Hướng dẫn xử lý số liệu trên SPSS
Câu 1: Làm sạch dữ liệu như thế nào? Loại các phiếu có nhiều ô trống?
1
Câu 2: Xác đònh giá trò tin cậy của các thành phần trong thang đo: Cronbach Alpha
Yêu cầu:
• ít nhất Alpha >0.6
• Corrected Item-Total Correlation >0.4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
W1 14.793 11.302 0.551 0.601
W2 14.879 10.036 0.654 0.527
W3 14.929 9.880 0.518 0.620
W4 14.329 13.819 0.257 0.760
Câu 3: phân tích nhân tố khám phá EFA.
2
Yêu cầu: kiểm tra KMO and Bartlett's Test; điều kiện:
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. >0.5
Cumulative % Extraction Sums of Squared Loadings >50%
Initial Eigenvalues: Là giá trị phương sai tách ra được của mỗi nhân tố. Vì mong muốn của
phân tích nhân tố là tối đa hố phương sai nên giá trị tối thiểu của phương sai là 1. Initial
Eigenvalues: >1
Factor loading: >0.4
Pattern Matrix(a)
Factor
1 2 3 4
SUP 0.820
SUP1 0.811
T3 0.622
SUP3 0.583
T1 0.499
T2 0.431
SUP4 0.287 0.239
COW4 0.886
COW3 0.833
COW1 0.669
COW2 0.623
P4 0.893
P3 0.824
P2 -0.274 0.751
P1 0.709
T4 0.326 0.239
W4 0.244 0.248
W1 0.776
W3 0.759
W2 0.682
Câu 4: Lập bảng thống kê mô tả
3
gioi
nam nu
trinh
do
LDPT
6.22 5.78
trung cap
6.61 7.00
cao dang
6.33 5.10
dai hoc
5.35 5.45
4
Câu 5: Tổng hợp (cộng biến): lòng trung thành của nhân viên; mức độ thỏa mãn
với công việc, đồng nghiệp, lãnh đạo, tiền lương, cơ hội đào tạo, thăng tiến.
• Transform –-> compute trong phần target variables: cộng các biến, chia số
lượng các biến.
Câu 6: Kiểm đònh t-test (1 biến metric, 1 biến non- metric)
one sample: so với kết quả của năm trước 4.2, năm nay có đạt mức cải thiện
đáng kể không? (analyze compare means one sample t - tests)
5
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
sloy
131 5.7163 .94070 .08219
One-Sample Test
6
Test Value = 4.2
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
sloy
18.449 130 .000 1.51628 1.3537 1.6789
Paired sample t-test: Tôi thỏa mãn trong quan hệ với đồng nghiệp hơn hay
thỏa mãn với lãnh đạo hơn? Thỏa mãn với lương hơn hay thỏa mãn với công
việc hơn? (analyze compare means paired sample t - tests)
7
Independent t-tests: nam trung thaønh hôn hay nöõ trung thaønh cao hôn? (analyze
compare means independent sample t – tests
Lưu ý: So sánh thu nhập bình quân giữa nam và nữ không phù hợp với loại kiểm tra này,
vì khác biệt về thu nhập bình quân có thể chịu ảnh hưởng bởi các yếu tố như học vấn, chứ
không chỉ chịu ảnh hưởng của giới tính. Trong tình huống như vậy, nên bảo đảm rằng sự
khác biệt ở các yếu tố khác không làm tăng cường hay giảm nhẹ sự khác biệt đáng kể của
trung bình.
Group Statistics
8
Caõu 8: Kieồm ủũnh Chi bỡnh phửụng: bieỏn ủũnh danh.
(analyze-nonparametric testschi-square OK) (gioỏng praired t test bieỏn laứ
metric).
CBNV thớch quan diem thich dong vien vat chat hay tinh than (non metric)?
1. Dong vien vat chat.
2. Dong vien tinh than
9
quandiem
Observed N Expected N Residual
tinh than
46 73.0 -27.0
vat chat
100 73.0 27.0
Total
146
Test Statistics
quandiem
Chi-Square(a)
19.973
df
1
Asymp. Sig.
.000
a 0 cells (.0%) have expected frequencies less than 5. The minimum expected cell frequency is 73.0.
(phải lớn > 5)
Động cơ vật chất và tinh thần không giống nhau
Câu 9 : Kiểm đònh tỷ lệ- phép kiểm đònh z (giống one sample test- metric bien so)
Anh chò mong muốn chính sách nhân sự nào cần thay đổi đầu tiên.
Với 1: lương, 2: thưởng; 3: đánh giá nhân viên; 4: đào tạo,v.v…
0: không phải lương
Analyze nonparamitric tests binomalnhập giá trò kiểm tra: 60% p<0.05.
Binomial Test
Category N
Observed
Prop.
Test
Prop. Asymp. Sig. (1-tailed)
mong
doi Group 1 1 104 0.712329 0.6 0.003135
Group 2 0 42 0.287671
Total 146 1
a Based on Z Approximation.
So sánh với 1 giá trò cố
đònh
So sánh 2 yếu tố của 1
chủ thể
So sánh trung bình-2
chủ thể
Metric One sample Paired t- tests Independent t-test
Non-metric Kiểm đònh z
(binominal)
Chi- square
Câu 12: Mối quan hệ giữ ahai biến đònh danh- Kiểm đònh t-test (2 biến non-
metric): Có mối quan hệ giữa chức danh/vò trí trong công ty và thứ tự quan tâm
về thu nhập?
10
mong muon * chucdanh Crosstabulation
11
Count
chucdanh
Truong
phong
Ban Giam
doc Nhan vien
mong
muon
thu nhap -so 1
36 39 62 137
thu nhap -so 2
15 7 15 37
thu nhap-so 3
16 14 39 69
thu nhap-so 4
12 16 19 47
thu nhap-so 5
26 18 26 70
Total
105 94 161 360
Chi-Square Tests
Value df
Asymp. Sig.
(2-sided)
Pearson Chi-Square
11.069(a) 8 .198
Likelihood Ratio 10.800 8 .213
Linear-by-Linear
Association
1.061 1 .303
N of Valid Cases
360
a 0 cells (.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 9.66.
Câu 10: So sánh trung bình đám đông: Kiểm đònh ANOVA: (1 biến metric, 1 biến
non- metric) theo phân phối chuẩn
Có sự khác biệt về mức độ trung thành theo trình độ học vấn?
12
Test of Homogeneity of Variances
strungthanh
Levene Statistic df1 df2 Sig.
0.454242 3 387 0.714446
Phương sai đồng nhất
strungthanh
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
LDPT 58 3.962069 0.610386 0.080148 3.801576 4.122562 2.6 5
Tcap 146 3.861644 0.605522 0.050113 3.762597 3.960691 2 5
Caodang 33 3.8 0.655744 0.11415 3.567483 4.032517 2.2 4.8
daihoc+ 154 3.509091 0.663164 0.053439 3.403517 3.614665 1.6 4.8
Total 391 3.732481 0.657847 0.033269 3.667072 3.797889 1.6 5
ANOVA
strungthanh
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
Between
Groups 13.32846 3 4.442821 11.06068 5.56E-07
Within Groups 155.449 387 0.401677
Total 168.7775 390
Sự khác biệt có ý nghóa thóng kê.
Multiple Comparisons
Dependent Variable: strungthanh
Tukey HSD
(I)
education
(J)
education
Mean Difference
(I-J)
Std.
Error Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
LDPT TCap 0.100425 0.09837 0.737309 -0.15339 0.354242
caodang 0.162069 0.138194 0.644425 -0.1945 0.51864
13
daihoc+ 0.452978 0.097641 2.84E-05 0.201042 0.704914
TCap LDPT -0.10043 0.09837 0.737309 -0.35424 0.153392
caodang 0.061644 0.122161 0.957959 -0.25356 0.376846
daihoc+ 0.352553 0.073209 1.25E-05 0.163658 0.541448
caodang LDPT -0.16207 0.138194 0.644425 -0.51864 0.194502
TCap -0.06164 0.122161 0.957959 -0.37685 0.253559
daihoc+ 0.290909 0.121574 0.080128 -0.02278 0.604599
daihoc+ LDPT -0.45298 0.097641 2.84E-05 -0.70491 -0.20104
TCap -0.35255 0.073209 1.25E-05 -0.54145 -0.16366
caodang -0.29091 0.121574 0.080128 -0.6046 0.02278
* The mean difference is significant at the .05 level.
Câu 11: Kiểm đònh krusskal-wallis: (1 biến metric, 1 biến non- metric) không theo
phân phối chuẩn
Có sự khác biệt về mức độ nỗ lực cố gắng của nhân viên theo các công ty
thuộc cá ckhu vực khác nhau?
(analyze-nonparametric tests K independence samples )
(analyze-descriptive statistics crrosstabs statistics chisquare)
Ranks
khu vuc N Mean Rank
Co gang Nha Trang 76 206.6447
Da Nang 81 212.0556
Ha Noi 163 194.3957
Can Tho 52 235.1154
Dong Nai 49 245.6531
Total 421
14
Test Statistics(a,b)
Snoluc
Chi-Square 9.561538
df 4
Asymp. Sig. 0.048498
a Kruskal Wallis Test
b Grouping Variable: khu vuc
Từ chối giả thuyết Ho Có sự khác biệt về mức độ nỗ lực cố gắng của nhân viên
thuộc các khu vực khác nhau
Câu 13: Mối quan hệ giữa hai biến đònh lượng (metric): Lòng trung thành và sự
hài lòng của nhân viên
Analyze correlate bivariate
Correlations
shailong strungthanh
shailong
Pearson
Correlation 1 0.634233
Sig. (2-tailed) 1.59E-47
N 417 410
strungthanh
Pearson
Correlation 0.634233 1
Sig. (2-tailed) 1.59E-47
N 410 417
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
15
Câu 14: Hồi quy ảnh hưởng của các yếu tố thỏa mãn với công việc đến lòng trung thành
của CBNV?
Hồi quy đa biến
Sloy = a 1 + a 2* sw + a 3* sp + a 4*scow + ạ 5* ssup + a 6 * strain
Điều kiện:
Không đa cộng tuyến:
16
• Phương sai của phần dư không đổi
3210-1-2-3
Regression Standardized Residual
50
40
30
20
10
0
Frequency
Mean = -2.73E-15
Std. Dev. = 0.993
N = 374
Dependent Variable: strungthanh
Histogram
Các phần dư có phân phoiá chuẩn
17
1.00.80.60.40.20.0
Observed Cum Prob
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0.0
Expected Cum Prob
Dependent Variable: sloy
Normal P-P Plot of Regression Standardized Residual
Không có hiện tượng tương tự tương quan giữa các phần dư
18