Bài 8: AMINO AXIT
I. MC TIÊU CA BÀI HC:
1. Kiến thức:
- Biết ứng dụng và vai trò của amino axit.
- Hiểu cấu trúc phân tử và tính chất hoá học cơ bản của amino axit.
2. K nng:
- Nhận dạng và gọi tên các amino axit.
- Viết chính xác các phương trình phản ứng của amino axit.
- Quan sát và ciải thích các thí nghiệm chứng minh.
II. CHUN B:
- Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: dd glixin 10%, dd NaOH10%, CH
3
COOH tinh khiết.
- Các hình vẽ, tranh ảnh liên quan đến bài học.
III. CÁC HOT NG DY HC:
1. Ổn định trật tự:
2. Kiểm tra bài cởi.
3. Vào bài mới:
Hot ng ca thy trò Kin thc cn t
Hoạt động 1:
GV: Viết một vài công thức aminoaxit thường
gặp sau đó cho học sinh nhận xét nhóm chức.
Hs: Hãy định nghĩa aminoaxit (HSTB)
I
-
Đ
ỊNH NGHĨA:
Aminoaxit là những HCHC tạp chức vừa
chứa nhóm chức amin (-NH
2
) vừa chứa nhóm
chức cacboxyl (-COOH)
Hot ng 2:
Hs: Tham khảo sgk xem các ví dụ hiểu được
cách gọi tên amino axit.
GV: Phân tích cách đọc tên sau đó hình thành
các đọc tên tổng quát.
II
-
CÔNG TH
ỨC CẤU TẠO T
ÊN G
ỌI:
VD:
H
2
N-CH
2
-COOH Axit aminoaxetic (Glixin)
H
2
N-CH-COOH Axit -
aminopropionic(Alamin)
CH
3
H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH Axit - aminopropionic
HOCO-(CH
2
)
2
-CH-COOH Axit glutamic
NH
2
Cách đọc tên
Axit + vị trí nhóm NH
2
+ amino + tên axit
Hot ng 3:
GV: Hãy nghiên cứu SGK và cho biết tính
chất vật lý?
III
-
TÍNH CH
ẤT VẬT
LÝ:
Aminoaxit là những chất rắn kết tinh, tan tốt
trong nước, có vị ngọt
Hot ng 4:
GV: Dựa vào cấu tạo aminoaxit hãy cho biết
các aminoaxit tham gia phản ứng hóa học
nào?
HS: Phân tích cấu tạo biết được aminoaxit vừa
có tính chất axit vừa có tính bazơ (lưỡng tính).
Hs: Hãy vit phng trình phn ng
NH
2
CH
2
COOH + HCl ?
NH
2
CH
2
COOH + NaOH ?
Gv:Trong phân tử Aminoaxit vừa chứa nhóm -
NH
2
vừa chứa nhóm -COOH vậy giữa các
phân tử aminoaxit có thể tác dụng với nhau
được không (HSTB)
Viết dạng tổng quát ntn?
Hs: Viết ptpư (sgk)
IV
-
TÍNH CH
ẤT HÓA HỌC:
Aminoaxit vừa có tính chất axit vừa có tính
bazơ (lưỡng tính)
1- Tính bazơ: Tác dụng axit mạnh
HOOC-CH
2
-NH
2
+ HCl HOOC-CH
2
-
NH
3
Cl
2- Tính axit: Tác dụng với bazơ mạnh
H
2
N-CH
2
COOH + NaOH H
2
N-
CH
2
COONa + H
2
O)
3- Phản ứng trùng ngưng:
Khi đun nóng: Nhóm - COOH của phân tử này
tác dụng với nhóm -NH
2
của phân tử kia cho sản
phẩm có khối lượng phân tử lớn, đồng thời giải
phóng H
2
O
Hot ng 5:
HS: c SGK và rút ra ng dng ca
amino axit
V
-
ỨNG DỤNG:
SGK
4. CỦNG CỐ:
- Từ công thức amino axit 1 nhóm - NH
2
, một nhóm -COOH, gốc HC no hình thành
công thức TQ: CnH
2n+1
O
2
N
- Viết phương trình phản ứng trùng ngưng:
- Làm bài tập 1, 2, 4
5. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
Bài tập 3, 5, 6 trang 71 (SGK)