra các quan h kinh t và phân hóa con ng i ra thành các giai - t ng trong xã h i. V iệ ế ườ ầ ộ ớ
ông, con ng i luôn thu c m t h th ng xã h i nh t đ nh; và trong h th ng y, con ng iườ ộ ộ ệ ố ộ ấ ị ệ ố ấ ườ
là chúa t s ph n c a mình. Tuy v y, khi đánh giá con ng i, Hêghen ch chú ý đ n vai tròể ố ậ ủ ậ ườ ỉ ế
c a các vĩ nhân trong l ch s ; vì theo ông, ch có vĩ nhân m i là ng i bi t suy nghĩ và hi uủ ị ử ỉ ớ ườ ế ể
đ c nh ng gì c n thi t và h p th i, còn nhìn chung, do b n tính con ng i là b t bình đ ngượ ữ ầ ế ợ ờ ả ườ ấ ẳ
nên b t công và các t n n xã h i là hi n t ng t t y u… M c dù con ng i đ c nh nấ ệ ạ ộ ệ ượ ấ ế ặ ườ ượ ậ
Page 442 of 487
th c t góc đ duy tâm khách quan nh ng Hêghen đã th y đ c con ng i là ch th c aứ ừ ộ ư ấ ượ ườ ủ ể ủ
c a l ch s , đ ng th i con ng i cũng là k t qu c a quá trình phát tri n l ch s .ủ ị ử ồ ờ ườ ế ả ủ ể ị ử
Phoi b c không ch phê phán tính siêu nhiên, phi th xác trong quan ni m v con ng iơ ắ ỉ ể ệ ề ườ
mà ông còn đo n tuy t v i ch nghĩa duy tâm c a Hêghen. Phoi b c quan ni m con ng iạ ệ ớ ủ ủ ơ ắ ệ ườ
là s n ph m c a t nhiên, là con ng i sinh h c tr c quan, b ph thu c vào hoàn c nh. M tả ẩ ủ ự ườ ọ ự ị ụ ộ ả ặ
khác, ông đ cao vai trò trí tu c a con ng i v i tính cách là nh ng cá th ng i. Đó làề ệ ủ ườ ớ ữ ể ườ
nh ng con ng i cá bi t, đa d ng, phong phú, không ai gi ng ai. Hi u con ng i nh v y làữ ườ ệ ạ ố ể ườ ư ậ
do Phoi b c đã d a trên n n t ng duy v t, đ cao y u t t nhiên, c m tính, nh m gi iơ ắ ự ề ả ậ ề ế ố ự ả ằ ả
phóng cá nhân con ng i. Nh ng h n ch c a ông là không th y đ c b n ch t xã h i trongườ ư ạ ế ủ ấ ượ ả ấ ộ
đ i s ng con ng i và tách con ng i kh i nh ng đi u ki n l ch s c th . Nh v y, conờ ố ườ ườ ỏ ữ ề ệ ị ử ụ ể ư ậ
ng i c a Phoi b c là con ng i phi l ch s , phi giai c p và tr u t ng.ườ ủ ơ ắ ườ ị ử ấ ừ ượ
3. Đánh giá chung
Các quan ni m v con ng i trong tri t h c tr c Mác đ u có nhi u h n ch và thi uệ ề ườ ế ọ ướ ề ề ạ ế ế
sót: M t m t, các quan ni m này xem xét con ng i m t cách tr u t ng, do đó đã đi đ nộ ặ ệ ườ ộ ừ ượ ế
nh ng cách lý gi i c c đoan, phi n di n. Các nhà tri t h c th i này th ng tr u t ng hoáữ ả ự ế ệ ế ọ ờ ườ ừ ượ
Page 443 of 487
tách ph n “xác” hay ph n “h n” ra kh i con ng i th c và bi n chúng thành b n ch t conầ ầ ồ ỏ ườ ự ế ả ấ
ng i. Ch nghĩa duy tâm thì tuy t đ i hoá ph n “h n” thành con ng i tr u t ng – t ýườ ủ ệ ố ầ ồ ườ ừ ượ ự
th c; còn ch nghĩa duy v t tr c quan thì tuy t đ i hoá ph n “xác” thành con ng i tr uứ ủ ậ ự ệ ố ầ ườ ừ
t ng - sinh h c. M t khác, h ch a chú ý đ y đ đ n b n ch t xã h i c a con ng i. Tuyượ ọ ặ ọ ư ầ ủ ế ả ấ ộ ủ ườ
v y, m t s tr ng phái tri t h c v n đ t đ c nh ng thành t u trong vi c phân tích, quanậ ộ ố ườ ế ọ ẫ ạ ượ ữ ự ệ
sát con ng i, đ cao lý tính, xác l p các giá tr v nhân b n h c đ h ng con ng i đ n tườ ề ậ ị ề ả ọ ể ướ ườ ế ự
do. Đó là nh ng ti n đ quan tr ng cho vi c hình thành t t ng v con ng i c a tri t h cữ ề ề ọ ệ ư ưở ề ườ ủ ế ọ
mácxít.
Câu 55: Phân tích v n đ b n ch t con ng i theo quan ni m c a tri t h c Mác – Lênin.ấ ề ả ấ ườ ệ ủ ế ọ
1. Con ng i là th c th sinh h c –xã h iườ ự ể ọ ộ
Khi d a trên nh ng thành t u khoa h c, tri t h c Mác – Lênin coi con ng i là s n ph mự ữ ự ọ ế ọ ườ ả ẩ
ti n hóa lâu dài c a gi i t nhiên, t c là k t qu c a quá trình v n đ ng v t ch t t vô sinhế ủ ớ ự ứ ế ả ủ ậ ộ ậ ấ ừ
đ n h u sinh, t th c v t đ n đ ng v t, t đ ng v t b c th p đ n đ ng v t b c cao, r iế ữ ừ ự ậ ế ộ ậ ừ ộ ậ ậ ấ ế ộ ậ ậ ồ
đ n “đ ng v t có lý tính” - con ng i. Nh v y, quan ni m này tr c h t coi con ng i làế ộ ậ ườ ư ậ ệ ướ ế ườ
Page 444 of 487
m t th c th sinh h c. Cũng nh t t c nh ng th c th sinh h c khác, con ng i “v i t t cộ ự ể ọ ư ấ ả ữ ự ể ọ ườ ớ ấ ả
x ng th t, máu m … đ u thu c v gi i t nhiên”ươ ị ủ ề ộ ề ớ ự
82
, và mãi mãi ph i s ng d a vào gi i tả ố ự ớ ự
nhiên. Gi i t nhiên là “thân th vô c c a con ng i”, con ng i là m t b ph n c a gi iớ ự ể ơ ủ ườ ườ ộ ộ ậ ủ ớ
t nhiên. Nh v y, con ng i tr c h t là m t t n t i sinh v t, bi u hi n trong nh ng cáự ư ậ ườ ướ ế ộ ồ ạ ậ ể ệ ữ
nhân con ng i s ng, là t ch c c th c a con ng i và m i quan h c a nó v i t nhiên.ườ ố ổ ứ ơ ể ủ ườ ố ệ ủ ớ ự
Nh ng thu c tính, nh ng đ c đi m sinh h c, quá trình tâm - sinh lý, các giai đo n phát tri nữ ộ ữ ặ ể ọ ạ ể
khác nhau nói lên b n ch t sinh h c c a cá nhân con ng i.ả ấ ọ ủ ườ
Song, con ng i tr thành con ng i không ph i ch nó ch s ng d a vào gi i tườ ở ườ ả ở ỗ ỉ ố ự ớ ự
nhiên. M t t nhiên không ph i là y u t duy nh t qui đ nh b n ch t con ng i. Đ c tr ngặ ự ả ế ố ấ ị ả ấ ườ ặ ư
qui đ nh s khác bi t gi a con ng i v i th gi i loài v t là m t xã h i. Ăngghen đã ch raị ự ệ ữ ườ ớ ế ớ ậ ặ ộ ỉ
r ng, b c chuy n bi n t v n thành ng i là nh quá trình lao đ ng. Ho t đ ng mangằ ướ ể ế ừ ượ ườ ờ ộ ạ ộ
tính xã h i này đã n i dài bàn tay và các giác quan c a con ng i, hình thành ngôn ng và ýộ ố ủ ườ ữ
th c, giúp con ng i làm bi n d ng gi i t nhiên đ làm ra nh ng v t ph m mà gi i tứ ườ ế ạ ớ ự ể ữ ậ ẩ ớ ự
nhiên không có s n. Lao đ ng đã t o ra con ng i v i t cách là m t s n ph m c a xã h i -ẵ ộ ạ ườ ớ ư ộ ả ẩ ủ ộ
82
Ph.Angghen, Bi n ch ng c a t nhiênệ ứ ủ ự , Nxb S th t, Hà N i, 1971, tr. 268-269.ự ậ ộ
Page 445 of 487
m t s n ph m do quá trình ti n hoá c a gi i t nhiên nh ng đ i l p v i gi i t nhiên b iộ ả ẩ ế ủ ớ ự ư ố ậ ớ ớ ự ở
nh ng hành đ ng c a nó là c i bi n gi i t nhiênữ ộ ủ ả ế ớ ự
83
. Thông qua ho t đ ng s n xu t v t ch t,ạ ộ ả ấ ậ ấ
con ng i đã làm thay đ i, c i bi n toàn b gi i t nhiên. “Con v t ch tái s n xu t ra b nườ ổ ả ế ộ ớ ự ậ ỉ ả ấ ả
thân nó, còn con ng i thì tái s n xu t ra toàn b gi i t nhiên”ườ ả ấ ộ ớ ự
84
. Lao đ ng không ch c iộ ỉ ả
bi n gi i t nhiên, t o ra c a c i v t ch t và tinh th n ph c v đ i s ng con ng i mà laoế ớ ự ạ ủ ả ậ ấ ầ ụ ụ ờ ố ườ
đ ng còn làm cho ngôn ng và t duy đ c hình thành và phát tri n, giúp xác l p quan h xãộ ữ ư ượ ể ậ ệ
h i. B i v y, lao đ ng là y u t quy t đ nh hình thành b n ch t xã h i c a con ng i, đ ngộ ở ậ ộ ế ố ế ị ả ấ ộ ủ ườ ồ
th i là y u t quy t đ nh quá trình hình thành nhân cách c a m i cá nhân con ng i trongờ ế ố ế ị ủ ỗ ườ
c ng đ ng xã h i.ộ ồ ộ
N u con ng i v a là s n ph m c a gi i t nhiên, v a là s n ph m c a xã h i thì trongế ườ ừ ả ẩ ủ ớ ự ừ ả ẩ ủ ộ
con ng i cũng có hai m t không tách r i nhau: m t t nhiên và m t xã h i. S th ng nh tườ ặ ờ ặ ự ặ ộ ự ố ấ
gi a hai m t này cho phép chúng ta hi u con ng i là ữ ặ ể ườ m t th c th sinh h c – xã h i.ộ ự ể ọ ộ
83
Xem: Ph.Angghen, Vai trò c a lao đ ng trong quá trình v n chuy n thành ng iủ ộ ượ ể ườ , trong T p Vậ , B ộ Mác – Angghen tuy n t pể ậ (6 t p),ậ
Nxb S th t, Hà N i, 1983, tr. 491-510.ự ậ ộ
84
C.Mác và Ph.Angghen, Toàn t p, T. 42, ậ Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 1995, tr. 137.ị ố ộ
Page 446 of 487
Là m t th c th sinh h c – xã h i, con ng i ch u s chi ph i c a các qui lu t khácộ ự ể ọ ộ ườ ị ự ố ủ ậ
nhau, nh ng th ng nh t v i nhau. H th ng các qui lu t sinh h c (nh qui lu t v s phùư ố ấ ớ ệ ố ậ ọ ư ậ ề ự
h p c th v i môi tr ng, qui lu t v s trao đ i ch t, v di truy n, bi n d , ti n hoá, tìnhợ ơ ể ớ ườ ậ ề ự ổ ấ ề ề ế ị ế
d c…) qui đ nh ph ng di n sinh h c c a con ng i. H th ng các qui lu t tâm lý – ý th c,ụ ị ươ ệ ọ ủ ườ ệ ố ậ ứ
đ c hình thành trên n n t ng sinh h c c a con ng i, chi ph i quá trình hình thành tìnhượ ề ả ọ ủ ườ ố
c m, khát v ng, ni m tin, ý chí. H th ng các quy lu t xã h i quy đ nh quan h xã h i gi aả ọ ề ệ ố ậ ộ ị ệ ộ ữ
ng i v i ng i. Trong đ i s ng hi n th c c a m i con ng i c th , h th ng qui lu tườ ớ ườ ờ ố ệ ự ủ ỗ ườ ụ ể ệ ố ậ
trên không tách r i nhau mà hoà quy n vào nhau, th hi n tác đ ng c a chúng trong toàn bờ ệ ể ệ ộ ủ ộ
cu c s ng c a con ng i. Đi u đó cho th y trong m i con ng i, quan h gi a m t sinh h cộ ố ủ ườ ề ấ ỗ ườ ệ ữ ặ ọ
và m t xã h i, cũng nh nhu c u sinh h c (nh ăn, m c, ) và nhu c u xã h i (nhu c u táiặ ộ ư ầ ọ ư ặ ở ầ ộ ầ
s n xu t xã h i, nhu c u tình c m, nhu c u t kh ng đ nh mình, nhu c u th m m và h ngả ấ ộ ầ ả ầ ự ẳ ị ầ ẩ ỹ ưở
th các giá tr tinh th n)… đ u có s th ng nh t v i nhau. Trong đó, m t sinh h c là c sụ ị ầ ề ự ố ấ ớ ặ ọ ơ ở
t t y u t nhiên c a con ng i, còn m t xã h i là đ c tr ng b n ch t đ phân bi t conấ ế ự ủ ườ ặ ộ ặ ư ả ấ ể ệ
ng i v i loài v t. Nhu c u sinh h c ph i đ c “nhân hoá” đ mang giá tr văn minh; và đ nườ ớ ậ ầ ọ ả ượ ể ị ế
Page 447 of 487
l t nó, nhu c u xã h i không th thoát ly kh i ti n đ c a nhu c u sinh h c. Hai m t trênượ ầ ộ ể ỏ ề ề ủ ầ ọ ặ
th ng nh t v i nhau đ t o thành con ng i v i tính cách là m t th c th sinh h c – xã h i.ố ấ ớ ể ạ ườ ớ ộ ự ể ọ ộ
2. “Trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ng i là t ng hoà nh ng quan h xãệ ự ủ ả ấ ườ ổ ữ ệ
h i”ộ
Là th c th sinh h c – xã h i, con ng i khác xa nh ng th c th sinh h c đ n thu n. Cáiự ể ọ ộ ườ ữ ự ể ọ ơ ầ
khác này không ch th hi n ch c th c a con ng i có m t trình đ t ch c sinh h cỉ ể ệ ở ỗ ơ ể ủ ườ ộ ộ ổ ứ ọ
cao h n, mà ch y u là ch con ng i có m t l ng r t l n các quan h xã h i v i nh ngơ ủ ế ở ỗ ườ ộ ượ ấ ớ ệ ộ ớ ữ
c u trúc c c kỳ ph c t p. Là th c th sinh v t – xã h i, con ng i đã v t lên loài v t trênấ ự ứ ạ ự ể ậ ộ ườ ượ ậ
c 3 ph ng di n: quan h v i t nhiên, quan h v i c ng đ ng (xã h i) và quan h v iả ươ ệ ệ ớ ự ệ ớ ộ ồ ộ ệ ớ
chính b n thân mình. C ba quan h đó, suy đ n cùng đ u mang tính xã h i, trong đó quan hả ả ệ ế ề ộ ệ
gi a ng i v i ng i là quan h b n ch t, bao trùm t t c các quan h khác. Cho nên, đữ ườ ớ ườ ệ ả ấ ấ ả ệ ể
nh n m nh b n ch t xã h i c a con ng i, C.Mác đã cho r ng: “ấ ạ ả ấ ộ ủ ườ ằ B n ch t con ng i khôngả ấ ườ
ph i là m t cái tr u t ng c h u c a cá nhân riêng bi t. Trong tính hi n th c c a nó, b nả ộ ừ ượ ố ữ ủ ệ ệ ự ủ ả
ch t con ng i là t ng hoà nh ng quan h xã h iấ ườ ổ ữ ệ ộ “
85
.
85
C.Mác và Ph.Angghen, Toàn t p, T.3ậ , Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, tr. 11.ị ố ộ
Page 448 of 487
Lu n đ c a Mác ch rõ m t xã h i trong b n ch t con ng i. Đó cũng là s b khuy tậ ề ủ ỉ ặ ộ ả ấ ườ ự ổ ế
và phát tri n quan đi m tri t h c v con ng i c a Phoi b c – quan đi m xem con ng iể ể ế ọ ề ườ ủ ơ ắ ể ườ
v i t cách là sinh v t tr c quan và ph nh n ho t đ ng th c ti n c a con ng i v i tớ ư ậ ự ủ ậ ạ ộ ự ễ ủ ườ ớ ư
cách là ho t đ ng v t ch t, c m tính.ạ ộ ậ ấ ả
Lu n đi m trên c a Mác còn ph nh n s t n t i con ng i tr u t ng, t c con ng iậ ể ủ ủ ậ ự ồ ạ ườ ừ ượ ứ ườ
thoát ly m i đi u ki n hoàn c nh l ch s xã h i; đ ng th i kh ng đ nh s t n t i con ng iọ ề ệ ả ị ử ộ ồ ờ ẳ ị ự ồ ạ ườ
c th , t c là con ng i luôn s ng trong m t đi u ki n l ch s c th , trong m t th i đ iụ ể ứ ườ ố ộ ề ệ ị ử ụ ể ộ ờ ạ
xác đ nh và thu c m t giai - t ng nh t đ nh. Và trong đi u ki n l ch s đó, b ng ho t đ ngị ộ ộ ầ ấ ị ề ệ ị ử ằ ạ ộ
th c ti n c a mình, con ng i t o ra nh ng giá tr v t ch t và tinh th n đ t n t i và phátự ễ ủ ườ ạ ữ ị ậ ấ ầ ể ồ ạ
tri n c th l c l n t duy, trí tu c a mình. Khi nói b n ch t con ng i là t ng hoà các m iể ả ể ự ẫ ư ệ ủ ả ấ ườ ổ ố
quan h xã h i thì đi u đó có nghĩa:ệ ộ ề
M t là,ộ t t c các quan h xã h i (nh quan h giai c p, dân t c, th i đ i; quan h chínhấ ả ệ ộ ư ệ ấ ộ ờ ạ ệ
tr , kinh t , đ o đ c, tôn giáo; quan h cá nhân, gia đình, xã h i…) đ u góp ph n vào vi cị ế ạ ứ ệ ộ ề ầ ệ
hình thành b n ch t c a con ng i; song có ý nghĩa quy t đ nh nh t là các quan h kinh tả ấ ủ ườ ế ị ấ ệ ế
Page 449 of 487
mà tr c h t là các quan h s n xu t, b i vì các quan h này đ u tr c ti p ho c gián ti pướ ế ệ ả ấ ở ệ ề ự ế ặ ế
chi ph i các quan h xã h i khác.ố ệ ộ
Hai là, không ph i ch có các quan h xã h i hi n đang t n t i mà c các quan h xã h iả ỉ ệ ộ ệ ồ ạ ả ệ ộ
trong quá kh cũng góp ph n quy t đ nh b n ch t con ng i đang s ng, b i vì trong ti nứ ầ ế ị ả ấ ườ ố ở ế
trình l ch s c a mình, con ng i dù mu n hay không cũng ph i k th a di s n c a nh ngị ử ủ ườ ố ả ế ừ ả ủ ữ
th h tr c đó.ế ệ ướ
Ba là, b n ch t con ng i không ph i là cái n đ nh, hoàn ch nh, b t bi n sau khi xu tả ấ ườ ả ổ ị ỉ ấ ế ấ
hi n, mà nó là m t quá trình luôn bi n đ i theo s bi n đ i c a các quan h xã h i mà conệ ộ ế ổ ự ế ổ ủ ệ ộ
ng i gia nh p vào.ườ ậ
Tuy nhiên, khi nghiên c u lu n đi m: “B n ch t con ng i là s t ng hoà các m i quanứ ậ ể ả ấ ườ ự ổ ố
h xã h i”, c n chú ý 2 đi m: ệ ộ ầ ể
Th nh t, ứ ấ khi kh ng đ nh b n ch t con ng i là t ng hoà các m i quan h xã h i, Mácẳ ị ả ấ ườ ổ ố ệ ộ
không h ph nh n m t t nhiên, sinh h c trong vi c xác đ nh b n ch t con ng i mà chề ủ ậ ặ ự ọ ệ ị ả ấ ườ ỉ
mu n nh n m nh s khác nhau v b n ch t gi a con ng i và đ ng v t; cũng nh nh nố ấ ạ ự ề ả ấ ữ ườ ộ ậ ư ấ
Page 450 of 487
m nh s thi u sót trong các quan ni m tri t h c v con ng i c a các nhà tri t h c tr c đóạ ự ế ệ ế ọ ề ườ ủ ế ọ ướ
là không th y đ c m t b n ch t xã h i c a con ng i. ấ ượ ặ ả ấ ộ ủ ườ
Th hai,ứ c n th y r ng, cái b n ch t không ph i là cái duy nh t mà ch là cái chung nh t,ầ ấ ằ ả ấ ả ấ ỉ ấ
sâu s c nh t; do đó, trong khi nh n m nh b n ch t xã h i c a con ng i, không th tách r iắ ấ ấ ạ ả ấ ộ ủ ườ ể ờ
cái sinh h c trong con ng i, mà c n ph i th y đ c các bi u hi n riêng bi t, phong phú vàọ ườ ầ ả ấ ượ ể ệ ệ
đa d ng c a m i cá nhân v c phong cách, nhu c u và l i ích trong c ng đ ng xã h i.ạ ủ ỗ ề ả ầ ợ ộ ồ ộ
Câu 56: Phân tích m i quan h gi a cá nhân - t p th – xã h i. Ý nghĩa c a v n đ này ố ệ ữ ậ ể ộ ủ ấ ề ở
n c ta hi n nay?ướ ệ
1. Cá nhân và nhân cách
Trong quá trình tìm hi u v con ng i, khái ni m ể ề ườ ệ cá nhân giúp ta ti p c n v i đ c đi mế ậ ớ ặ ể
v ch t c a m i con ng i c th . Đ c đi m y đ c th hi n qua khái ni m ề ấ ủ ỗ ườ ụ ể ặ ể ấ ượ ể ệ ệ nhân cách.
Khi xem xét con ng i là đ i di n c a gi ng, loài thì con ng i t n t i v i t cách làườ ạ ệ ủ ố ườ ồ ạ ớ ư
m t cá nhân. B t c m t con ng i nào cũng là m t cá nhân, đ i di n cho gi ng, loài ng i,ộ ấ ứ ộ ườ ộ ạ ệ ố ườ
đ ng th i là m t ph n t đ n nh t t o thành gi ng, loài y. Còn xem xét con ng i là thànhồ ờ ộ ầ ử ơ ấ ạ ố ấ ườ
Page 451 of 487
viên c a xã h i, là ch th c a các quan h thì con ng i t n t i v i t cách là nhân cách.ủ ộ ủ ể ủ ệ ườ ồ ạ ớ ư
Có th hi u: ể ể cá nhân là ph ng th c bi u hi n c a gi ng, loàiươ ứ ể ệ ủ ố ; còn nhân cách là ph ngươ
th c bi u hi n c a m i cá nhân.ứ ể ệ ủ ỗ
Nhân cách là toàn b nh ng năng l c và ph m ch t c a con ng i cá nhân, đóng vai tròộ ữ ự ẩ ấ ủ ườ
ch th t ý th c, t đánh giá, t kh ng đ nh, t đi u ch nh m i ho t đ ng c a mình. Nó làủ ể ự ứ ự ự ẳ ị ự ề ỉ ọ ạ ộ ủ
cái phân bi t gi a cá nhân này v i cá nhân khác, gi a thành viên xã h i này v i thành viên xãệ ữ ớ ữ ộ ớ
h i khác.ộ
Song, v i t cách là thành viên c a xã h i, là ch th c a các quan h thì không ph i b tớ ư ủ ộ ủ ể ủ ệ ả ấ
c cá nhân nào cũng t n t i nh m t nhân cách. Ch có th nói đ n cá nhân nh m t nhânứ ồ ạ ư ộ ỉ ể ế ư ộ
cách t m t th i kỳ nào đó trong quá trình phát tri n c a con ng i. Đây là th i kỳ mà cácừ ộ ờ ể ủ ườ ờ
ph m ch t xã h i đã đ c hình thành đ y đ và nhân cách đã tr thành ch th c a chínhẩ ấ ộ ượ ầ ủ ở ủ ể ủ
mình. Nhân cách bao gi cũng là cá nhân đã phát tri n v m t xã h i. ờ ể ề ặ ộ
Nh v y, nhân cách không ph i đ c sinh ra mà nó đ c hình thành. Quá trình hìnhư ậ ả ượ ượ
thành nhân cách là quá trình xã h i hoá cá nhân, là k t qu tác đ ng c a t t c các quan h xãộ ế ả ộ ủ ấ ả ệ
h i mà cá nhân gia nh p vào. Trong các quan h y tính tích c c c a cá nhân đ c b c l vàộ ậ ệ ấ ự ủ ượ ộ ộ
Page 452 of 487
th hi n trong vi c cá nhân ph i th ng xuyên đi u ch nh hành vi c a mình. S phát tri nể ệ ệ ả ườ ề ỉ ủ ự ể
năng l c t đánh giá g n li n v i s phát tri n c a t ý th c, chúng làm cho “ự ự ắ ề ớ ự ể ủ ự ứ cái tôi” ngày
càng đ c kh ng đ nh. “Cái tôi” qui đ nh tính cách, đ nh h ng các giá tr đ hình thành cácượ ẳ ị ị ị ướ ị ể
tình c m xã h i c a cá nhân. “Cái tôi” còn là c s c a s t đánh giá, mà nh vào nó mà cáả ộ ủ ơ ở ủ ự ự ờ
nhân th y đ c mình trong c quá kh , hi n t i và t ng lai. Đi u này, cũng có nghĩa là thấ ượ ả ứ ệ ạ ươ ề ế
gi i quan c a cá nhân t ng b c đ c hình thành và đ c c ng c . Đ n l t mình, th gi iớ ủ ừ ướ ượ ượ ủ ố ế ượ ế ớ
quan gi vai trò quy t đ nh kh năng hành đ ng có m c đích, có ý th c c a cá nhân có nhânữ ế ị ả ộ ụ ứ ủ
cách; đ ng th i, nó tr thành chi c c u n i li n nhân cách v i xã h i xung quanh.ồ ờ ở ế ầ ố ề ớ ộ
Nh v y, s hình thành và phát tri n nhân cách là m t ch nh th th ng nh t các quá trìnhư ậ ự ể ộ ỉ ể ố ấ
sinh h c – tâm lý – xã h i đ xác l p “cái tôi”. Còn s qui đ nh toàn b ho t đ ng c a “cáiọ ộ ể ậ ự ị ộ ạ ộ ủ
tôi” y là th gi i quan v i t t c các quan đi m, quan ni m, lý t ng, ni m tin, h ng giáấ ế ớ ớ ấ ả ể ệ ưở ề ướ
tr v.v c a cu c s ng mà m i con ng i cá nhân ph i tr i qua trong xã h i.ị ủ ộ ố ỗ ườ ả ả ộ
2. Quan h bi n ch ng gi a cá nhân – t p th – xã h iệ ệ ứ ữ ậ ể ộ
Page 453 of 487
M i quan h gi a cá nhân – t p th – xã h i không ch cho th y quá trình hình thành nhânố ệ ữ ậ ể ộ ỉ ấ
cách mà còn giúp ta hi u v vai trò v a là ch th , v a là khách th tác đ ng c a các l cể ề ừ ủ ể ừ ể ộ ủ ự
l ng xã h i, c a các quan h xã h i c a con ng i trong đ i s ng c ng đ ng.ượ ộ ủ ệ ộ ủ ườ ờ ố ộ ồ
đây, khái ni m Ở ệ cá nhân đ c hi u là con ng i có nhân các, còn ượ ể ườ t p thậ ể là hình th cứ
liên hi p các cá nhân hình thành t ng nhóm xu t phát t huy t th ng, l i ích, nhu c u, nghệ ừ ấ ừ ế ố ợ ầ ề
nghi p v.v T p th có th là gia đình, đ n v dân c , đ n v s n xu t, v.v Khái ni m ệ ậ ể ể ơ ị ư ơ ị ả ấ ệ xã
h iộ đ c xác đ nh ph m vi r ng, h p khác nhau. R ng nh t là xã h i loài ng i, sau đó làượ ị ở ạ ộ ẹ ộ ấ ộ ườ
nh ng h th ng xã h i nh qu c gia, dân t c, giai c p, ch ng t c v.v ữ ệ ố ộ ư ố ộ ấ ủ ộ
M i quan h gi a cá nhân và t p th là khâu trung gian c a m i quan h gi a cá nhân vàố ệ ữ ậ ể ủ ố ệ ữ
xã h i. Ch có th thông qua t p th , m i thành viên c a nó m i gia nh p vào xã h i. Trongộ ỉ ể ậ ể ỗ ủ ớ ậ ộ
t p th , cá nhân đ c hình thành và phát tri n v t t c các m t và nh ng hình th c giaoậ ể ượ ể ề ấ ả ặ ữ ứ
ti p tr c ti p trong t p th t o ra di n m o c a m i cá nhân. N u m i cá nhân mang trongế ự ế ậ ể ạ ệ ạ ủ ỗ ế ỗ
mình d u n c a t p th , thì m i t p th đ u mang trong mình d u n c a cá nhân, b i b nấ ấ ủ ậ ể ỗ ậ ể ề ấ ấ ủ ở ả
thân t p th đ c hình thành t chính nh ng con ng i c th , t c t nh ng cá nhân.ậ ể ượ ừ ữ ườ ụ ể ứ ừ ữ
Page 454 of 487
B n ch t c a quan h gi a cá nhân và t p th là quan h l i ích. L i ích s liên k tả ấ ủ ệ ữ ậ ể ệ ợ ợ ẽ ế
ho c chia r các thành viên c a nó. Trong t p th có bao nhiêu thành viên thì b y nhiêu l iặ ẽ ủ ậ ể ấ ợ
ích; và l i ích đ c th hi n qua nhu c u đa d ng c a m i cá nhân trong t p th .ợ ượ ể ệ ầ ạ ủ ỗ ậ ể
Kh năng c a t p th tho mãn nhu c u cho m i cá nhân th ng th p h n nhu c u c aả ủ ậ ể ả ầ ỗ ườ ấ ơ ầ ủ
m i cá nhân, song không ph i do v y mà cá nhân tách ra kh i t p th . Cá nhân luôn c n đ nỗ ả ậ ỏ ậ ể ầ ế
và có nhu c u t p th vì m i cá nhân không th t n t i ho c phát tri n m t cách cô l p. Đóầ ậ ể ỗ ể ồ ạ ặ ể ộ ậ
là c s hình thành tính t p th , tính c ng đ ng, tính nhân đ o c a nhân cách; và đó cũng làơ ở ậ ể ộ ồ ạ ủ
m i quan h bi n ch ng đ y mâu thu n gi a cá nhân và t p th . Tuỳ theo tính ch t c a mâuố ệ ệ ứ ầ ẫ ữ ậ ể ấ ủ
thu n này mà quan h gi a cá nhân và t p th đ c duy trì, c ng c hay tan rã.ẫ ệ ữ ậ ể ượ ủ ố
Trong m i quan h gi a cá nhân – t p th – xã h i thì xã h i th hi n v i t cách là t pố ệ ữ ậ ể ộ ộ ể ệ ớ ư ậ
th c a nh ng t p th . Đ i v i cá nhân, xã h i v a là t ng th nh ng đi u ki n xã h i c aể ủ ữ ậ ể ố ớ ộ ừ ổ ể ữ ề ệ ộ ủ
cá nhân, v a là k t qu s phát tri n c a b n thân t ng cá nhân đó. C.Mác nói r ng: “B nừ ế ả ự ể ủ ả ừ ằ ả
thân xã h i s n xu t ra con ng i v i tính cách là con ng i nh th nào thì con ng i cũngộ ả ấ ườ ớ ườ ư ế ườ
s n xu t ra xã h i nh v y”ả ấ ộ ư ậ
86
.
86
C.Mác, B n th o kinh t – tri t h c năm 1844, ả ả ế ế ọ Nxb S th t, Hà N i, 1962, tr.130.ự ậ ộ
Page 455 of 487
Trong m i quan h bi n ch ng này, xã h i luôn gi vai trò ố ệ ệ ứ ộ ữ quy t đ nhế ị , và n n t ng c aề ả ủ
các quan h này là ệ quan h l i íchệ ợ . Th c ch t c a vi c t ch c tr t t xã h i là s p x p cácự ấ ủ ệ ổ ứ ậ ự ộ ắ ế
quan h l i ích sao cho khai thác đ c cao nh t kh năng c a m i thành viên vào quá trìnhệ ợ ượ ấ ả ủ ỗ
kinh t – xã h i và thúc đ y quá trình đó phát tri n cao h n. Xã h i là đi u ki n, là môiế ộ ẩ ể ơ ộ ề ệ
tr ng, là ph ng th c đ l i ích cá nhân đ c th c hi n. Xã h i càng phát tri n thì quan hườ ươ ứ ể ợ ượ ự ệ ộ ể ệ
l i ích gi a cá nhân và xã h i càng đa d ng và ph c t p. M i cá nhân ngày càng ti p nh nợ ữ ộ ạ ứ ạ ỗ ế ậ
đ c nhi u giá tr v t ch t và tinh th n đ tho mãn nhu c u c a mình. Đây không ch làượ ề ị ậ ấ ầ ể ả ầ ủ ỉ
đ ng l c mà còn là m c đích c a s liên k t m i thành viên c a xã h i v i nhau.ộ ự ụ ủ ự ế ọ ủ ộ ớ
M i cá nhân đ u có ỗ ề nh h ngả ưở đ n xã h i, nh ng không nh nhau. M c đ và khuynhế ộ ư ư ứ ộ
h ng nh h ng c a cá nhân đ n xã h i tuỳ thu c vào m c đ phát tri n c a nhân cách.ướ ả ưở ủ ế ộ ộ ứ ộ ể ủ
Nh ng cá nhân có nhân cách vĩ đ i có tác d ng tích c c đ n s phát tri n c a xã h i; cònữ ạ ụ ự ế ự ể ủ ộ
nh ng cá nhân có nhân cách thoái hoá thì gây ra nh ng v t c n đ i v i s phát tri n đó.ữ ữ ậ ả ố ớ ự ể
M i quan h gi a l i ích cá nhân và l i ích xã h i có m t khách quan và m t ch quanố ệ ữ ợ ợ ộ ặ ặ ủ
c a nó. M t khách quan bi u hi n trình đ đ t đ c n n s n xu t xã h i, còn m t chủ ặ ể ệ ở ộ ạ ượ ề ả ấ ộ ặ ủ
quan bi u hi n kh năng nh n th c và v n d ng qui lu t v s k t h p gi a l i ích. Doể ệ ở ả ậ ứ ậ ụ ậ ề ự ế ợ ữ ợ
Page 456 of 487
đó, m i tr ng h p nhân danh l i ích xã h i, không quan tâm đ n l i ích cá nhân; ho cọ ườ ợ ợ ộ ế ợ ặ
ng c l i, ch bi t đ n l i ích cá nhân, coi nh l i ích c a xã h i đ u gây tr ng i cho vi cượ ạ ỉ ế ế ợ ẹ ợ ủ ộ ề ở ạ ệ
phát tri n c a xã h i nói chung, c a m i thành viên trong xã h i nói riêng.ể ủ ộ ủ ỗ ộ
B o đ m s công b ng v quy n l i và nghĩa v đ i v i m i công dân; phát huy nhân tả ả ự ằ ề ề ợ ụ ố ớ ọ ố
con ng i và l y vi c ph c v con ng i làm m c đích cao nh t trong m i ho t đ ng là yêuườ ấ ệ ụ ụ ườ ụ ấ ọ ạ ộ
c u c b n trong vi c gi i quy t đúng đ n m i quan h gi a cá nhân – t p th - xã h i.ầ ơ ả ệ ả ế ắ ố ệ ữ ậ ể ộ
3. Ý nghĩa c a v n đ này n c ta hi n nayủ ấ ề ở ướ ệ
Trong th i kỳ quá đ lên CNXH và ngay c d i ch đ XHCN, nh ng mâu thu n gi aờ ộ ả ướ ế ộ ữ ẫ ữ
cá nhân và xã h i v n còn t n t i. Do đó, đ gi i quy t đúng đ n quan h cá nhân – xã h iộ ẫ ồ ạ ể ả ế ắ ệ ộ
c n ph i tránh hai thái đ c c đoan: ầ ả ộ ự M t là,ộ ch th y cá nhân mà không th y xã h i, đem cáỉ ấ ấ ộ
nhân đ i l p v i xã h i, ch tr ng l i ích cá nhân, coi nh l i ích xã h i. ố ậ ớ ộ ỉ ọ ợ ẹ ợ ộ Hai là, ch th y xãỉ ấ
h i mà không th y cá nhân, nhân danh l i ích xã h i, không quan tâm đ n l i ích cá nhân…ộ ấ ợ ộ ế ợ
C hai thái đ c c đoan trên đây đ u gây tr ng i cho vi c phát tri n xã h i nói chung, sả ộ ự ề ở ạ ệ ể ộ ự
phát tri n c a m i thành viên c a nó nói riêng.ể ủ ỗ ủ
Page 457 of 487
n c ta hi n nay đang t n t i n n kinh t th tr ng. Bên c nh nh ng tác d ng tíchỞ ướ ệ ồ ạ ề ế ị ườ ạ ữ ụ
c c c a nó nh thúc đ y l c l ng s n xu t phát tri n, nâng cao năng su t lao đ ng, t oự ủ ư ẩ ự ượ ả ấ ể ấ ộ ạ
đi u ki n cho xã h i có kh năng nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n cho cá nhân ngàyề ệ ộ ả ờ ố ậ ấ ầ
càng đa d ng và phong phú; và do l i ích cá nhân đ c quan tâm đ y đ h n nên đã tăng tínhạ ợ ượ ầ ủ ơ
năng đ ng, tính tích c c t giác c a cá nhân, t o đi u ki n phát tri n nhân cách. Tuy nhiên,ộ ự ự ủ ạ ề ệ ể
c ch th tr ng cũng d n đ n xu h ng tuy t đ i hoá l i ích cá nhân, l i ích tr c m tơ ế ị ườ ẫ ế ướ ệ ố ợ ợ ướ ắ
d n t i phân hoá thu nh p trong xã h i, t đó d n t i mâu thu n gi a các l i ích cá nhân,ẫ ớ ậ ộ ừ ẫ ớ ẫ ữ ợ
cũng nh mâu thu n gi a cá nhân và t p th , gi a cá nhân và xã h i; nh ng mâu thu n nàyư ẫ ữ ậ ể ữ ộ ữ ẫ
n u không k p th i gi i quy t s nh h ng tiêu c c đ n s phát tri n c a nhân cách nóiế ị ờ ả ế ẽ ả ưở ự ế ự ể ủ
riêng, c a xã h i nói chung. Do đó, chúng ta ph i phát huy nh ng u th , đ ng th i ph i phátủ ộ ả ữ ư ế ồ ờ ả
hi n và tìm cách h n ch khuy t t t c a n n kinh t th tr ng nh m t o đi u ki n phát huyệ ạ ế ế ậ ủ ề ế ị ườ ằ ạ ề ệ
vai trò nhân t con ng i, th c hi n chi n l c con ng i c a Đ ng ta theo tinh th n nghố ườ ự ệ ế ượ ườ ủ ả ầ ị
quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th IX đã ch ra: ế ạ ộ ả ố ầ ứ ỉ Xây d ng con ng i Vi t Nam có tinhự ườ ệ
th n yêu n c và yêu ch nghĩa xã h i, có ý th c t c ng dân t c, trách nhi m cao trongầ ướ ủ ộ ứ ự ườ ộ ệ
Page 458 of 487
lao đ ng, có l ng tâm ngh nghi p, có tác phong công nghi p, có ý th c c ng đ ng, tônộ ươ ề ệ ệ ứ ộ ồ
tr ng nghĩa tình, có l i s ng văn hoá, quan h hài hoà trong gia đình, c ng đ ng và xã h i.ọ ố ố ệ ộ ồ ộ
B o đ m s công b ng v quy n l i và nghĩa v đ i v i m i công dân, phát huy nhân tả ả ự ằ ề ề ợ ụ ố ớ ọ ố
con ng i và l y vi c ph c v con ng i làm m c đích cao nh t trong m i ho t đ ng là yêuườ ấ ệ ụ ụ ườ ụ ấ ọ ạ ộ
c u c b n trong vi c gi i quy t đúng đ n m i quan h gi a cá nhân – t p th và xã h i.ầ ơ ả ệ ả ế ắ ố ệ ữ ậ ể ộ
Câu 57: Trình bày vai trò c a qu n chúng nhân dân và lãnh t trong l ch s . Ý nghĩa c aủ ầ ụ ị ử ủ
v n đ này trong vi c quán tri t bài h c “L y dân làm g c”.ấ ề ệ ệ ọ ấ ố
1. Khái ni mệ qu n chúng nhân dân và lãnh tầ ụ
Khái ni m ệ qu n chúng nhân dânầ đ c hi u trong m i quan h v i khái ni m ượ ể ố ệ ớ ệ lãnh tụ. Đó
là hai y u t c b n t o thành l c l ng cách m ng c a quá trình c i t o kinh t - chính tr –ế ố ơ ả ạ ự ượ ạ ủ ả ạ ế ị
xã h i. ộ
Qu n chúng nhân dânầ luôn luôn đ c xác đ nh b i: M t là, ượ ị ở ộ nh ng ng i lao đ ng s nữ ườ ộ ả
xu t ra c a c i v t ch t và giá tr tinh th n; ấ ủ ả ậ ấ ị ầ Hai là, nh ng b ph n dân c ch ng l i giaiữ ộ ậ ư ố ạ
Page 459 of 487
c p đ i kháng v i nhân dân; ấ ố ớ Và ba là, nh ng giai c p, t ng l p xã h i góp ph n thúc đ y sữ ấ ầ ớ ộ ầ ẩ ự
ti n b xã h i.ế ộ ộ
Cũng gi ng nh b t c khái ni m khoa h c nào, khái ni m ố ư ấ ứ ệ ọ ệ qu n chúng nhân dânầ có n iộ
hàm luôn bi n đ i theo s phát tri n c a l ch s xã h i. Nh ng dù có bi n đ i th nào chăngế ổ ự ể ủ ị ử ộ ư ế ổ ế
n a, thì b ph n nh ng ng i lao đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t và các giá tr tinh th nữ ộ ậ ữ ườ ộ ả ấ ủ ả ậ ấ ị ầ
v n là l c l ng đông đ o nh t và đóng vai trò h t nhân c b n c a khái ni m qu n chúngẫ ự ượ ả ấ ạ ơ ả ủ ệ ầ
nhân dân.
Khái ni m ệ vĩ nhân nh m ch nh ng ng i có tri th c uyên bác và có t m nhìn xa, bi tằ ỉ ữ ườ ứ ầ ế
n m b t đ c nh ng v n đ căn b n nh t trong m t hay m t s lĩnh v c nào đó c a ho tắ ắ ượ ữ ấ ề ả ấ ộ ộ ố ự ủ ạ
đ ng xã h i. Vĩ nhân có th là nh ng ng i làm khoa h c, làm chính tr , làm văn hoá - nghộ ộ ể ữ ườ ọ ị ệ
thu t… Nh ng vĩ nhân nào có kh năng t p h p, giác ng , t ch c qu n chúng nhân dân đậ ữ ả ậ ợ ộ ổ ứ ầ ể
gi i quy t nh ng nhi m v c th do l ch s đ t ra đ c g i là ả ế ữ ệ ụ ụ ể ị ử ặ ượ ọ lãnh tụ.
Nh v y, ư ậ lãnh tụ ph i là ng i có nh ng ph m ch t c b n: M t là, ả ườ ữ ẩ ấ ơ ả ộ có tri th c khoaứ
h c uyên bác, bi t n m b t đ c xu th v n đ ng c a dân t c, qu c t và th i đ iọ ế ắ ắ ượ ế ậ ộ ủ ộ ố ế ờ ạ ; Hai là,
có năng l c t p h p qu n chúng nhân dân, bi t th ng nh t ý chí, hành đ ng c a h đ gi iự ậ ợ ầ ế ố ấ ộ ủ ọ ể ả
Page 460 of 487
quy t nh ng nhi m v c thế ữ ệ ụ ụ ể do l ch s đ t raị ử ặ ; Và ba là, luôn g n bó m t thi t v i qu nắ ậ ế ớ ầ
chúng nhân dân, bi t hy sinh quên mình vì l i ích cao c c a qu n chúng nhân dân.ế ợ ả ủ ầ
S xu t hi n lãnh t mang ự ấ ệ ụ tính khách quan. B t c m t th i đ i nào, m t dân t c nào,ấ ứ ộ ờ ạ ộ ộ
khi nh ng nhi m v l ch s đ c đ t ra đã chín mu i, khi phong trào qu n chúng r ng l nữ ệ ụ ị ử ượ ặ ồ ầ ộ ớ
đòi h i thì s m ho c mu n nh ng con ng i ki t xu t y, nh ng lãnh t v i tài năng vàỏ ớ ặ ộ ữ ườ ệ ấ ấ ữ ụ ớ
ph m ch t c n thi t s xu t hi n. Nh ng ai tr thành lãnh t l i là đi u ng u nhiên, khôngẩ ấ ầ ế ẽ ấ ệ ư ở ụ ạ ề ẫ
có ng i này, s có ng i khác. V.I.Lênin vi t: “Trong l ch s ch a h có m t giai c p nàoườ ẽ ườ ế ị ử ư ề ộ ấ
giành đ c quy n th ng tr , n u nó không đào t o đ c trong hàng ngũ c a mình nh ng lãnhượ ề ố ị ế ạ ượ ủ ữ
t chính tr , nh ng đ i bi u tiên phong có đ kh năng t ch c và lãnh đ o phong trào”ụ ị ữ ạ ể ủ ả ổ ứ ạ
87
. Tư
t ng này c a V.I.Lênin còn cho th y vai trò c c kỳ quan tr ng c a lãnh t . Song, đi u đóưở ủ ấ ự ọ ủ ụ ề
không có nghĩa là n u thi u v ng m t lãnh t c th nào đó thì ho t đ ng c a qu n chúngế ế ắ ộ ụ ụ ể ạ ộ ủ ầ
không đ c th c hi n. ượ ự ệ
Vi c xu t hi n lãnh t không ch mang tính khách quan mà còn mang ệ ấ ệ ụ ỉ tính l ch sị ử. Tính
l ch s th hi n vai trò, ph m vi ho t đ ng, tác d ng c a nh ng lãnh t suy cho cùng doị ử ể ệ ở ạ ạ ộ ụ ủ ữ ụ
87
V.I.Lênin, Toàn t p, T. 4, ậ Nxb Ti n b , Mátxc va, 1978, tr. 473.ế ộ ơ
Page 461 of 487
nh ng đi u ki n l ch s qui đ nh. Không có m t cá nhân ki t xu t nào có th v t ra ngoàiữ ề ệ ị ử ị ộ ệ ấ ể ượ
đi u ki n l ch s này. H n n a, không có lãnh t chung cho m i th i đ i. M i giai đo n phátề ệ ị ử ơ ữ ụ ọ ờ ạ ỗ ạ
tri n c a xã h i có lãnh t riêng v i nh ng đ c tính và kh năng riêng, đ gi i quy t nh ngể ủ ộ ụ ớ ữ ặ ả ể ả ế ữ
nhi m v riêng do chính giai đo n l ch s đó đ ra.ệ ụ ạ ị ử ề
Qu n chúng nhân dân, lãnh t luôn là ch th c a các ti n trình l ch s xã h i.ầ ụ ủ ể ủ ế ị ử ộ
2. Vai trò quy t đ nh c a qu n chúng nhân dân trong l ch s ế ị ủ ầ ị ử
Qu n chúng nhân dân đóng vai trò quy t đ nh đ i v i m i ti n trình l ch s . Vai trò đóầ ế ị ố ớ ọ ế ị ử
đ c th hi n ba m t:ượ ể ệ ở ặ
M t là, ộ qu n chúng nhân dânầ là l c l ng s n xu t c b n c a xã h i, tr c ti p s nự ượ ả ấ ơ ả ủ ộ ự ế ả
xu t ra c a c i v t ch t – c s c a s t n t i và phát tri n c a xã h i.ấ ủ ả ậ ấ ơ ở ủ ự ồ ạ ể ủ ộ Không có ng iườ
tr c ti p s n xu t s không có c a c i v t ch t, không có đ i s ng v t ch t, và do đó cũngự ế ả ấ ẽ ủ ả ậ ấ ờ ố ậ ấ
không có đ i s ng tinh th n, không có xã h i, không có l ch s . V i t cách là l c l ng s nờ ố ầ ộ ị ử ớ ư ự ượ ả
xu t c b n, nhân dân lao đ ng g m c lao đ ng chân tay và lao đ ng trí óc đã quy t đ nh sấ ơ ả ộ ồ ả ộ ộ ế ị ự
bi n đ i c a l ch s , b i vì xét đ n cùng, l c l ng s n xu t qui đ nh s xu t hi n, đ mế ổ ủ ị ử ở ế ự ượ ả ấ ị ự ấ ệ ả
b o s t n t i c a m t ch đ xã h i. Dĩ nhiên, khoa h c và các nhà khoa h c, nh t là trongả ự ồ ạ ủ ộ ế ộ ộ ọ ọ ấ
Page 462 of 487
đi u ki n cu c cách m ng khoa h c và công ngh hi n nay, có vai trò đ c bi t quan tr ngề ệ ộ ạ ọ ệ ệ ặ ệ ọ
đ i v i s phát tri n c a l c l ng s n xu t. Song khoa h c và các nhà khoa h c ch có thố ớ ự ể ủ ự ượ ả ấ ọ ọ ỉ ể
xu t hi n và phát huy tác d ng thông qua th c ti n s n xu t c a qu n chúng nhân dân laoấ ệ ụ ự ễ ả ấ ủ ầ
đ ng, nh t là đ i ngũ công nhân hi n đ i và trí th c trong n n s n xu t xã h i, c a th i đ iộ ấ ộ ệ ạ ứ ề ả ấ ộ ủ ờ ạ
kinh t tri th c. N u tách r i ho t đ ng s n xu t tr c ti p, khoa h c s tr thành giáo đi u,ế ứ ế ờ ạ ộ ả ấ ự ế ọ ẽ ở ề
vai trò c a các nhà khoa h c do đó s b h n ch . Đi u đó kh ng đ nh ho t đ ng s n xu tủ ọ ẽ ị ạ ế ề ẳ ị ạ ộ ả ấ
c a qu n chúng nhân dân là đi u ki n c b n đ quy t đ nh s t n t i và phát tri n xã h i.ủ ầ ề ệ ơ ả ể ế ị ự ồ ạ ể ộ
Hai là, qu n chúng nhân dânầ là đ ng l c c b n c a m i cu c cách m ng xã h i.ộ ự ơ ả ủ ọ ộ ạ ộ Th cự
t l ch s ch ng t r ng, không có s chuy n hoá ch đ và cách m ng xã h i nào trong l chế ị ử ứ ỏ ằ ự ể ế ộ ạ ộ ị
s mà không có ho t đ ng đông đ o c a qu n chúng nhân dân. Trong m i cu c cách m ngử ạ ộ ả ủ ầ ọ ộ ạ
xã h i, vai trò c a qu n chúng, tính tích c c c a qu n chúng đ c nâng cao rõ r t. Trongộ ủ ầ ự ủ ầ ượ ệ
nh ng th i đi m l ch s đó, tính sáng t o và s c m nh c a qu n chúng là đ ng l c tr c ti pữ ờ ể ị ử ạ ứ ạ ủ ầ ộ ự ự ế
và m nh m thúc đ y ti n b xã h i. N u xem xét căn nguyên c a các cu c cách m ng xãạ ẽ ẩ ế ộ ộ ế ủ ộ ạ
h i thì chúng ta có th th y, ch có các ch đ xã h i ph n ánh và đáp ng nhu c u, l i íchộ ể ấ ỉ ế ộ ộ ả ứ ầ ợ
c a qu n chúng nhân dân m i có lý do t n t i. Do đó, các cu c cách m ng xã h i là k t quủ ầ ớ ồ ạ ộ ạ ộ ế ả
Page 463 of 487
t t y u c a phong trào đ u tranh đòi thay đ i ch đ xã h i c a qu n chúng, khi ch đ xãấ ế ủ ấ ổ ế ộ ộ ủ ầ ế ộ
h i này đi ng c l i l i ích c a qu n chúng.ộ ượ ạ ợ ủ ầ
Ba là, qu n chúng nhân dânầ là ng i sáng t o ra nh ng giá tr văn hoá – tinh th n c a xãườ ạ ữ ị ầ ủ
h i. ộ Đi u này đ c th hi n ch : Qu n chúng nhân dân là ng i sáng tác v văn h c,ề ượ ể ệ ở ỗ ầ ườ ề ọ
ngh thu t, khoa h c, y h c, quân s , kinh t , chính tr , đ o đ c…; Ho t đ ng th c ti n vàệ ậ ọ ọ ự ế ị ạ ứ ạ ộ ự ễ
cu c s ng c a qu n chúng nhân dân là ngu n c m h ng vô t n cho các thiên tài c a văn hoáộ ố ủ ầ ồ ả ứ ậ ủ
và khoa h c; h n n a, giá tr c a các tác gi l n, cũng nh thiên tài loài ng i ch đ c xácọ ơ ữ ị ủ ả ớ ư ườ ỉ ượ
đ nh n u nó đ c qu n chúng ch p nh n và ph bi n trong cu c s ng c a h .ị ế ượ ầ ấ ậ ổ ế ộ ố ủ ọ
Tóm l i, ạ xét trên t t c các lĩnh v c t kinh t đ n chính tr , t ho t đ ng v t ch t đ nấ ả ự ừ ế ế ị ừ ạ ộ ậ ấ ế
ho t đ ng tinh th n, qu n chúng nhân dân luôn đóng vai trò quy t đ nh trong l ch s . Tuyạ ộ ầ ầ ế ị ị ử
nhiên, tuỳ thu c vào đi u ki n c th c a các th i đ i l ch s khác nhau mà vai trò ch thộ ề ệ ụ ể ủ ờ ạ ị ử ủ ể
c a qu n chúng nhân dân có th bi u hi n khác nhau. D i ch nghĩa xã h i, qu n chúngủ ầ ể ể ệ ướ ủ ộ ầ
nhân dân m i có đ đi u ki n đ phát huy tài năng và trí tu sáng t o c a mình. Nh ng, s cớ ủ ề ệ ể ệ ạ ủ ư ứ
m nh c a qu n chúng nhân dân ch đ c phát huy khi h đ c h ng d n, t ch c, lãnhạ ủ ầ ỉ ượ ọ ượ ướ ẫ ổ ứ
Page 464 of 487
đ o. Nói rõ h n, vai trò sáng t o ra l ch s c a qu n chúng nhân dân không tách r i vai tròạ ơ ạ ị ử ủ ầ ờ
c a lãnh t .ủ ụ
3. Vai trò r t quan tr ng c a lãnh t trong l ch sấ ọ ủ ụ ị ử
Trong m i quan h v i qu n chúng nhân dân, lãnh t có nhi m v : ố ệ ớ ầ ụ ệ ụ M t làộ , n m b t xuắ ắ
th c a dân t c, qu c t và th i đ i trên c s hi u bi t nh ng qui lu t khách quan c a cácế ủ ộ ố ế ờ ạ ơ ở ể ế ữ ậ ủ
quá trình kinh t , chính tr , xã h i; ế ị ộ Hai là, đ nh h ng chi n l c, ho ch đ nh ch ng trìnhị ướ ế ượ ạ ị ươ
hành đ ng cách m ng; ộ ạ Ba là, t ch c l c l ng, giáo d c, thuy t ph c qu n chúng, th ngổ ứ ự ượ ụ ế ụ ầ ố
nh t ý chí và hành đ ng c a qu n chúng vào gi i quy t nh ng công vi c then ch t nh t.ấ ộ ủ ầ ả ế ữ ệ ố ấ
Lãnh t có vai trò r t quan tr ng trong l ch s ; vai trò đó đ c th hi n ch :ụ ấ ọ ị ử ượ ể ệ ở ỗ
M t là, ộ lãnh t có th thúc đ y ho c kìm hãm s ti n b xã h i.ụ ể ẩ ặ ự ế ộ ộ N u lãnh t nh n th cế ụ ậ ứ
đ c nh ng qui lu t v n đ ng c a xã h i, trên c s đó đ nh h ng đúng đ n phong tràoượ ữ ậ ậ ộ ủ ộ ơ ở ị ướ ắ
cách m ng thì s thúc đ y xã h i phát tri n; ng c l i, n u lãnh t không n m b t đ c xuạ ẽ ẩ ộ ể ượ ạ ế ụ ắ ắ ượ
th v n đ ng c a dân t c, th i đ i thì s kìm hãm s phát tri n đ i v i xã h i, th m chí cóế ậ ộ ủ ộ ờ ạ ẽ ự ể ố ớ ộ ậ
th d n l ch s tr i qua nh ng b c quanh co, ph c t p.ể ẫ ị ử ả ữ ướ ứ ạ
Page 465 of 487
Hai là, lãnh t th ngụ ườ là ng i sáng l p ra các t ch c chính tr , xã h i, là linh h n c aườ ậ ổ ứ ị ộ ồ ủ
t ch c xã h i. ổ ứ ộ Do đó, lãnh t là ng i sáng l p, qu n lý, đi u khi n các t ch c xã h i vàụ ườ ậ ả ề ể ổ ứ ộ
có vai trò quan tr ng đ i v i s t n t i và phát tri n c a các t ch c đó.ọ ố ớ ự ồ ạ ể ủ ổ ứ
Ba là, lãnh t còn là t m g ng m u m c đ qu n chúng ph n đ u, h c t p nh m nângụ ấ ươ ẫ ự ể ầ ấ ấ ọ ậ ằ
cao nhân cách c a các thành viên trong t ch c.ủ ổ ứ Sau khi hoàn thành vai trò c a mình, lãnh tủ ụ
tr thành bi u t ng tinh th n s ng mãi trong tình c m và ni m tin (tâm kh m) c a qu nở ể ượ ầ ố ả ề ả ủ ầ
chúng nhân dân.
4. Ý nghĩa c a bài h c “L y dân làm g c”ủ ọ ấ ố
Vai trò sáng t o ra l ch s c a qu n chúng nhân dân Vi t Nam có đ c đi m riêng. Là m tạ ị ử ủ ầ ệ ặ ể ộ
dân t c nh bé luôn ph i đ ng đ u v i các th l c ngo i xâm m nh h n g p b i, dân t cộ ỏ ả ươ ầ ớ ế ự ạ ạ ơ ấ ộ ộ
Vi t Nam c n ph i t p h p, đoàn k t l i đ có s c m nh t ng h p đ chi n đ u và chi nệ ầ ả ậ ợ ế ạ ể ứ ạ ổ ợ ể ế ấ ế
th ng m i k thù. Do v y, ngay c d i ch đ xã h i có s đ i kháng giai c p, vai trò c aắ ọ ẻ ậ ả ướ ế ộ ộ ự ố ấ ủ
qu n chúng nhân dân cũng luôn đ c đ cao. Chính b n thân giai c p th ng tr cũng hi uầ ượ ề ả ấ ố ị ể
r ng: “Ch thuy n cũng là dân, l t thuy n cũng là dân, thu n lòng dân thì s ng, ng c lòngằ ở ề ậ ề ậ ố ượ
dân thì ch t” (Nguy n Trãi; cũng “ch s lòng dân không theo” (H Nguyên Tr ng)… Có thế ễ ỉ ợ ồ ừ ể
Page 466 of 487