Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Ôn Thi Đại Học Môn Hóa năm 2011 Hóa Vô Cơ Đề 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.63 KB, 12 trang )

Ôn Thi Đại Học Môn Hóa năm 2011 Hóa Vô Cơ
Đề 5
1. Cấu hình electron no sau đây là của ion Fe
3+
?
A. [Ar]3d
6
B. [Ar]3d
5
C. [Ar]3d
4
D. [Ar]3d
3

2. Cấu hình e nào sau đây viết đúng?
A.
26
Fe: [Ar] 4S
1
3d
7
B.
26
Fe
2+
: [Ar] 4S
2
3d
4
C.
26


Fe
2+
: [Ar] 3d
1
4S
2
D.
26
Fe
3+
: [Ar] 3d
5
3. Kim loại sắt cĩ cấu trc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối ( Fe

) hoặc lập phương tâm diện( Fe

).
4. Khử hồn tồn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp

khí thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 8 g kết tủa. Khối lượng
sắt thu được là (g)
A. 4,4. B. 3,12. C. 5,36. D. 5,63.
5. Cu no sai trong cc cu sau?
A. Crom có tính khử yếu hơn sắt.
B. Cr
2
O
3
v Cr(OH)
3
có tính lưỡng tính.
C. Cu
2
O vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử.
D. CuSO
4
khan có thể dùng để phát hiện nước có lẫn trong xăng hoặc dầu hỏa.
6. TÝnh cht vt lý nµo díi ®©y kh«ng ph¶i lµ tÝnh cht vt lý cđa Fe?
A. Kim lo¹i nỈng, kh nng ch¶y B. Mµu vµng n©u, dỴo, dƠ rÌn C. Dn
®iƯn vµ nhiƯt tt D. C tÝnh nhiƠm t
7. Trong c¸c ph¶n ng ha hc cho díi ®©y, ph¶n ng nµo kh«ng ®ĩng ?
A. Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
B. Fe + CuSO
4

 FeSO
4
+ Cu
C. Fe + Cl
2
 FeCl
2
D. Fe + H
2
O  FeO + H
2

8. Ph¶n ng nµo sau ®©y ®· ®ỵc vit kh«ng ®ĩng?
A. 3Fe + 2O
2


t
Fe
3
O
4
B. 2Fe + 3Cl
2


t
2FeCl
3


C. 2Fe + 3I
2




t
2FeI
3
D. Fe + S



t
FeS
9. Ph¶n ng nµo díi ®©y kh«ng thĨ sư dơng ®Ĩ ®iỊu ch FeO?
A. Fe(OH)
2


t
B. FeCO
3


t

C. Fe(NO
3
)

2


t
D. CO + Fe
2
O
3

 
 C600500
o

10. Nung Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, khơng cĩ khơng khí, thu được sản phẩm gì?
A. FeO, NO B. Fe
2
O
3
, NO
2
v O
2
C. FeO, NO
2
v O
2

D. FeO, NO v
O
2

11. Cho hỗn hợp Fe+ Cu tc dụng với HNO
3
, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ
chứa 1 chất tan. Chất tan đó là
A. HNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3
)
2
D.
Fe(NO
3
)
2

12. Dung dịch mui FeCl
3
không tác dng với kim loại nào dới đây?
A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag
13. Hn hp kim loi no sau õy tt c u tham gia phn ng trc tip vi mui st
(III) trong dung dch ?

A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al
14. Đt nng mt ít bt sắt trong bình đng khí oxi, sau đ đ ngui và cho vào bình mt
lng d dung dịch HCl. S phơng trình phản ng ha hc xảy ra là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
15. Dung dch HI cú tớnh kh , nú cú th kh c ion no trong cỏc ion di õy :
A. Fe
2+
B. Fe
3+
C.Cu
2+
D. Al
3+

16. Khi cho Fe tỏc dng va vi dung dch H
2
SO
4
thy thu c SO
2
v dung dch A
khng c H
2
SO
4
d . Vy dd A l
A. FeSO
4
B. Fe
2

(SO
4
)
3
C. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
D. A,B,C u cú th
ỳng
17. Ho tan hon ton hn hp FeS v FeCO
3
bng mt lng dung dch H
2
SO
4
c
núng thu c hn hp gm hai khớ X ,Y. Cụng thc hoỏ hc ca X, Y ln lt l :
A. H
2
S vSO
2
B.H
2
S v CO
2

C.SO
2
v CO D. SO
2
v
CO
2

18. Cho hn hp FeS vFeS
2
tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng d thu c dd A cha
ion no sau õy :
A. Fe
2+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, SO
4

2-
, NO
3
-
, H
+

C. Fe
3+
, SO
4
2-
, NO
3
-
, H
+
D. Fe
2+
, SO
3
2-
, NO
3
-
, H
+
19. Cho lung khớ H
2
d i qua ng nghim cha hn hp Al

2
O
3
, CuO, MgO, FeO,
Fe
3
O
4
. gi thit cỏc phn ng xy ra hon ton, hn hp thu c sau phn ng l:
A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al
2
O
3
, Cu, Fe
C. Al
2
O
3
, MgO, Cu, Fe D. Al
2
O
3
, FeO, MgO, Fe, Cu
20. Dung dịch A cha đng thi 1 anion và các cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba

2+
. Anion đ là:
A. Cl
-
B. NO
3
-
C. SO
4
2-

D. CO
3
2-

21. Nhng thanh Fe vào dung dịch CuSO
4
quan sát thy hin tng gì?
A. Thanh Fe c màu trắng và dung dịch nhạt màu xanh.
B. Thanh Fe c màu đ và dung dịch nhạt màu xanh.
C. Thanh Fe c màu trắng xám và dung dịch c màu xanh.
D. Thanh Fe c màu đ và dung dịch c màu xanh.
22. Nh dần dần dung dịch KMnO
4
đn d vào cc đng dung dịch hỗn hp FeSO
4

H
2
SO

4
. Hin tng quan sát đc là:
A. dd thu đc c màu tím. B. dd thu đc không màu.
C. Xut hin kt ta màu tím. D. Xut hin kt ta màu xanh nhạt
23. Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt
chính trong quặng
A. Hematit nâu chứa Fe
2
O
3
B. Manhetit chứa Fe
3
O
4

C. Xiđerit chứa FeCO
3
D. Pirit chứa FeS
2

24. Trong các loại quặng sắt , Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. Hematit (Fe
2
O
3
)

B. Manhetit ( Fe
3
O

4
) C. Xiđerit (FeCO
3
)

D. Pirit
(FeS
2
)
25. Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là
A. FeCl
3
. B. FeCl
2
. C. FeSO
4
.
D. (NH
4
)
2
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.

26. Đặc điểm nào sau đây không phài là của gang xám?
A. Gang xm km cứng v km dịn hơn gang trắng.
B. Gang xm nĩng chảy khi hĩa rắn thì tăng thể tích.
C. Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy.
D. Gang xm chứa nhiều xementit.
27. Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch
H
2
SO
4
0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối khan thu được sau khi cô cạn dung
dịch có khối lượng là (g)
A. 4,81. B. 5,81 C. 6,81. D. 3,81.
28. Vng bị hịa tan trong dung dịch no sau đây?
A. hỗn hợp 1 thể tích HNO
3
đặc và 3 thể tích HCl đặc B.
HNO
3

C. 3 thể tích HNO
3
đặc và 1 thể tích HCl đặc D. H
2
SO
4

đặc,
nóng.
29. Nhiệt phn hồn tồn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, sau phản ứng thu được m gam
chất rắn. X l
A. FeO. B. hỗn hợp FeO v Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. Fe
2
O
3
.
30. Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO
4
1M, sau một thời gian thấy khối
lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là:
A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g
31. Điện phân 500 ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí
thoát ra thì ngừng. Để trung hịa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH

1M. Thời gian điện phân là (giây) (biết khi điện phân người ta dùng dịng điện cường độ
20 A)
A. 4013. B. 3728. C. 3918. D. 3860.
32. Cho cc chất Al, Fe, Cu, khí clo, dung dịch NaOH, dung dịch HNO
3
lỗng. Chất no tc
dụng được với dung dịch chứa ion Fe
2+
l
A. Al, dung dịch NaOH. B. Al, dung dịch NaOH,
khí clo.
C. Al, dung dịch HNO
3
, khí clo. D. Al, dung dịch NaOH, dung dịch
HNO
3
, khí clo.
33. Cho luồng khí H
2
dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al
2
O
3
nung ở nhiệt độ
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn cịn lại l
A. Cu, FeO, ZnO, Al
2
O
3
. B. Cu, Fe, ZnO, Al

2
O
3
. C. Cu, Fe, ZnO, Al
2
O
3
. D. Cu,
Fe, Zn, Al.
34: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe v Zn vo 200 ml dung dịch Z chứa CuCl
2
v FeCl
3
.
Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO
2
đến dư vào dung dịch
E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần
%(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%)
A. 50,85; 49,15. B. 30,85; 69,15. C. 51,85; 48,15. D. 49,85;
50,15.
34. Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe
2
O
3
+ 0,1 mol Fe
3
O
4

tc dụng hết với dung
dịch H
2
SO
4
lỗng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH
dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất
rắn C. Tính m (g)
A. 70. B. 72. C. 65. D. 75.
35. Hmatit l một trong những quặng quan trọng của sắt. Thnh phần chính quan trọng của
quặng l
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
36. Cho cc chất Fe, Cu, KCl, KI, H
2
S. Sắt(III) oxit oxi hóa được các chất
A. Fe, Cu, KCl, KI. B. Fe, Cu. C. Fe, Cu, KI, H
2
S. D. Fe, Cu, KI.
37. Hịa tan 32 g CuSO
4

vo 200 g dung dịch HCl 3,285 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3
lượng dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dịng điện
I=1,34 A trong 2 giờ. Biết hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở
catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt là
A. 1,18 g v 1,172 lit. B. 3,2 g v 1,12 lit. C. 1,30 g v 1,821 lit. D. 2,01 g v
2,105 lit.
38. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
a M. Sau khi phản ứng kết
thúc lấy đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8
gam, a có giá trị là
A. 0,15. B. 0,05 . C. 0,0625.
D. 0,5.
39. Dy kim loại bị thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr B. Fe, Al, Ag C. Fe, Al, Cu D. Fe, Zn, Cr
40. Hịa tan hồn tồn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thốt
ra 13,44 lit khí H
2
(đktc). Mắt khác nếu cho 8,7 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch
KOH dư thì thu được 3,36 lit khí H
2
(đktc). Cịn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với
dung dịch CuSO
4
dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản ứng tc dụng với dung dịch
HNO
3
thì thu được bao nhiêu lit khi NO (đktc). (sản phẩm không tạo ra NH

4
+
).
A. 4,48 (lit). B. 3,36 (lit). C. 8,96 (lit). D. 17,92 (lit).
41. Hịa tan hồn tồn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
thu được dung dịch A.
Cho A phản ứng hồn tồn với 1,58 g KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
. Thnh phần % (m)
của FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
lần lượt là
A. 76% ; 24%. B. 50%; 50%. C. 60%; 40%. D. 55%; 45%.

42. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O
2
 
caot
0
(A);
(A) + HCl  (B) + (C) + H
2
O;
(B) + NaOH  (D) + (G);
(C) + NaOH  (E) + (G);
(D) + ? + ?  (E);
(E)

0
t
(F) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
B. Fe

3
O
4
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3

43. Cho cc dd muối sau: Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch muối nào làm cho qùy
tím hóa thành màu đỏ, xanh, tím
A. Na
2
CO
3
(xanh), Ba(NO
3
)
2
(đỏ), Fe
2
(SO
4
)
3

(tím)
B. Na
2
CO
3
(xanh), Ba(NO
3
)
2
(tím), Fe
2
(SO
4
)
3
(đỏ)
C. Na
2
CO
3
(tím), Ba(NO
3
)
2
(xanh), Fe
2
(SO
4
)
3

(đỏ)
D. Na
2
CO
3
(tím), Ba(NO
3
)
2
(đỏ), Fe
2
(SO
4
)
3
(xanh)
44. Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
. Hố chất ny l:
A. HCl lỗng B. HCl đặc C. H
2
SO
4
lỗng D. HNO

3
lỗng.
44. Để hịa tan hồn tồn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT
của oxit sắt
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Cả A, B, C đều đúng
45. Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít Hiđro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim
loại đó cho tác dụng với dung dịch HCl dư thì giải phĩng ra 1,792 lít H
2
(đktc). Xác định
tên kim loại đó.
A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Magiê
46. Hịa tan hồn tồn 46,4g một oxit kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (vừa đủ)
thu được 2,24 lit khí SO
2
(đktc) và 120g muối. Xác định CTPT của oxit kim loại.
A. FeO B. Fe
3
O

4
C. Fe
2
O
3
D. Cu
2
O
47. Cho mg Fe vo dung dịch HNO
3
lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2
khí NO v NO
2
cĩ dX/O
2
=1,3125. Khối lượng m là:
A/ 5,6g B/ 11,2g C/ 0,56g D/ 1,12g
48. Cho bột Fe vo dung dịch HNO
3
lỗng ,phản ứng kết thc thấy cĩ bột Fe cịn dư.Dung
dịch thu được sau phản ứng là:
A/ Fe(NO
3
)
3
B/ Fe(NO
3
)
3
, HNO

3

C/ Fe(NO
3
)
2
D/ Fe(NO
3
)
2
,Fe(NO
3
)
3

49. Cho cc chất Cu, Fe, Ag v cc dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất cĩ
phản ứng với nhau l:
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
50. Hồ tan hết m gam kim loại M bằng ddH
2
SO
4
lỗng , rồi cơ cạn dd sau pứ thu được 5m
g muối khan .Kim loại này là:

A/ Al B/ Mg C/ Zn D/ Fe
51. Cho NaOH vo dung dịch chứa 2 muối AlCl
3
v FeSO
4
được kết tủa A. Nung A được
chất rắn B .Cho H
2
dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
A/ Al v Fe B/ Fe C/ Al
2
O
3
và Fe D/ B hoặc C đúng
52.Kim loại khi tc dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng cho thể tích khí NO
2
lớn hơn cả

A. Ag B. Cu C. Zn. D. Fe
53. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn tc dụng với dung dịch HCl dư thì được 2,24 lit
khí (ở đktc). Khối lượng muối khan trong dung dịch là (gam)
A. 11,5. B. 11,3. C. 7,85. D. 7,75.
54. Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình
(NH
4
)
2
Cr

2
O
7


Cr
2
O
3
+ N
2
+ 4H
2
O.
Khi phn hủy 48 g muối ny thấy cịn 30 gam gồm chất rắn v tạp chất khơng bị biến
đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%)
A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5. D. 5,5.
55. Trong cc hợp chất, crom cĩ số oxi hĩa phổ biến l
A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5,
+7.
56. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 10g trong dung dịch H
2
SO
4
. Sau khi thu được
448 ml khí H
2
(đktc) thì khối lượng kim loại giảm 11,2%. Kim loại đ dng l
A. Zn B. Cu C. Fe D. Al
Cu 43: Phản ứng tạo xỉ trong lị cao l

A. CaCO
3

CaO + CO
2
. B. CaO + SiO
2


CaSiO
3
.
C. CaO + CO
2


CaCO
3
. D. CaSiO
3


CaO + SiO
2
.
57. Thổi một luồng khí CO
2
dư qua hỗn hợp Fe
2
O

3
và CuO nung nóng đến phản ứng
hoàn toàn thu được 3,04 g chất rắn. Khí thoát ra sục vào bình nước vôi trong dư thấy
có5g kết tủa. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (g)
A. 3,48. B. 3,84. C. 3,82. D. 3,28.
58. Cùng một lượng kim loại R khi hoà tan hết bằng ddHCl và bằng ddH
2
SO
4
đặc, nóng
thì lượng SO
2
gấp 48 lần H
2
sinh ra. Mặt khác klượng muối clorua bằng 63,5% khối
lượng muối sunfat. R là:
A/ Magi B/ Sắt C/ Nhơm D/ Kẽm.
59. Hồ tan 2,32g Fe
x
O
y
hết trong ddH
2
SO
4
đặc,nóng. Sau phản ứng thu được 0,112 litkhí
SO
2
(đkc).Công thức cuả Fe
x

O
y
l:
A/ FeO B/ Fe
3
O
4
C/ Fe
2
O
3
D/ Không xác định được.
60. Hịa tan một lượng Fe
x
O
y
bằng H
2
SO
4
lỗng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả
năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hịa tan được bột Cu. Xác định
CTPT của oxit sắt
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O

4
D. KQK, cụ thể l:
61. Để điều chế Fe(NO
3
)
2
ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO
3
B. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
+ Fe
C. FeO + HNO
3
D. FeS + HNO
3
62. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,03 mol FeS vào lượng dư H
2
SO
4

đặc nóng thu được Fe
2
(SO
4
)

3
, SO
2
v H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lượng vừa đủ dung
dịch KMnO
4
thu được dung dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của
dung dịch (Y)
A. V
dd
(Y) = 2,26lít B. V
dd
(Y) = 2,28lít
C. V
dd
(Y) = 2,27lít D. Kết quả khc, cụ thể l:
63. Để m gam phôi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp
A gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
. Hịa tan A hồn tồn vo dung dịch HNO

3
thấy giải phĩng
2,24 lít khí duy nhất không màu, hóa nâu ngoài không khí đo ở đktc. Tính m gam phôi
bào sắt
A. 10,06 g B. 10,07 g C. 10,08 g D. 10,09g
64. Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. dd HCl v dd NaOH B. dd HNO
3
v dd NaOH
C. dd HCl v dd NH
3
D. dd HNO
3
v dd NH
3

65. Khi thm dung dịch Na
2
CO
3
vo dung dịch FeCl
3
sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chng khơng pứ với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có htượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO
2

66. Hịa tan a gam crom trong dung dịch H

2
SO
4
lỗng, nĩng thu được dung dịch X và 3,36
lit khí (dktc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí đến khối lượng
không đổi. Lọc, đem nung đến khối lượng không đổi thì lượng chất rắn thu được là (gam)
A. 7,6. B. 11,4. C. 15 D. 10,2.
68. Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí
H
2
(đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (g)
A. 18,7. B. 17,7. C. 19,7. D. 16,7.
69. Cho 0,1 mol FeCl
3
tc dụng hết với dung dịch Na
2
CO
3
dư thu được kết tủa X. Đem
nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m
gam. Giá trị của m l (g)
A. 7,0. B. 8,0. C. 9,0. D. 10,0.
70. Từ 1 tấn quặng sắt cromit (cĩ thể viết tắt FeCrO
4
) người ta điều chế được 216 kg hợp
kim ferocrom (hợp kim Fe-Cr) có chứa 65% Cr. Giả sử hiệu suất của quá trình l 90%.
Thnh phần %(m) của tạp chất trong quặng l
A. 33,6%. B. 27,2%. C. 30,2% D. 66,4%.
71. Nung hỗn hợp gồm bột Al v bột Fe
3

O
4
trong điều kiện không có không khí (giả sứ
chỉ xảy ra phản ứng Al khử oxit sắt thành sắt kim loại). Hỗn hợp sau phản ứng, nếu cho
tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H
2
(đktc); cịn nếu cho tc dụng
với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lit khí H
2
(đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Thành phần % (m) của Al và Fe
3
O
4
trong hỗn hợp đầu là
A. 18,20%; 81,80%. B. 22,15%; 77,85%. C. 19,30%; 80,70%. D. 27,95%;
72,05%.
72. Dy cc kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
73. Dy cc ion được sắp xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần l:
A. Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe

3+
, Au
3+

B. B. Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+

C. Ni
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
, Au
3+


D. Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
, Au
3+

74. Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hĩa học
của phản ứng giữa FeSO
4
với dung dịch KMnO
4
trong H
2
SO
4
l
A. 36 B. 34 C. 35 D. 33
75. Hịa tan hồn tồn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4 đặc
nĩng thấy thốt ra khí SO
2

duy nhất.
Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ
cao rồi hịa tan lượng sắt tạo thành bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được lượng khí SO
2

nhiều gấp 9 lần lượng khí SO
2
ở thí nghiệm trn. Cơng thức của oxit sắt l
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
.
D. FeCO
3
.
76: Hịa tan 9,02 g hỗn hợp A gồm Al(NO
3
)
3
v Cr(NO
3

)
3
trong dung dịch NaOH dư thu
được dung dịch 30. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Gang l hợp kim của sắt với cacbon (2 – 5%).
B. Gang xm chứa ít cacbon hơn gang trắng.
C. Thp l hợp kim của sắt với cacbon ( 2 - 4%).
D. Để luyện được những loại thép chất lượng cao, người ta dùng phương pháp lị
điện.
77. Trong lị cao, sắt oxit cĩ thể bị khử theo 3 phản ứng :
3Fe
2
O
3
+ CO  2Fe
3
O
4
+ CO
2
(1) ; Fe
3
O
4
+ CO  3FeO + CO
2
(2);
FeO + CO  Fe + CO
2
(3)

Ở nhiệt độ khong 700-800
oC
, thì cĩ thể xảy ra phản ứng
A. (1). B. (2). C. (3). D. cả (1), (2) v
(3)
78. Trong bn hỵp kim cđa Fe víi C (ngoµi ra cßn c lỵng nh Mn, Si, P, S, ) víi hµm
lỵng C t¬ng ng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) vµ 4,9% (4) th× hỵp kim nµo lµ gang vµ
hỵp kim nµo lµ thÐp?
Gang ThÐp Gang ThÐp
A. (1), (2) (3), (4) B. (3), (4) (1), (2)
C. (1), (3) (2), (4) D. (1), (4) (2), (3)
79. Trng hp nào dới đây không c s ph hp giữa nhit đ (
oC
) và phản ng xảy ra
trong lò cao?
A. 1800
C + CO
2
2CO
B. 400
CO + 3Fe
2
O
3
2Fe
3
O
4
+ CO
2


C. 500-600
CO + Fe
3
O
4
3FeO + CO
2

D. 900-1000
CO + FeO Fe + CO
2

80. Ha tan han tn m gam oxit Fe
x
O
y
cn 150 ml dung dch HCl 3M, nu kh ton b
(m) gam oxit trờn bng CO núng, d thu c 8,4 gam st. Xỏc nh CTPT ca oxit st
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Ch cú cõu B ỳng
81. t chỏy x mol Fe bi oxi thu c 5,04 gam hn hp (A) gm cỏc oxit st. Ha tan
hn tn (A) trong dung dch HNO

3
thu c 0,035 mol hn hp (Y) gm NO v NO
2
. T
khi hi ca Y i vi H
2
l 19. Tớnh x
A. 0,06 mol B. 0,065 mol C. 0,07 mol D. 0,075 mol
82. Khi iu ch FeCl
2
bng cỏch cho Fe tỏc dng vi dung dch HCl. bo qun dung
dch FeCl
2
thu c khụng b chuyn hú thnh hp cht st ba, ngi ta cú th cho thờm
vo dd:
A. 1 lng st d. B. 1 lng km d.
C. 1 lng HCl d. D. 1 lng HNO
3
d.
83. Cho 4,58 gam hn hp A gm Zn, Fe v Cu vo cc ng dung dch cha 0,082 mol
Cu SO
4
. Sau phn ng thu c dung dch B v kt ta C . Kt ta C cú cỏc cht :
A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu
84 Nhit phn hn tn 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bỡnh kớn, sau phn ng thu c m gam
cht rn. m cú giỏ tr l:

A. 2,88. B. 3,09. C. 3,2. D. khụng xỏc
nh c.
85. Cht nào dới đây là cht kh oxit sắt trong lò cao?
A. H
2
B. CO C. Al D. Na.
86. Nhn xét nào dới đây là không đng cho phản ng oxi ha ht 0,1 mol FeSO
4
bằng
KMnO
4
trong H
2
SO
4
:
A. Dung dịch trớc phản ng c màu tím hng. B. Dung dịch sau phản ng c màu
vàng.
C. Lng KMnO
4
cần dng là 0,02 mol D. Lng H
2
SO
4
cần dng là
0,18 mol
87. Đ 28 gam bt sắt ngoài không khí mt thi gian thy khi lng tăng lên thành 34,4 gam.
Tính % sắt đã bị oxi ha, giả thit sản phm oxi ha ch là sắt t oxit.
A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4%
D. 99,9%

88.Ngõm mt lỏ kim loi cú khi lng 50 g trong dung dch HCl. Sau khi thu c 336
ml khớ H
2
(ktc) thỡ khi lng lỏ kim loi gim 1,68%. Kim loi ú l
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.
89. Ngõm mt inh st nng 4 g trong dung dch CuSO
4
, sau mt thi gian ly inh
st ra, sy khụ, cõn nng 4,2857 g. Khi lng st tham gia phn ng l
A. 1,9990 g. B. 1,9999 g. C. 0,3999 g. D. 2,1000 g.
90. Cho st tc dng vi dung dch H
2
SO
4
lng thu c V lớt khớ H
2
(ktc), dung dch thu
c cho bay hi c tinh th FeSO
4
.7H
2
O cú khi lng l 55,6 g. Th tớch khớ H
2

(ktc) c gii phúng l
A. 8,19 lớt. B. 7,33 lớt . C. 4,48 lớt. D. 6,23 lớt.
91. Hũa tan mt lng FeSO
4
.7H
2

O trong nc c 300ml dung dch. Thờm H
2
SO
4

vo 20ml dd trờn thỡ dung dch hn hp thu c lm mt mu 30ml dd KMnO
4
0,1M.
Khi lng FeSO
4
. 7H
2
O ban u l
A. 65,22 gam B. 62,55 gam C. 4,15 gam D. 4,51 gam
92. Ho tan hon ton 10 g hh mui khan FeSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dch thu c cho p
hon ton vi 1,58 g KMnO
4
trong mụi trng axit H
2
SO
4
. Thnh phn phn trm theo

khi lng ca FeSO
4
trong hh l:
A. 76% B. 67% C.24% D. ỏp
ỏn khỏc
93. Cho hh Fe v FeS tỏc dng vi dd HCl d thu 2,24 lớt hn hp khớ (ktc) cú t khi
i vi H
2
bng 9. Thnh phn % theo s mol ca Fe trong hn hp ban u l :
A. 40% B. 60% C.35%
D. 50%
94. Cho 20 gam hh Fe v Mg tỏc dng ht vi dd HCl thy cú 1,0 gam khớ hirụ thoỏt ra.
em cụ cn dung dch sau phn ng thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan.
A. 50 gam B. 60 gam C. 55,5 gam D. 60,5 gam
95. Hòa tan 2,16 gam FeO trong lng d dung dịch HNO
3
loãng thu đc V lít (đktc)
khi NO duy nht. V bằng:
A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 2,240 lít
96.Thêm dd NaOH d vào dd cha 0,015 mol FeCl
2
trong không khí. Khi các p xảy ra
hoàn toàn thì khi lng thu đc l
A. 1,095 gam B. 1,350 gam C. 1,605 gam D. 13,05 gam
97. Tính lng I
2
hình thành khi cho dung dịch cha 0,2 mol FeCl
3
phản ng hoàn toàn
với dung dịch cha 0,3 mol KI.

A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol
98. Hn hp A gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Trong hn hp A, mi oxit u cú 0,5 mol.
Khi lng ca hn hp A l
A. 231 g. B. 232 g. C. 233 g.
D. 234 g.
99. Cần bao nhiêu tn qung manhetit cha 80% Fe
3
O
4
đ c th luyn đc 800 tn gang c
hàm lng sắt 95%. Lng sắt bị hao ht trong sản xut là 1%.
A. 1325,16 tn B. 2351,16 tn C. 3512,61 tn D. 5213,61 tn
100. Cho hn hp m gam gm Fe v Fe
3
O
4
c ho tan hon ton vo dung dch H
2
SO
4

loóng thu c 6,72 lớt khớ H

2
(ktc) v dd Y. Dung dch Y lm mt mu va 12,008g
KMnO
4
trong dd . Giỏ tr m l :
A.42,64g B. 35,36g C.46,64g D. Đáp
án khác
101. Hoà tan 10 g hh gồm bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít
H
2
(đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, nung B trong
không khí đến khối lượng không đổi thì được m g rắn . Tính m .
A. 8g B. 16g C. 10g D. 12g
102. Hoà tan hết hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu
được 4,48lít khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan
. Giá trị m sẽ là :
A. 33,6g B. 42,8g C.46,4g D. Kết quả
khác

103. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hh gồm : CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3

nung nóng. Luồng khí thoát ra ngoài dẫn vào nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng lên
12,1 g. Sau pứ chất rắn trong ống sứ có khối lượng 225g . Tìm m
A. 227,4 g B. 227,18g C.229,4g D. Tất
cả đều sai
104. Để tác dụng hoàn toàn với 4.64 g hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần dùng vừa đủ 160
ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64 g hỗn hợp trên bằng CO ở nhiệt độ cao
thì khối lượng Fe thu được là:
A. 3,36 g B. 3,63 g C. 4,36 g
D. 4,63 g

105. Một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng CO ở nhiệt
độ cao người ta thu được 0,84g Fe và 0,448 lít khí CO
2
(đktc). Công thức hoá học của
oxit sắt trên là:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Không xác định
được
106. Khử hồn tồn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản
ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đ dng l:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Cả
A,B,C
107. Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit
sắt nói trên là :
A. Fe

2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4
D. Không xác
định được
108. Hoà tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dd HNO
3
dư thu được 108,9g muối và V lít khí
NO (25
o
C và 1,2atm). Oxit sắt là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C.FeO D. không đủ giả thiết để
kết luận
109. Cho hh X có khối lượng 16,4g bột Fe và một oxit sắt hoà tan hết trong dd HCl dư
thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa
Z. lọc kết tủa Z rồi rửa sạch sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 20 g chất

rắn . Công thức oxit sắt đã dùng ở trên là :
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O
4
D. Không xác
định được
110. Chất X có công thức Fe
x
O
y
. Hoà tan 29g X trong dd H
2
SO
4
đặc nóng dư giải phóng
ra 4g SO
2
. Công thức của X là:
A. Fe
2
O
3
B. FeO C.Fe
3
O

4
D. đáp
án khác
111. Hoà tan hoàn toàn m gam một oxit sắt trong dung dịch H
2
SO
4
đặc dư thu được phần
dung dịch chứa 120g muối và 2,24l khí SO
2
(đktc). Công thức oxit sắt và giá trị m là:
A. Fe
2
O
3
và48g B. FeO và 43,2gC.Fe
3
O
4
và46,4g D. đáp án khác
112. Cho hh gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử
chỉ có phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hh B
thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1 : cho td với một lượng dư dd NaOH thu được 1,68 lít khí H
2
đktc.
-Phần 2 : cho td với một lượng dư dd HCl thì có 3,472 lít khí H
2
thoát ra. Xác định
công thức của oxit sắt:

A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Không xác định
được
113. Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí
sinh ra cho hấp thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo 7 g kết tủa. kim loại sinh ra cho tác dụng
hết với dd HCl dư thu được 1,176l khí H
2
(đktc). oxit kim loại là
A. Fe
2
O
3
B. ZnO C.Fe
3
O
4
D. đáp
án khác
114. Hịa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe v y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO
3
v

H
2
SO
4
, cĩ 0,062 mol khí NO v 0,047 mol SO
2
thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản
ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x v y
A. x = 0,08; y = 0,03 B. x = 0,12; y = 0,02 C. x = 0,07; y = 0,02 D. x = 0,09; y
= 0,01

×