PHỤ LỤC II/TDDN:
LƯU ĐỒ
BƯỚC 1: TIẾP THỊ KHÁCH HÀNG VÀ LẬP ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG (TẠI CHI NHÁNH)
Không
Phòng
Quan
hệ
khách
hàng/
Phòng
giao
dịch
Có
(1)
(2)
Phòng
phận
Quản
lý
rủi
ro
(1) Các Khách hàng thuộc Nhóm B - Khoản 2 - Điều 2
(2) Các Khách hàng thuộc Nhóm A - Khoản 2 - Điều 2 và các khách hàng tại Phòng giao dịch.
1
Thu thập, phân
tích thẩm định
khách hàng/dự
án Lập báo cáo
đề xuất TD
Tiếp thị và tiếp
nhận các nhu cầu
về tín dụng từ
Khách hàng
Khách hàng
Chuyển Bộ
phận QLRR
thực hiện
Bước 2
Phù hợp với
các chính sách
và Quy định
của BIDV
Trình Lãnh
đạo Phòng
QHKH/
GĐ PGD
Trình PGĐ
QHKH phê
duyệt đề xuất
TD
Chuyển thực
hiện Bước 4
BƯỚC 1: TIẾP THỊ KHÁCH HÀNG VÀ LẬP ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG (TẠI HỘI SỞ CHÍNH)
Không
Ban
Quan
hệ
khách
hàng
Doanh
nghiệp
Có
Ban
Quản
lý
rủi
ro
2
Thu thập, phân
tích thẩm định
khách hàng/dự
án Lập báo cáo
đề xuất TD
Tiếp thị và tiếp
nhận các nhu cầu
về tín dụng từ
Khách hàng
Khách hàng
Chuyển Bộ
phận QLRR
thực hiện
Bước 2
Phù hợp với
các chính sách
và Quy định
của BIDV
Trình
Lãnh đạo
Phòng
QHKH/TTDA
Trình cấp có
thẩm quyền phê
duyệt đề xuất
TD
BƯỚC 1: TIẾP NHẬN VÀ LẬP ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG TẠI HỘI SỞ CHÍNH - TRƯỜNG HỢP DỰ ÁN VƯỢT THẨM
QUYỀN CỦA CHI NHÁNH
Không
Ban
Quan
hệ
khách
hàng
Doanh
nghiệp
Có
Ban
Quản
lý
rủi
ro
3
Thu thập, phân
tích, tái thẩm
định khách
hàng/dự án Lập
báo cáo đề xuất
TD
Tiếp nhận Đề xuất
và các hồ sơ có
liên quan từ
Chi nhánh
Chuyển Bộ
phận QLRR
thực hiện
Bước 2
Phù hợp với
các chính sách
và Quy định
của BIDV
Trình
Lãnh đạo
Phòng TTDA
Trình cấp có
thẩm quyền phê
duyệt đề xuất TD
Dự án vượt
thẩm quyền
của Chi nhánh
BƯỚC 2: THẨM ĐỊNH RỦI RO (TẠI CHI NHÁNH)
Phòng
Quan
hệ
khách
hàng/
Phòng
giao
dịch
Phòng
Quản
lý
rủi
ro
4
Chuyển báo cáo đề
xuất TD và Hồ sơ
Cán bộ QLRR tiếp
nhận Hồ sơ và thực
hiện thẩm định rủi ro
theo quy định
Lập Báo cáo
thẩm định rủi
ro
Trình Lãnh
đạo Phòng
kiểm soát
Cấp có thẩm
quyền phê
duyệt rủi ro
BƯỚC 2: THẨM ĐỊNH RỦI RO (TẠI HỘI SỞ CHÍNH)
Ban
Quan
hệ
khách
hàng DN/
Chi
nhánh
Ban
Quản
lý
rủi
ro
5
Chuyển báo cáo đề
xuất TD và Hồ sơ
Cán bộ QLRR tiếp
nhận Hồ sơ và thực
hiện thẩm định rủi ro
theo quy định
Lập Báo cáo
thẩm định rủi
ro
Trình Lãnh
đạo Phòng
kiểm soát
Cấp có thẩm
quyền cao hơn
phê duyệt rủi ro
Báo cáo đề xuất TD vượt giới
hạn dư nợ cho vay, số dư bảo
lãnh đối với một khách hàng
của Chi nhánh
Trình Lãnh đạo
Ban QLRRTD
Phê duyệt
rủi ro
BƯỚC 3: PHÊ DUYỆT CẤP TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH (Trường hợp khách hàng thuộc Nhóm 2 - Khoản 2 Điều 2)
Phòng
Quan
hệ
khách
hàng
BƯỚC 3: PHÊ DUYỆT CẤP TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH
(Trường hợp thuộc thẩm quyền phê duyệt rủi ro của Giám đốc/Phó giám đốc phụ trách QLRR)
Phòng
Quan
hệ
khách
hàng/
Phòng
giao
dich
Phòng
Quản
lý
rủi
ro
6
Báo cáo đề
xuất tín dụng
của Phòng
QHKH
Phê duyệt
cấp tín dụng
Chuyển thực
hiện Bước 4
Phê duyệt rủi ro
của Giám đốc/
Phó Giám đốc
phụ trách QLRR
Cấp có
thẩm quyền
phê duyệt
Phê duyệt đề
xuất tín dụng
của PGĐ phụ
trách QHKH
Phê duyệt
cấp tín dụng
Chuyển thực
hiện Bước 4
Phó giám đốc
phụ trách
QHKH
BƯỚC 3: PHÊ DUYỆT CẤP TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH
(Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng tín dụng)
Phòng
Quan
hệ
khách
hàng/
Phòng
giao
dich
Phòng
Quản
lý
rủi
ro
7
Phê duyệt rủi ro
của Giám đốc/
Phó Giám đốc
phụ trách QLRR
Cấp có
thẩm quyền
phê duyệt
Phê duyệt đề
xuất tín dụng
của PGĐ phụ
trách QHKH
Phê duyệt
cấp tín dụng
Chuyển thực
hiện Bước 4
Hội đồng tín
dụng Chi
nhánh
BƯỚC 3: PHÊ DUYỆT CẤP TÍN DỤNG TẠI HỘI SỞ CHÍNH
(Trường hợp Khách hàng quan hệ tín dụng trực tiếp tại Hội sở chính)
Ban
Quan
hệ
khách
hàng
Ban
Quản
lý
rủi
ro
8
Phê duyệt rủi
ro của cấp có
thẩm quyền
Cấp có
thẩm quyền
phê duyệt
Phê duyệt đề
xuất tín dụng
của cấp có
thẩm quyền
Phê duyệt
cấp tín dụng
Chuyển thực
hiện Bước 4
BƯỚC 3: PHÊ DUYỆT CẤP TÍN DỤNG TẠI HỘI SỞ CHÍNH
(Trường hợp Khách hàng quan hệ tín dụng trực tiếp tại Hội sở chính và thuộc thẩm quyền phê duyệt của các Hội đồng)
Ban
Quan
hệ
khách
hàng
Ban
Quản
lý
rủi
ro
9
Phê duyệt rủi ro của
Tổng Giám đốc/
Phó Tổng Giám đốc
phụ trách QLRR
Cấp có
thẩm quyền
phê duyệt
Phê duyệt đề
xuất tín dụng của
PTGĐ phụ trách
QHKH
Phê duyệt
cấp tín dụng
Chuyển thực
hiện Bước 4
Hội đồng TD/
QLTD/HĐQT
BƯỚC 3: PHÊ DUYỆT CẤP TÍN DỤNG TẠI HỘI SỞ CHÍNH
(Trường hợp vượt thẩm quyền phê duyệt của Chi nhánh và thuộc thẩm quyền phê duyệt rủi ro của Tổng Giám đốc/Phó Tổng
Giám đốc phụ trách QLRR/Giám đốc Ban QLRRTD)
Chi
Nhánh
Ban
Quản
lý
rủi
ro
10
Phê duyệt rủi ro của
Tổng Giám đốc/
Phó Tổng Giám đốc phụ
trách QLRR/ Giám đốc
Ban QLRRTD
Cấp có
thẩm quyền
phê duyệt
Phê duyệt đề
xuất tín dụng
của Giám đốc
Chi nhánh
Phê duyệt
cấp tín dụng
Chuyển thực
hiện Bước 4
BƯỚC 3: PHÊ DUYỆT CẤP TÍN DỤNG TẠI HỘI SỞ CHÍNH
(Trường hợp vượt thẩm quyền phê duyệt của Chi nhánh và thuộc thẩm quyền phê duyệt của các Hội đồng)
Chi
nhánh
Ban
Quản
lý
rủi
ro
11
Phê duyệt rủi ro của
Tổng Giám đốc/
Phó Tổng Giám đốc
phụ trách QLRR
Cấp có
thẩm quyền
phê duyệt
Phê duyệt đề
xuất tín dụng của
Giám đốc
Chi nhánh
Phê duyệt
cấp tín dụng
Chuyển thực
hiện Bước 4
Hội đồng TD/
QLTD/HĐQT
BƯỚC 4: CÁC THỦ TỤC THỰC HIỆN SAU PHÊ DUYỆT
Bộ phận
Quan
hệ
khách
hàng
Cấp có
thẩm
quyền
phê
duyệt
tín
dụng
Bộ
phận
Quản
trị
tín
dụng
12
Thẩm định lại
hoặc thẩm định
bổ sung
Thoả thuận với
khách hàng về
Quyết định phê
duyệt/các điều
kiện bổ sung
Từ
chối
Thông báo cho
Khách hàng
Ý kiến phê duyệt
của cấp có thẩm quyền
Tái đề xuất
cấp tín dụng
- Soạn thảo các
hợp đồng.
- Trình ký kết
hợp đồng.
- Thực hiện các
thủ tục liên quan
đến TSĐB
-Rà soát nội dung
các hợp đồng phù
hợp với quyết định
phê duyệt
- Kiểm tra tính đầy
đủ của Hồ sơ
Nhập thông tin
vào Hệ thống SIBS
Lưu giữ hồ sơ
theo quy định
Khách
hàng
Chấp
thuận
BƯỚC 5: GIẢI NGÂN/PHÁT HÀNH THƯ BẢO LÃNH
Bộ
phận
Quan
hệ
khách
hàng
Không
đủ điều kiện
Bộ
phận
Quản
Lý
rủi
ro
Đủ điều kiện
Bộ
phận
Quản
trị
tín
dụng
Bộ
phận
dịch
vụ
khách
hàng
13
Trình
Trưởng
Phòng/Ban
kiểm soát
Nhận hồ sơ đề nghị giải
ngân/Phát hành bảo lãnh
từ khách hàng; kiểm tra
mục đích và điều kiện, lập
Đề xuất giải ngân, soạn
thảo thư bảo lãnh
- Kiểm tra chứng từ làm căn
cứ giải ngân.
- Kiểm tra nội dung các chứng
từ giải ngân/thư bảo lãnh của
NH
- Lập tờ trình giải ngân
Trả lại hồ sơ,
chứng từ cho
khách hàng
Cấp có
thẩm quyền
phê duyệt
Trả lại hồ sơ,
chứng từ cho
khách hàng
Khách hàng
Nhập thông tin
vào Hệ thống SIBS
Lưu giữ hồ sơ
Theo quy định
Thực hiện thanh toán/
Hạch toán kế toán
BƯỚC 6: GIÁM SÁT VÀ KIỂM SOÁT
Bộ
phận
Quan
hệ
Khách
Hàng
Bộ
phận
Quản
Lý
rủi
ro
Bộ
phận
Quản
trị
tín
dụng
14
Cán bộ QHKH Thực hiện:
- Kiểm tra, đánh giá khoản
vay.
- Thực hiện phân loại nợ.
- Theo dõi, rà soát phát
hiện rủi ro.
- Thông báo nợ đến hạn.
- Thông báo trạng thái các
khoản nợ quá hạn.
- Tính toán trích lập DPRR
- Yêu cầu kiểm tra, rà soát
đánh giá khoản vay/khách
hàng vay.
- Lập báo
cáo phân
tích rủi
ro/Nợ xấu
- Đề xuất
các biện
pháp phòng
ngừa xử lý
nợ xấu
Trình Lãnh
đạo Ban,
Phòng
K.soát
Cấp có
thẩm quyền
phê duyệt
Thực hiện
các biện
pháp phòng
ngừa và xử
lý nợ xấu
Giám sát thực hiện các
biện pháp phòng ngừa và
xử lý nợ xấu
- Hỗ trợ phát hiện rủi ro và
đề xuất các biện pháp
phòng ngừa và xử lý nợ
xấu.
- Giám sát phân loại nợ và
trích lập DPRR.
Báo cáo thống kê
BƯỚC 7: ĐIỀU CHỈNH TÍN DỤNG (Thực hiện quy trình như tại Bước 1, 2)
BƯỚC 8: THU NỢ, LÃI, PHÍ
Bộ
phận
Quan
hệ
Khách
Hàng
Bộ
phận
Quản
Lý
rủi
ro
Bộ
phận
Quản
trị
tín
dụng
Bộ
phận
Dịch
vụ
Khách
hàng
15
Thông báo
và đôn đốc
khách hàng
trả nợ đúng
hạn
- Kiểm tra lại số nợ
gốc, lãi, phí phải thu.
- Đôn đốc thực hiện
bút toán thu nơ.
Báo cáo đề xuất điều
chỉnh TD
- Phối hợp thanh lý
hợp đồng.
- Lưu trữ hồ sơ.
Chuyển nợ
quá hạn
Thực hiện như
Bước 1, 2
Lập giấy đề nghị thu
nợ trong trường hợp
thu nợ trước hạn hoặc
khách hàng chỉ có khả
năng trả một phần nợ
đến hạn
Chuyển thực hiện
Bước 9
Trình lãnh
đạo Ban,
Phòng
- Thực hiện bút toán
thu nợ gốc, lãi, phí.
- Các bút toán ngoại
bảng có liên quan.
Trả lại Hồ sơ
chứng từ cho
khách hàng
Trả lại hồ
sơ chứng
từ cho
khách hàng
- Lập chỉ thị thu nợ trong trường hợp
khách hàng có đủ tiền trả nợ đúng
hạn.
- Kiểm tra đối chiếu số dư sau khi thu
nợ gốc, lãi, phí.
BƯỚC 9: XỬ LÝ THU HỒI NỢ QUÁ HẠN
Bộ
phận
Quan
hệ
Khách
Hàng
Bộ
phận
Quản
Lý
rủi
ro
Bộ
phận
Quản
trị
tín
dụng
Bộ
phận
Dịch
vụ
Khách
kàng
16
Thông báo tình
trạng NQH
- Phối hợp kiểm tra,
đối chiếu nợ gốc lãi,
thu được.
- Lưu trữ hồ sơ.
Đôn đốc khách
hàng trả nợ
Nợ quá hạn
- Rà soát, phân tích
nguyên nhân
- Đề xuất biện
pháp xử lý
Trình
Lãnh đạo
Ban, Phòng
- Thực hiện bút toán
thu nợ gốc, lãi, phí;
Bút toán ngoại bảng.
Cấp có
thẩm quyền
phê duyệt
Thực hiện các
biện pháp xử lý
thu hồi NQH
Phối hợp, trợ giúp
rà soát nguyên
nhân và đề xuất
biện pháp xử lý
Giám sát thực hiện
các biện pháp xử
lý, thu hồi NQH
BƯỚC 10: THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Bộ
phận
Quan
hệ
Khách
Hàng
Bộ
phận
Quản
trị
tín
dụng
Bộ
phận
dịch
vụ
khách
hàng
17
- Đầu mối giao trả tài sản
đảm bảo.
- Xoá đăng ký giao dịch
đảm bảo.
- Soạn thảo thanh lý hợp
đồng (nếu có)
- Rà soát nợ gốc, lãi, phí
đã thu
- Phối hợp rà soát nợ gốc,
lãi, phí đã thu
- Phối hợp rà soát nợ gốc, lãi,
phí đã thu
- Cập nhật các thông tin vào
hệ thống SIBS liên quan đến
thanh lý hợp đồng.
- Lưu trữ hồ sơ
Khách hàng