Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng điện tử môn sinh học: Cấu tạo tế bào thực vật ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 11 trang )




KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: So sánh sự giống và khác
nhau giữa tế bào biểu bì vảy hành
và tế bào thịt quả cà chua?
Trả lời:
- Giống nhau: Có vách ngăn
giữa các tế bào .
- Khác nhau: tế bào biểu bì vảy
hành có hình đa giác, xếp sát nhau.
Tế bào thịt quả cà chua có dạng gần
tròn, xếp khơng sát nhau.


1/ Hình dạng và kích thước của tế bào
H 7.1 LÁT CẮT NGANG
MỘT PHẦN RỄ CÂY
H 7.2 LÁT CẮT NGANG
MỘT PHẦN THÂN CÂY
H 7.3 LÁT CẮT NGANG
MỘT PHẦN LÁ CÂY
Quan sát 3 hình trên: Thảo luận nhóm:
1/ Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo của rễ, thân, lá?
2/ Hãy nhận xét hình dạng tế bào thực vật?
BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT

 Người ta đo được kích thước của các loại tế bào thực vật
khác nhau theo bảng sau:
 Hãy nhận xét về kích thước của các loại tế bào thực vật.


STT TẾ BÀO CHIỀU DÀI (mm) ĐƯỜNG KÍNH
(mm)
1 Tế bào sợi gai 550 0,04
2 Tế bào tép bưởi 45 5,5
3 Tế bào thịt quả cà chua 0,55 0,55
4 Tế bào mô phân sinh ngọn 0,001 – 0,003 0,001 – 0,003
BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT

2/ Cấu tạo tế bào thực vật:
Quan sát H 7.4, kết hợp thông tin SGK, trao đổi theo
cặp, xác định các bộ phận trong cấu tạo tế bào thực vật.
VÁCH TẾ BÀO
BÊN CẠNH
VÁCH TẾ BÀO
MÀNG SINH CHẤT
CHẤT TẾ BÀO
NHÂN TẾ BÀO
KHÔNG BÀO
LỤC LẠP
SƠ ĐỒ CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT

3/ Mô
H 7.5. Một số loại mô ở thực vật

Quan sát hình 7.5 – Hãy nhận xét:
- Cấu tạo, hình dạng các tế bào của cùng một loại mô?
- Cấu tạo, hình dạng các tế bào của các loại mô khác nhau?
- Từ đó rút ra kết luận: mô là gì?
Mô phân sinh ngọn

Mô mềm Mô nâng đỡ
BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT

khác nhau
giống nhau
1. Điền vào chỗ trống:
Các từ: giống nhau; khác nhau cho phù hợp.
a. Tế bào thực vật có kích thước, hình dạng …………
b. Mô là một nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo …………….
cùng thực hiện một chức năng riêng.

T H Ự C V Ậ T
N H Â N T Ế B À O
K H Ô N G B À O
M À N G S I N H C H Ấ T
C H Ấ T T Ế B À O
C1:- 7 chữ cái : nhóm sinh vật lớn nhất có khả năng
tự tạo ra chất hữu cơ ngoài ánh sáng.
5
4
3
2
1
C2- 9 chữ cái : 1 thành phần của tế bào, có chức
năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C3 - 8 chữ cái : 1 thành phần của tế bào, chứa dịch
bào.
C4 - 12 chữ cái : bao bọc chất tế bào.C5 - 9 chữ cái : chất keo lỏng có chứa nhân, không
bào và các thành phần khác.


- Học bài, trả lời các câu hỏi SGK/ 25.
- Đọc mục em có biết?
- Vẽ hình 7.4 và ghi chú đầy đủ các bộ phận
vào vở vẽ.
- Hoàn chỉnh bài tập trong vở luyện tập.
- Tìm hiểu bài 8. Sự lớn lên và phân chia của
tế bào thực vật

×