Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Mở rộng khái niệm luỹ thừa pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.1 KB, 6 trang )

Mở rộng khái niệm luỹ thừa
1.Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
3
.2
– 1
+ 5
– 3
.5
4
10
– 3
:10
– 2
– (0,2)
0

b)
2:4
– 2
+ (3
– 2
)
3
.(
1
9
)
– 3
5


– 3
.25
2
+ (0,7)
0
.(
1
2
)
– 2

c) (
1
3
)
– 10
.27
– 3
+ (0,2)
– 4
.25
– 2
d)
ab
– 2
.(a
– 1
.b
2
)

4
.(ab
– 1
)
2
a
– 2
.b(a
– 2
.b
– 1
)
3
a
– 1
.b

c) (a
– 4
– b
– 4
):(a
– 2
– b
– 2
) d) (x
3
+ y
– 6
):(x +

1
y
2
)
e)
a
– n
+ b
– n
a
– n
– b
– n

a
– n
– b
– n
a
– n
+ b
– n
f)
1
4
(x.a
–1
– a.x
–1
).

a
– 1
– x
– 1
a
– 1
+ x
– 1

a
– 1
+ x
– 1
a
– 1
– x
– 1

2.Tính các biểu thức sau:
a)
2:22.2
5
3
b)
3
3
8.2.4
c)
16
11

a:aaaa

d)
2
1
3
3
a:a.a.a
e)
5
4
3
2
x.x.x
f)
5
3
b
a
.
a
b
g)
5152
53
3.2
6




h)
1
2
1
2
1
23)23()23(23



















k) (
1
16
)

– 0,75
+ (
1
8
)
– 4/3
l)
24 2123
2.2.4

m)
2212221
5).525(


3.Cho hai số a ,b > 0.Tính các biểu thức sau:
a)
2
4
3
4
3
)a3a2( 

b)
)aa)(aa)(aa(
5
1
5
2

5
4
5
2
5
2
5
1



c)
)1aa)(1aa)(1aa(
44


d)
a1
)a1)(a1(
aa
2
1
2
1
2
1






e)
)aa(a
)aa(a
4
1
4
3
4
1
3
2
3
1
3
4




f)
66
3
1
3
1
ba
abba




g) )abba)(ba(
3
3
2
3
2
33
 h)









33
3
1
3
1
a
b
b
a
2:)ba(
i)
1

3
1
1
22
22
4334
)ba(:
)ba(a
)ba(b3
)ba(
bab2a
aabbaa
















j)
ab2)ba(

a))
b
a
(1(
2
2
1
2
1
22



k)
a
– 1
+ (b +c)
– 1
a
– 1
– (b + c)
– 1

.
( 1 +
b
2
+ c
2
– a

2
2bc
)
.
(a + b + c)
– 2
4.Cho biết 4
x
+ 4
– x
= 23 ,hãy tính 2
x
+ 2
– x
5.Rút gọn các biểu thức sau:
a) (a + b –
4ab
a + b
):(
a
a + b

b
b – a

2ab
a
2
– b
2

)
b)
2
3
11
2
22
)ab(:
)ba(
)ba(2
)ba(
ba
















c)
2

3
112
a1
a
.
a
22
)a1(
2a














d)
a
6
+ b
3
a
2

+ b
(a
4
– b)
– 1
+ (
a
2
+ b
2 b
)
– 1

a
2
b
a
4
– b

e)
1
2
2
2
2
3
12
a1
a

:
a
2
)a1(
2


























f)






a 2
(1 + a
2
)
–1

2 2
a
–1

.
a
–3
1 – a
–2

g) [(a
– 1
+ b
– 1

2c
ab

)(a + b + 2c)]:[a
– 2
+ b
– 2
+
2
ab

4c
2
a
2
b
2
]
h)






















b
1
1
b1
)1b(
baa
1
baa
1
2
2

i)
2
2
1
2
1
ba:
a
b
a
b

21

















 j)
2
1
2
1
2
3
2
1
4
5
4

1
4
9
4
1
bb
bb
aa
aa








5.Rút gọn các biểu thức sau:
a)A =
)52)(25104(
3
1
3
1
3
1
3
1
3
1


b) B =
2
1
2
1
2
1
2
1
yx
x.yy.x



c) C =
ab
b
a
)ba)(ba(
2
1
2
1
4
3
4
3
4
3

4
3



d) D =
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
3
2
3
ax
ax
.)ax(
ax
ax



























e) E =
)ba(:
ba
ba
b.aa
ba
4
1

4
1
4
1
4
1
2
1
2
1
4
1
2
1
4
3

















f) F =
2
2
1
2
1
1
2
1
2
1
1
aa
a34a
a3a2
a9a4



















g) G =


























1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
3
2
3
)ba(ba:
ba
b
ba
a
ba
ba


h) H =



























2

1
2
1
2
1
2
1
2
3
2
3
1
2
1
2
1
ba
ba
baa
ba
.
a3
aba2

i) I =
3
5
2
44
2

44
3
aa.
aba
)ba()ba(
a









j)J =
3
23
3
2
3
2
2
223
3
2
3
2
3
2

642246
2
b2)ab(a
ba2)ab(
)bba3ba3a(
a
1














k) K = 2(a + b)
– 1
.
 
1
2
2
1
2

1 a b
ab . 1
4 b a
 
 
 
 
 
 
 
 
 
với a.b > 0
6.Cho 2 số a =
52104 
và b =
52104 
Tính a + b
6. Rút gọn biểu thức A =
2a x
2
– 1
x + x
2
– 1
với x =
1
2

a b

b a
 

 
 
 
a < 0 ;b < 0
7.Cho 1 x  2. Chứng minh rằng:
21x2x1x2x 

8.Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
1
2
1
2
2
3
2
1
2
1
2
a
a
a1
a
2
a

a
aa









b)
a + 1
1 + a + a

:

a – 1
a
2
– a

c)
2
1
2
1
2
1
2

1
b
a
ba
:
ab2ba
ba














d)
)ab.(
ba
ba
ba
ba
2
1
2

1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1



















e)






















1a
1a

1a
1a
.
a2
1
2
a
2
f )
1
2
1
2
3
2
3
)ba(
)ab(
1
ba
ba
ba
b2




















g)
1
2
1
2
1
2
3
2
3
ba
ba
.ab
ba
ba
ba
ba




























h)
3
1
3

1
3
2
3
2
3
2
3
1
3
1
3
2
3
2
3
1
3
1
3
2
b
a
ba
b
b
a
a
ba
b

b
a
a
ba









9**.Rút gọn các biểu thức sau:
a)
2
1
2
1
1
2
1
2
1
1
aa
a23a
a2a
a4a










b)
3
2
3
4
3
4
3
2
2
3
2
3
2
3
4
3
4
a
a
a2a23a3
a

2
a
5
a4a25










c)
2
1
2
1
1
2
1
2
1
1
a
2
a
a25a2
a

a
aa









d)
2
1
2
1
1
2
1
2
1
1
a
3
a
a9a
a
5
a
a103a











e)
2
1
2
1
1
2
1
2
1
1
a3a
a152a
a5a
a25a










f)
2
1
2
1
1
2
1
2
1
1
a3a
a121a
a4a3
a16a9










10.Cho ba số dương thoả a + b = c . Chứng minh rằng :

3
2
3
2
3
2
cba 

11.Cho a,b,c là độ dài các cạnh của một tam giác ,chứng minh rằng nếu
c là cạnh lớn nhất thì :
4
3
4
3
4
3
cba 

12.Cho a ,b ≥ 0 và m ,n là hai số nguyên dương thoả m ≥ n . Chứng
minh rằng :

n
1
nn
m
1
mm
)ba()ba( 
13.Cho f(x) =
4

x
4
x
+ 2

a)Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì f(a) + f(b) = 1
b) Tính tổng S = f(
1
2005
) + f(
2
2005
) + …+ f(
2003
2005
) + f(
2004
2005
)
14.Tìm miền xác định của các hàm số sau:
a) y = (x
2
– 4x + 3)
– 2
b) y = (x
3
– 3x
2
+ 2x)
1/4

c) y = (x
2
+ x – 6)
– 1/3

d) y = (x
3
– 8)
/3
15.So sánh các cặp số sau:
a)
2/5
2








3/10
2








b)
2
2








3
5







c)
4/10
5
3








2/5
7
4







d)
3
7
6







2
8
7







e)
5
6








2
5







f)
2
5
2








3
5
3








×