1
ĐỀ THI KHẢO SÁT HÓA HỌC 11
Thời gian : 90 phút
- Cho nguyên tử khối:
H = 1; O = 16; C = 12, N = 14; Cl = 35,5 ; Na = 23 ; K = 39 ; Ba = 13 ; Fe = 56 ; S = 32 ; Al = 27 ; Cu
= 64 ; C = 12 ; Ag=108 ; Ca=40 ; Br = 80 ; P = 31 ; Pb = 207
1
/ Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Sản phẩm cháy cho lần lượt qua
bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 2,52g và bình 2 tăng 4,4g.
Hai hiđrocacbon đó là:
A C
3
H
6
, C
4
H
8
B C
3
H
8
, C
4
H
10
C C
2
H
6
, C
3
H
8
D C
2
H
4
, C
3
H
6
2/ 0,3 mol hỗn hợp gồm propin và 1 ankin (X), phản ứng vừa đủ với 0,2 mol AgNO
3
trong amoniac. Trong
các chất sau đây, chất nào có thể là (X) để phù hợp với điều kiện trên:
A Butađien - 1,3 B Butin - 2 C Butin - 1 D Pentin - 1
3/ Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với dãy chất sau:
A
MgCl
2
, Na
2
CO
3
, KOH, NH
3
B CuCl
2
, Na
2
CO
3
, KOH, NH
3
C MgO , KOH , CuSO
4
, NH
3
D K
2
O, KOH, NH
3
, Na
2
CO
3
4/ Cho chuỗi phản ứng sau :
Muối A
0
t
khí B + H
2
O
B + O
2
hå quang
khí C
khí D
D+ H
2
O
C+E
E +Cu
muối F + khí C + H
2
O
Xác định A,B,C,D,E,F
A A: NH
4
Cl
, B:NH
3
,C :NO, D:NO
2
, E: HNO
3
, F : Cu(NO
3
)
2
B A: NH
4
NO
3
, B:N
2
O ,C :NO, D:NO
2
, E: HNO
3
, F : Cu(NO
3
)
2
C
A: NH
4
NO
2
, B:N
2
,C :NO, D:NO
2
, E: HNO
3
, F : Cu(NO
3
)
2
D A: (NH
4
)
2
SO
3
, B:SO ,C :SO
2
, D:SO
2
, E: H
2
SO
4
, F : CuSO
4
5/ Có 6 dung dịch sau : NH
4
Cl , NaOH , NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
. Hoá chất duy nhất nào được dùng
làm thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên ?
A Dung dịch AgNO
3
B Dung dịch quỳ tím
C Dung dịch phenolphtalein D Dung dịch BaCl
2
6
/ Có bao nhiêu đồng phân của Ankin C
6
H
10
tạo kết tủa với dd AgNO
3
trong amoniac?
A 3 B 4 C 2 D 1
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
2
7/ Dung dịch AlCl
3
trong nước bị thuỷ phân nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây , chất nào làm tăng
cường quá trình thuỷ phân của AlCl
3
A Na
2
CO
3
B 3ZnSO
4
C NH
4
Cl D KCl
8/ Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, AlCl
3
, Na
2
SO
4
, K
2
S,
Cu(NO
3
)
2
. Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng:
A 3 B 4 C 2 D 1
9
/ Phản ứng nào dưới đây KHÔNG dùng để minh họa tính axit của HNO
3
?
A
MgO + 2HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ H
2
O B NaOH + HNO
3
NaNO
3
+ H
2
O
C CaCO
3
+ 2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O + CO
2
D 3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
10/ Cho sơ đồ:
+ X + Y + Z
NaHNO Na SO NaCl NaNO
3 2 4 3
. X, Y, Z tương ứng là:
A H
2
SO
4
, BaCl
2
, HNO
3
B (NH
4
)
2
SO
4
, HCl, HNO
3
C K
2
SO
4
, HCl, AgNO
3
D NaHSO
4
, BaCl
2
, AgNO
3
11
/ 100 ml dung dịch A chứa Na
2
SO
4
0,1M ; K
2
SO
4
0,2M phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa
Pb(NO
3
)
2
0,1M và Ba(NO
3
)
2 .
Tính nồng độ mol của Ba(NO
3
)
2
trong dung dịch và khối lượng chất kết tủa
thu được sau phản ứng giữa 2 dung dịch A và B.
A 0,2M;8,35 g B 0,2M ;7,69 g C 0,1M;7,69 g D 0,1M;6,32 g
12
/ Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A Fe
2+
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
Fe(OH)
2
+ 2NH
4
+
B 8NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6NH
4
Cl
C 2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4
D NH
3
+ H
2
O
NH
4
+
+ OH
-
13
/ Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 672 ml khí N
2
. Giá trị m bằng:
A 0,27 gam B 2,70 gam. C 0,54 gam D 0,81 gam
14/ Cho 1 miếng đất đèn vào nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B. Sản phẩm cháy
cho rất từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát được trong hiện tượng sau :
A
không có kết tủa nào tạo ra B kết tủa sinh ra, sau đó bị hoà tan một phần
C kết tủa sinh ra, sau đó bị hoà tan hết D sau phản ứng thấy có kết tủa
15
/ Đun nóng butan tạo 1,8 L (đktc) hỗn hợp khí gồm H
2
, CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
8
và C
4
H
10
dư. Cho hỗn
hợp này qua dung dịch nước brom dư thấy còn 1,0 L khí (đktc). Phần trăm butan đã phản ứng là:
A 60% B 20% C 80% D 40%
16/ Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO
3
)
3
. Khối lượng kết tủa tạo ra
là:
A 7,49 gam B 22,47 gam C 8,56 gam D 10,7 gam
17
/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ba hyđrocacbon thuộc ba dãy đồng đẳng khác nhau thì thu được 20,16 lít
CO
2
(đktc) và 16,2g H
2
O. Thể tích khí O
2
(đktc) cần cho phản ứng này là
A 30,24 lít B 26,8 lít C 22,4 lít D 28,36 lít
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
3
18/ Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (t
o
s 36
o
C), hexan (t
o
s 69
o
C), heptan (t
o
s 98
o
C), octan (t
o
s 126
o
C),
nonan (t
o
s 151
o
C). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào sau đây:
A Chưng cất phân đoạn B Chưng cất áp suất thấp
C Chưng cất lôi cuốn hơi nước D Chưng cất thường
19
/ Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H
2
, với Ni xúc tác. Nung nóng bình một thời
gian ta thu được một khí B duy nhất. Đốt cháy B thu được 8,8g CO
2
và 5,4g H
2
O. Biết V
A
= 3 V
B
. Công thức
của X là:
A
C
2
H
2
B C
3
H
4
C C
2
H
4
D C
3
H
6
20/ Biết độ điện ly của CH
3
COOH 1,2M bằng 1,4%, nồng độ mol của ion CH
3
COO
-
trong dung dịch đó là :
A
0,012M B 0,0168M C 0,014M D 0,018M
21
/ Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
sau phản ứng chỉ thu được 2,24 lít khí NO (đktc) là sản phẩm
khử duy nhất. Thêm tiếp vào bình lượng dư hỗn hợp gồm KNO
3
và H
2
SO
4
. Để phản ứng xảy ra hoàn toàn
lại thu được V lít khí NO (đktc) . Giá trị của V là.
A 8,96lít B 2,24 lít C 6,72 lít D 4,48lít
22/ Đốt m gam một hidrocacbon A ta đựơc 0,1 mol CO
2
và 0,1125 mol nước . Khi cho hơi của A tác dụng với
Cl
2
có ánh sáng khuyếch tán, theo tỉ lệ mol 1 : 1 ta chỉ thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất . Vậy A là :
A
2,2,3,3-terametyl butan B n-octan
C
isopentan D Neopentan
23/ Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào là đồng đẳng của nhau :
A metylxyclopentan và xyclohexan B penten-2 và penten-1
C
n-propan và i-propan D buten-2 và hexen-1
24/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm một ankan và một anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng
P
2
O
5
dư và bình 2 đựng KOH rắn,dư thấy bình 1 tăng 4,14 gam; bình 2 tăng 6,16 gam.Số mol ankan có
trong hỗn hợp là:
A 0,045 mol B 0,06 mol C 0,03 mol D 0,09 mol
25/ Từ 100 mol NH
3
có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO
3
theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%?
A 66,67 mol B 80 mol C 120 mol D 100 mol
26/ Trộn 100 ml dung dịch H
3
PO
4
nồng độ 1M với 225 ml dung dịch NaOH nồng độ 1M. Xác định số mol
muối thu đựơc sau phản ứng
A 0,025 mol Na
3
PO
4
; 0,075 mol Na
2
HPO
4
B 0,035 mol NaH
2
PO
4
; 0,095 mol Na
2
HPO
4
C 0,035 mol Na
3
PO
4
; 0,06 mol Na
2
HPO
4
D 0,025 mol NaH
2
PO
4
; 0,1 mol Na
2
HPO
4
27
/ Biết nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 mol ankan C
n
H
2n+2
được tính theo công thức: Q = (221,5 + 662,5n)
KJ. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 thể tích hơi xăng gồm 1 mol C
6
H
14
và 1,5 mol C
5
H
12
là (KJ).
A 9375,5 B 9497,5 C 8567,6 D 6575,6
28/ Khi lấy 3,33g muối clorua của kim loại có hóa trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
4
mol như muối clorua nói trên thấy khác 1,59g. Kim loại đó là kim loại nào sau đây
A Ba B Ca C Cu D Mg
29/ Xét phương trình: S
2-
+ 2H
+
H
2
S Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A BaS + H
2
SO
4
BaSO
4
+ H
2
S B 2CH
3
COOH + K
2
S
2CH
3
COOK + H
2
S
C FeS + 2HCl
FeCl
2
+ H
2
S D 2NaHSO
4
+ Na
2
S
2Na
2
SO
4
+ H
2
S
30
/ Một hiđrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl sinh ra 2 - clo - 3 metylbutan. Tên gọi của A là:
A
2 - metylbuten - 1 B 3 - metylbuten - 1 C 2 - metylbuten - 2 D 3 - metylbuten - 2
31/ A, B là hai olefin có khối lượng phân tử gấp đôi nhau. Hidro hoá A, B thu đựơc hai parafin A', B'. Trộn
A', B' theo tỉ lệ mo 1:1 được hỗn hợp C có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,344. Công thức phân tử của A, B là :
A
C
5
H
10
và C
10
H
20
B C
5
H
10
và C
6
H
12
C C
3
H
6
và C
6
H
12
D C
2
H
4
và C
4
H
8
32
/ Cho các chất :
a. CH
3
- CH = CH
2
b. CH
3
- CH = C(CH
3
)
2
c. CH
3
- CH = CHCl
d. CH
2
= CH
2
e. CH
3
- C(C
2
H
5
) = C(C
2
H
5
) - CH
3
các chất có đồng phân cis, trans là:
A b,c B e,c C d,c D a,b
33/ Để phân biệt etan, etylen, axetylen, khí cacbonic trong các bình riêng mất nhãn, lần lượt dùng các thuốc
thử sau:
A
Dung dịch brom, dung dịch AgNO
3
/NH
3
B Nước vôi trong, dung dịch brom, dung dịch AgNO
3
/NH
3
C Dung dịch brom, nước vôi trong
D Quì tím ẩm, dung dịch brom
34/ Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C
2
H
5
OH, xúc tác H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ trên 170
0
C thường lẫn
các oxit như SO
2
, CO
2
. Chọn một trong số các chất sau để làm sạch etilen:
A Dung dịch kali pemanganat loãng dư B Dung dịch natri hiđroxit dư
C Dung dịch brom dư D Dung dịch natri cacbonat dư
35/ Crackinh Butan tạo ra hỗn hợp 2 chất A và B. Biết tỉ khối của A so với B là 2,625. A và B có công thức
phân tử theo thứ tự là:
A
C
2
H
6
và CH
4
B C
3
H
6
và CH
4
C C
2
H
4
và C
3
H
6
D C
2
H
4
và C
2
H
6
36/ Số sản phẩm tối đa khi cho butadien-1,3 tác dụng với HCl là :
A 6 B 3 C 5 D 4
37/ Cho 4 anion Cl
, Br
, SO
4
2
, CO
3
2
và 4 cation: Ag
, Ba
2
, NH
4
, Zn
2
. Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống
chứa một dung dịch có một anion và một cation chọn trong 8 ion trên (các ion trong 4 ống không trùng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
5
lặp). Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống nghiệm biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt (đều không có
kết tủa).
A ống 1: Ag
, Br
-
; ống 2: Zn
2+
, SO
4
2-
, ống 3: Ba
2+
, Cl
-
; ống 4: NH
4
+
, CO
3
2-
B ống 1: Ag
+
, Cl
-
; ống 2: Ba
2+
, SO
4
2-
; ống 3: Zn
+
, CO
3
2-
; ống 4: NH
4
+
, Br
-
.
C ống 1: Zn
2+
, SO
4
2-
; ống 2: Ba
2+
, CO
3
2-
; ống 3: Ag
+
, Br
-
; ống 4: NH
4
+
, Cl
-
D
ống 1: Ba
2+
, Br
-
; ống 2: NH
4
+
, CO
3
2-
; ống 3: Ag
+
, SO
4
2-
; ống 4: Zn
2+
, Cl
-
38/ Một hỗn hợp khí gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng số
mol. Lấy m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch 20% brôm (trong dung môi CCl
4
).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp thu được 0,6 mol CO
2
. Công thức phân tử của ankan và anken đó là:
A C
3
H
8
và C
3
H
6
B C
5
H
12
và C
5
H
10
C C
4
H
10
và C
4
H
8
D C
2
H
6
và C
2
H
4
39/
Để tách axetilen ra khỏi hỗn hợp khí gồm etan, etylen, axetilen ta phải lần lượt dùng các chất nào sau đây :
A dung dịch brom, dung dịch HCl B dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch HCl
C dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch NaOH D dung dịch brom, dung dịch AgNO
3
/NH
3
40/ Cho 43,2 gam butadien-1,3 phản ứng với dung dịch brom được 53,5 gam hợp chất A và 32,1 gam hợp
chất B. Phân tử A và B đều chứa 74,77% brom. Hiệu suất chung của phản ứng bằng :
A 70 B 85 C 50 D 25
41
/ Cặp các dung dịch sau được xếp theo chiều tăng dần về độ pH
A HNO
3
; H
2
S ; NaCl ; KOH B H
2
S ; NaCl ; HNO
3
; KOH
C HNO
3
; KOH ; NaCl ; H
2
S D KOH ; NaCl ; H
2
S ; HNO
3
42
/ Để điều chế 5,2668 lít axetilen ở đktc, hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua chứa 10% tạp
chất là:
A
15,64 g B 17,6 g C 16,54 g D 15 g
43/ Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp thu được mg H
2
O và
(m + 39)g CO
2
. Hai anken đó là:
A C
4
H
8
và C
3
H
6
B C
6
H
12
và C
5
H
10
C C
4
H
8
và C
5
H
10
D C
2
H
4
và C
3
H
6
44/ Số liên kết trong các hợp chất mạch hở C
4
H
4
; C
5
H
8
; C
8
H
8
; C
10
H
10
; C
40
H
56
lần lượt là:
A 3 ; 2 ; 5 ; 6 ; 13 B 3 ; 2 ; 5 ; 6 ; 12 C 3 ; 2 ; 4 ; 5 ; 12 D 3 ; 2 ; 6 ; 4 ; 14
45/ Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin, đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích O
2
(đktc). Xác định công thức phân tử
của 2 olefin, biết rằng olefin chứa nhiều cácbon hơn chiếm khoảng 40 - 50% thể tích của A:
A C
2
H
4
; C
5
H
10
B C
3
H
6
; C
4
H
8
C C
2
H
4
; C
3
H
6
D C
2
H
4
; C
4
H
8
46/ Để tách riêng BaCl
2
và NaCl ra khỏi hỗn hợp giữ nguyên khối lượng (các dụng cụ và điều kiện đầy đủ)
ta dùng hoá chất:
A dd Na
2
SO
4
và dd HCl B dd (NH
4
)
2
CO
3
và dd HCl
C CO
2
và dd HCl D dd Na
2
CO
3
và dd HCl
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
6
47/ Đốt cháy hỗn hợp gồm một ankan và một anken thu được a mol H
2
O và b mol CO
2
. Tỉ số
a
T =
b
có giá
trị là:
A T < 2 B T > 1 C T = 1 D T = 2
48/ Cracking một ankan A, người ta thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: metan, etan, propan, etilen, propilen
và butilen. A là :
A
hexan B butan C pentan D propan
49/ Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào sau đây?
A
Crackinh n-hexan B Tổng hợp từ C và H.
C Nung axetat natri khan với hỗn hợp vôi tôi xút D Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ
50/ Cho 13,44 lít (đktc) C
2
H
2
qua ống đựng than nung nóng ở 600
o
C, thu được 14,04g benzen. Tính hiệu suất
phản ứng.
A
75% B 80% C 85% D 90%
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.