Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

[Nhom18]QuanLiCuaHangDTDD docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 66 trang )

PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
[Type the abstract of the document here. The abstract is typically a short summary of
the contents of the document. Type the abstract of the document here. The abstract is
typically a short summary of the contents of the document.]
[Type the document
subtitle]
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
TÊN ĐỀ TÀI: 5
PHẦN MỀM QUẢN LÝ CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 5
Môi trường phát triển ứng dụng: 5
.NET framework 4.0 5
Thông tin về nhóm: 5
PHÁT BIỂU BÀI TOÁN QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 6
I.Nhu cầu thực tế: 6
II.Hiện trạng đơn vị cần xây dựng phần mềm: 6
III.Yêu cầu phần mềm: 7
IV.Danh sách các biểu mẫu và quy định 8
V.Yêu cầu bảo mật 13
VI.YÊU CẦU CÔNG NGHỆ: 14
MÔ HÌNH USECASE QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 16
I.Sơ đồ Use-case 16
Danh sách các Actor 16
Danh sách các Use-case 17
Đặc tả Use-case 17
Đặc tả Use-case “Make bill” 17
Tóm tắt 17
Dòng sự kiện 17
Các yêu cầu đặc biệt 18
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 18
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 18


Điểm mở rộng 18
Đặc tả Use-case “Search” 18
Tóm tắt 18
Dòng sự kiện 19
Các yêu cầu đặc biệt 19
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 19
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 19
Điểm mở rộng 19
Đặc tả Use-case “Search Product” 19
Tóm tắt 19
Dòng sự kiện 19
Các yêu cầu đặc biệt 20
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 20
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 20
Điểm mở rộng 20
Đặc tả Use-case “Search Customer” 20
Tóm tắt 20
Dòng sự kiện 20
Các yêu cầu đặc biệt 20
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 21
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 21
Điểm mở rộng 21
Đặc tả Use-case “Search Import Bill” 21
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 2
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Tóm tắt 21
Dòng sự kiện 21
Các yêu cầu đặc biệt 21
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 21
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 21

Điểm mở rộng 21
Đặc tả Use-case “Search Bill” 22
Tóm tắt 22
Dòng sự kiện 22
Các yêu cầu đặc biệt 22
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 22
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 22
Điểm mở rộng 22
Đặc tả Use-case “Import Goods” 22
Tóm tắt 22
Dòng sự kiện 23
Các yêu cầu đặc biệt 23
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 23
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 23
Điểm mở rộng 23
Đặc tả Use-case “Make Import Report” 23
Tóm tắt 23
Dòng sự kiện 23
Các yêu cầu đặc biệt 24
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 24
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 24
Điểm mở rộng 24
Đặc tả Use-case “Manage Product Information” 24
Tóm tắt 24
Dòng sự kiện 24
Các yêu cầu đặc biệt 24
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 24
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 25
Điểm mở rộng 25
Đặc tả Use-case “Manage Customer Information” 25

Tóm tắt 25
Dòng sự kiện 25
Các yêu cầu đặc biệt 25
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 25
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 25
Điểm mở rộng 25
Đặc tả Use-case “Manage Employee Information” 26
Tóm tắt 26
Dòng sự kiện 26
Các yêu cầu đặc biệt 26
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 26
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 3
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 26
Điểm mở rộng 26
Đặc tả Use-case “Change Business Rule” 26
Tóm tắt 26
Dòng sự kiện 26
Các yêu cầu đặc biệt 27
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 27
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 27
Điểm mở rộng 27
Đặc tả Use-case “Make Sale Report” 27
Tóm tắt 27
Dòng sự kiện 27
Các yêu cầu đặc biệt 27
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case 27
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case 27
Điểm mở rộng 28
PHÂN TÍCH ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 29

Sơ đồ lớp (mức phân tích) 29
Sơ đồ lớp (mức phân tích) 29
Danh sách các lớp đối tượng và quan hệ 29
Mô tả chi tiết từng lớp đối tượng 31
Person 31
Staff : 32
Role : 32
Customer : 32
Kind : 33
Bill : 33
BillDetail : 33
Product : 33
Supplier : 33
BuyProduct : 34
BuyProductDetail : 34
Phone: 34
TouchScreenDetail : 34
MemoryCard : 34
CameraDetail : 34
MultiSim : 35
Accessory: 35
AccessoryKind : 35
Manufacturer : 35
Sơ đồ trạng thái 35
THIẾT KẾ DỮ LIỆU QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 36
THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 42
THIẾT KẾ GIAO DIỆN ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG 45
KẾT LUẬN 65
1. Môi trường phát triển và Môi trường triển khai 65
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 4

PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
2.Kết quả đạt được 65
3.Hướng phát triển 66
TÊN ĐỀ TÀI:
PHẦN MỀM QUẢN LÝ CỬA
HÀNG ĐIỆN THOẠI DI
ĐỘNG
Môi trường phát triển ứng dụng:
- .NET framework 4.0
- LinQ
- Windows 7 32/64 bit
Thông tin về nhóm:
STT MSSV Họ và tên Điện thoại Email
1 07520108 Đỗ
Trường
Giang
01687687893
2 07520337 Võ Như
Thông
0938522261
3 07520412 Nguyễn 0938991613
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 5
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Âu Quang
Vinh
4 07520296 Nguyễn
Triệu
Quốc
01202960730
PHÁT BIỂU BÀI TOÁN QUẢN

LÍ CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI
DI ĐỘNG
I. Nhu cầu thực tế:
- Hiện nay, với số lượng điện thoại ra mắt ngày càng nhiều, cộng thêm
việc giá của các thiết bị viễn thông này ngày càng rẻ đi, người dùng dễ
dàng tiếp cận công nghệ mới hơn bao giờ hết. Đáp ứng nhu cầu đó, các
cửa hàng điện thoại vừa và nhỏ mọc lên ở khắp nơi, nhưng hầu hết đều
thực hiện quản lý bằng sổ ghi chép, gây khó khăn trong việc cập nhật,
tìm kiếm và mở rộng kinh doanh.
- Đa số các cửa hàng đều đã được trang bị máy vi tính.
- Hiện tại vẫn chưa có phần mềm quản lý chuyên dụng nào cho các cửa
hàng điện thoại di động, trong khi các phần mềm quản lý chuyên nghiệp
thì rất khó làm quen và sử dụng.
II. Hiện trạng đơn vị cần xây dựng phần mềm:
- Cơ cấu tổ chức:
o Cửa hàng: Gồm chủ cửa hàng, thủ quỹ kiêm thủ kho, nhân viên
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 6
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
kỹ thuật.
o Hình thức bán hàng: trực tiếp đến tay người dùng
- Quy trình nghiệp vụ đang thực hiện:
o Tư vấn khách hàng bằng kinh nghiệm
o Giao máy và nhận tiền trực tiếp
o Ghi thông tin bán vào sổ theo dõi
o Theo dõi số lượng tồn kho bằng các bảng ghi nhớ
o Nếu trong kho đã hết hàng, sẽ thực hiện đặt hàng
o Lưu các thông tin thu chi vào sổ thu chi
- Các phần mềm cùng loại:
o Tiger (8.000.000 vnd)
o vazMobile (10.000.000 vnd)

o Manual (miễn phí)
- Hạn chế của phần mềm hiện có:
o Chưa được Việt hóa 100%
o Khó học do tích hợp quá nhiều tính năng thừa
o Thao tác không nhanh được
o Không thể đòi hỏi thêm tính năng mới
o Giá cả quá cao so với hiệu năng
III. Yêu cầu phần mềm:
ST
T
Tên yêu cầu Biểu mẫu
Qui
định
Ghi
chú
1 Nhập kho BM1 QĐ 1
2 Lập HĐ thanh toán BM2 Cho
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 7
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
KH
3 Quản lý đổi hàng BM3 QĐ 2
Cho
KH
4 Tạo tài khoản NV BM4 QĐ 3
5 Tra cứu hàng hóa BM5
Cho
KH
6 Tra cứu khách hàng BM6
Cho
KH

7 Tra cứu hóa đơn BM7
(Hóa
đơn)
8
Nhập thông tin
khách hàng
BM8
Mọi
KH
9
Nhập thông tin
hàng hóa
BM9
10 Báo cáo kho. BM10
11 Báo cáo doanh thu. BM11
12 Thay đổi qui định BM12
IV. Danh sách các biểu mẫu và quy định
1. Yêu cầu 1: Lập phiếu nhập kho.
Mã phiếu:… TênCty
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 8
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
PHIẾU NHẬP KHO
Nhà cung cấp : ……….
Tên
hàng
Đơn
Giá
Số
lượng
Thành

tiền
… … …
… … …
… … …
Tổng tiền : …
Ngày nhập: ……….
BM1
2. Yêu cầu 3: Lập phiếu đặt hàng.
Mã phiếu : ………. TênCty
PHIẾU ĐẶT HÀNG
Địa chỉ:…
Nhà Phân Phối : ………. SDT: ….
Tên
hàng
Đơn Giá Số
lượng
Thành
tiền
… … …
… … …
… … …
Tổng tiền : ….
Ngày giao hàng: ………. Ngày nhận: ……….
BM3
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 9
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
3. Yêu cầu 4: Lập phiếu đổi hàng.
TênCty
ĐỔI HÀNG
Người xuất : ……….

Mã HD:
Lý do đổi: …….
Tên
hàng
Đơn
Giá
Số
lượng
Thành
tiền

thêm
… … … … …
… … … … …
… … … … …

Ngày đổi: ……….
BM4
4. Yêu cầu 6: Tra cứu phụ kiện.
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 10
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
TênCty
TRA CỨU
Loại mặt hàng: …Phụ kiện….
Từ khóa : ……….
Tên hàng Đơn giá SL còn
lại
Nhà SX
Sạc 81500 5 TD Co.
Headphone 123 20000 3 TD Co.

… … … …
Ngày tra cứu:
……….
BM6
5. Yêu cầu: Tra cứu điện thoại.
TênCty
TRA CỨU
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 11
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Loại mặt hàng: …Điện thoại….
Từ khóa : ……….
Tên hàng Đơn giá SL còn
lại
Nhà SX
… … … …
… … … …
… … … …
Ngày tra cứu:
……….
BM6
6. Yêu cầu 8: Tra cứu khách hàng.
TênCty
PHIẾU TRA CỨU KHÁCH HÀNG
Loại tra cứu: …<Tên/Địa chỉ/SDT>….
Từ khóa : ……….
Tên KH Địa chỉ SDT
… … …
… … …
… … …
Ngày tra cứu:

……….
BM6
7. Yêu cầu 9: Tra cứu lịch sử giao dịch.
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 12
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
TênCty
LỊCH SỬ GIAO DỊCH
Tháng: …….
Loại tra cứu : <Xuất kho, nhập kho,đặt
hàng,đổi hàng>
MaHD Thành
tiền
Người
lập
Ngày lập
… … …
… … …
… … …
Tổng tiền:…
Ngày tra cứu:
……….
BM6
V. YÊU CẦU BẢO MẬT
STT Nghiệp Vụ Người
dùng
Khách
hàng
1
Nhập kho
X

2
Lập Hóa đơn
X
3
Tạo tài khoản NV
X
4
Tra cứu hàng hóa
X X
5
Tra cứu khách hàng
X
6
Tra cứu hóa đơn
X
7
Nhập thông tin
X X
8
Quản lý đổi hàng
X
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 13
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Bảng trách nhiệm yêu cầu bảo mật
STT Nghiệp Vụ Người Dùng Phần Mềm Ghi Chú
1 Đăng nhập Nhớ password Bảo vệ mật khẩu, tránh bị hack
2 Thông tin
lưu trữ
Bảo mật thông tin Mã hóa thông tin
VI. YÊU CẦU CÔNG NGHỆ:

ST
T
Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú
1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi trong khoảng 15 phút
Khi sửa lỗi các chức
năng không ảnh
hưởng lẫn nhau.
2 Dễ bảo trì Dễ dàng thêm chức năng mới
Không ảnh hưởng
chức năng cũ.
3 Tái sử dụng Xây dựng phần mềm quản lý Cùng các yêu cầu mới
4
Dễ mang
chuyển
Đổi hệ quản trị cơ sở dữ liệu trong 4
ngày
Có bản thiết kế CSDL
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 14
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 15
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
MÔ HÌNH USECASE QUẢN LÍ
CỬA HÀNG ĐIỆN THOẠI DI
ĐỘNG
I. Sơ đồ Use-case
Figure 1. Sơ đồ use case
Danh sách các Actor
STT Tên Actor Ý nghĩa/Ghi chú
1 Sell Agent Đại diện cho nhân viên bán hàng
2 Manager Đại diện cho nhân viên quản lý

3 Store kepper Đại diện cho nhân viên thủ kho
4 Customer Đại diện cho khách hàng
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 16
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Danh sách các Use-case
STT Tên Use-case Ý nghĩa/Ghi chú
1 Make Bill Lập hóa đơn bán hàng cho khách
2 Search Cung cấp chức năng tra cứu , chứa nhiều loại tra
cứu
3 Search Product Tra cứu Sản Phẩm
4 Search Customer Tra cứu thông tin khách hàng
5 Search Import Bill Tra cứu Hóa đơn nhập hàng
6 Search Bill Tra cứu Hóa đơn bán hàng
7 Import goods Lập hóa đơn nhập hàng
8 Make Import report Tạo báo cáo nhập hàng hàng tháng
19 Manage Product
Information
Quản lý thông tin sản phẩm
10 Manage Customer
Information
Quản lý thông tin khách hàng
11 Manage Employee
Information
Quản lý thông tin nhân viên
12 Change Business Rule Thay đổi qui định
13 Make Sale Report Tao báo cáo bán hàng hàng tháng
Đặc tả Use-case
Đặc tả Use-case “Make bill”
Tóm tắt
Nhân viên bán hàng (actor sale agent)trực tiếp sử dụng use-case Make bill ,

use case này dùng để lập hóa đơn bán hàng cho khách hàng , khi khách
hàng mua hàng thì phải lập hóa đơn để lưu lại các thông tin để xuất hóa dơn
cho khách hàng .
Dòng sự kiện
Dòng sự kiện chính
a. Tiến hành kiểm tra số lượng sản phẩm .
b. lấy thông tin giá tiền , tên sản phẩm.
c. tiến hành tính tiền hóa đơn .
d. Lưu các thông tin hóa đơn vào CSDL.
e. Cập nhật số lượng sản phẩm.
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 17
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Các dòng sự kiện khác
1. Sản phẩm đã hết , hoặc không tồn tại
a. Tiến hành kiểm tra số lượng sản phẩm .
b. Báo lỗi
2. Khi khach hàng là khách hàng thân thiết hoặc khách hàng vip
a. Nhập mã khách hàng
b. Lấy thông tin giảm giá cho khách hàng
c. Tiến hành kiểm tra số lượng sản phẩm .
d. lấy thông tin giá tiền , tên sản phẩm.
e. tiến hành tính tiền hóa đơn , giảm giá cho khách hàng theo thông số
giảm giá lấy được từ thông tin khách hàng .
f. Lưu các thông tin hóa đơn vào CSDL.
g. Cập nhật số lượng sản phẩm.
Các yêu cầu đặc biệt
Không có
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập thành công và account đăng nhập phải có vai
trò là Sale Agent

Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
1. Khi thành công : Hệ thống lưu lại số lượng sản phẩm sau khi bán
2. Khi Thất bại : Hệ thống không lưu gì cả m trở lại màn hình lập hóa đơn
Điểm mở rộng
Không có .
Đặc tả Use-case “Search”
Tóm tắt
Nhân viên quản lý (actor manger) trực tiếp sử dụng use-case Search , use
case này dùng để tra cứu các thông tin cần thiết trong nghiệp vụ , ngoài ta
còn có nhân viên bán hàng (actor sale agent) và khách hàng (Customer) sử
dụng use case search product , là quan hệ extend của use case này
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 18
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Dòng sự kiện
Dòng sự kiện chính
a. Tiến hành chọn thể loại tra cứu (tra cứu sản phẩm , thông tin khách hàng
)
b. Điền từ khóa , chọn tiêu chuẩn tra cứu , nhấn nút Search
Các dòng sự kiện khác
Không có
Các yêu cầu đặc biệt
Không có
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Đối với khách hàng khi truy cập vào trang tra cứu không cần đăng nhập
Đối với nhân viên bán hàng, quản lý thì phải đăng nhập
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
1. Khi thành công : xuất ra loạt kết quả phù hợp với yêu cầu tìm kiếm
Điểm mở rộng
Không có .
Đặc tả Use-case “Search Product”

Tóm tắt
Nhân viên quản lý (actor manger) trực tiếp sử dụng use-case Search
Product , use case này dùng để tra cứu các thông tin cần thiết trong nghiệp
vụ về sản phẩm , ngoài ta còn có nhân viên bán hàng (actor sale agent) và
khách hàng (Customer) sử dụng use case search product .
Dòng sự kiện
Dòng sự kiện chính
a. Tiến hành chọn thể loại tra cứu sản phẩm .
b. Điền từ khóa , chọn tiêu chuẩn tra cứu , nhấn nút Search
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 19
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Các dòng sự kiện khác
Không có
Các yêu cầu đặc biệt
Không có
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Đối với khách hàng khi truy cập vào trang tra cứu không cần đăng nhập
Đối với nhân viên bán hàng, quản lý thì phải đăng nhập
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
Khi thành công : xuất ra loạt kết quả phù hợp với yêu cầu tìm kiếm
Điểm mở rộng
Không có .
Đặc tả Use-case “Search Customer”
Tóm tắt
Nhân viên quản lý (actor manger) trực tiếp sử dụng use-case Search
Customer , use case này dùng để tra cứu các thông tin cần thiết trong
nghiệp vụ về khách hàng , use case search customer cho phép người quản
lý có thể truy xuất thông tin của 1 khách hàng 1 cách dễ dàng , phục vụ đắc
lực cho thiết lập quan hệ với khách hàng .
Dòng sự kiện

Dòng sự kiện chính
a. Tiến hành chọn thể loại tra cứu khách hàng .
b. Điền từ khóa , chọn tiêu chuẩn tra cứu , nhấn nút Search
Các dòng sự kiện khác
Không có
Các yêu cầu đặc biệt
Không có
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 20
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập thành công với vai trò là nhân viên quản lý
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
1. Khi thành công : xuất ra loạt kết quả phù hợp với yêu cầu tìm kiếm
Điểm mở rộng
Không có .
Đặc tả Use-case “Search Import Bill”
Tóm tắt
Nhân viên quản lý (actor manger) trực tiếp sử dụng use-case Search Import
Bill , use case này dùng để tra cứu các thông tin cần thiết trong nghiệp vụ
về hóa đơn nhập , use case search import bill cho phép người quản lý có thể
truy xuất thông tin của 1 hóa đơn nhập 1 cách dễ dàng , phục vụ đắc lực
cho việc quản lý kì hóa đơn đó nhập những gì .
Dòng sự kiện
Dòng sự kiện chính
a. Tiến hành chọn thể loại tra cứu hóa đơn nhập .
b. Điền từ khóa , chọn tiêu chuẩn tra cứu , nhấn nút Search
Các dòng sự kiện khác
Không có
Các yêu cầu đặc biệt
Không có

Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập thành công với vai trò là nhân viên quản lý
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
1. Khi thành công : xuất ra loạt kết quả phù hợp với yêu cầu tìm kiếm
Điểm mở rộng
Không có .
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 21
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Đặc tả Use-case “Search Bill”
Tóm tắt
Nhân viên quản lý (actor manger) trực tiếp sử dụng use-case Search Bill ,
use case này dùng để tra cứu các thông tin cần thiết trong nghiệp vụ về hóa
đơn bán hàng , use case search bill cho phép người quản lý có thể truy xuất
thông tin của 1 hóa đơn bán hàng 1 cách dễ dàng , phục vụ đắc lực cho việc
quản lý hóa đơn đó bán những gì .
Dòng sự kiện
Dòng sự kiện chính
a. Tiến hành chọn thể loại tra cứu hóa đơn bán hàng .
b. Điền từ khóa , chọn tiêu chuẩn tra cứu , nhấn nút Search
Các dòng sự kiện khác
Không có
Các yêu cầu đặc biệt
Không có
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập thành công với vai trò là nhân viên quản lý
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
1. Khi thành công : xuất ra loạt kết quả phù hợp với yêu cầu tìm kiếm
Điểm mở rộng
Không có .
Đặc tả Use-case “Import Goods”

Tóm tắt
Nhân viên thủ kho (actor store keeper) trực tiếp sử dụng use-case Import
goods , use case này dùng để lập hóa đơn nhập , use case Import goods cho
phép lưu lại các thông tin hàng hóa , phục vụ đắc lực cho việc quản lý hàng
hóa trong kho .
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 22
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Dòng sự kiện
Dòng sự kiện chính
a. Tiến hành nhập thông tin hàng hóa nhập (mặt hàng , số lượng , giá tiền ,
nhà cung cấp).
b. Sau khi hoàn tất , nhấn nút Lưu
c. Hệ thống sẽ cập nhật số lượng hoàn hóa trong kho
Các dòng sự kiện khác
Không có
Các yêu cầu đặc biệt
Không có
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập thành công với vai trò là nhân viên thủ kho
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
1. Khi thành công : hệ thống báo thành công
Điểm mở rộng
Không có .
Đặc tả Use-case “Make Import Report”
Tóm tắt
Nhân viên thủ kho (actor store keeper) trực tiếp sử dụng use-case Make
Import Report, use case này dùng để báo cáo hàng hóa nhập hàng tháng ,
phục vụ đắc lực cho việc quản lý lượng hàng đã nhập , thu chi trong tháng .
Dòng sự kiện
Dòng sự kiện chính

a. Tiến hành nhập tháng muốn báo cáo .
b. Sau khi hoàn tất , nhấn nút report
c. Hệ thống sẽ lấy từ trong CSDL các hóa đơn nhập trong tháng , tính toán
và đưa ra kết quả cần tìm .
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 23
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Các dòng sự kiện khác
Không có
Các yêu cầu đặc biệt
Không có
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập thành công với vai trò là nhân viên thủ kho
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
1. Khi thành công : hệ thống xuất ra các dữ liệu nhập hàng trong tháng
Điểm mở rộng
Không có .
Đặc tả Use-case “Manage Product Information”
Tóm tắt
Nhân viên quản lý (actor manager) trực tiếp sử dụng use-case Manage
Product Information , use case này dùng để quản lý thông tin sản phẩm ,
phục vụ đắc lực cho việc quản lý sản phẩm , có vai trò chính yếu .
Dòng sự kiện
Dòng sự kiện chính
a. Tiến hành chọn thao tác muốn sử dụng ( thêm xóa sửa sản phẩm ).
b. Tiến hành thao tác
Các dòng sự kiện khác
Không có
Các yêu cầu đặc biệt
Không có
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case

Người dùng phải đăng nhập thành công với vai trò là nhân viên quản lý
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 24
PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
2. Khi thành công : hệ thống báo thành công
Điểm mở rộng
Không có .
Đặc tả Use-case “Manage Customer Information”
Tóm tắt
Nhân viên quản lý (actor manager) trực tiếp sử dụng use-case Manage
Customer Information , use case này dùng để quản lý thông tin khách
hàng , phục vụ đắc lực cho việc tiến hành thiết lập quan hệ khách hàng .
Dòng sự kiện
Dòng sự kiện chính
a. Tiến hành chọn thao tác muốn sử dụng ( thêm xóa sửa sản phẩm ).
b. Tiến hành thao tác
Các dòng sự kiện khác
Không có
Các yêu cầu đặc biệt
Không có
Trạng thái hệ thống khi bắt đầu thực hiện Use-case
Người dùng phải đăng nhập thành công với vai trò là nhân viên quản lý
Trạng thái hệ thống sau khi thực hiện Use-case
3. Khi thành công : hệ thống báo thành công
Điểm mở rộng
Không có .
ĐỀ TÀI QUẢN LÍ CỬA HÀNG ĐTDĐ Page 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×