Các phép biến đổi về căn thức
1. Hằng đẳng thức đáng nhớ
2
2 2
a b a 2ab b
2
2 2
a b a 2ab b
2 2
a b a b a b
3
3 2 2 3
a b a 3a b 3ab b
3
3 2 2 3
a b a 3a b 3ab b
3 3 2 2
a b a b a ab b
3 3 2 2
a b a b a ab b
2
2 2 2
a b c a b c 2ab 2bc 2ca
2. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai
- Đều kiện để căn thức có nghĩa
A
có nghĩa khi A ³ 0
- Các công thức biến đổi căn thức.
2
A A
AB A. B (A 0;B 0)
A A
(A 0;B 0)
B
B
2
A B A B (B 0)
2
A B A B (A 0;B 0)
2
A B A B (A 0;B 0)
A 1
AB (AB 0;B 0)
B B
A A B
(B 0)
B
B
2
2
C C( A B)
(A 0;A B )
A B
A B
C C( A B)
(A 0;B 0;A B)
A B
A B
3. Các dạng bài tập cơ bản
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Phơng pháp: Bớc 1: Trục căn thức ở mẫu (nếu có)
Bớc 2: Qui đồng mẫu thức (nếu có)
Bớc 3: Đa một biểu thức ra ngoài dấu căn
Bớc 4: Rút gọn biểu thức
Bớc 5: Tính số trị (nếu còn tham số)
Dạng 2: Rút gọn biểu thức
Phơng pháp: Bớc 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
Bớc 2: Trục căn thức ở mẫu nếu có (nếu có)
Bớc 3: Qui đồng mẫu thức (nếu có)
Bớc 4: Đa một biểu thức ra ngoài dấu căn
Bớc 5: Rút gọn biểu thức
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức
Phơng pháp: Bớc 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
Bớc 2: Biến đổi vế trái về vế phải hoặc vế phải về vế trái. Cũng có khi
chúng ta phải biến đổi cả hai vế cùng về biểu thức trung gian