Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Điều khiển logic khả lập trình PLC potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.38 KB, 26 trang )

CHÖÔNG 4: ÑIEÀU KHIEÅN LOGIC KHAÛ LAÄP TRÌNH PLC
• Chương 1: Tổng quan về cơ điện tử.
• Chương 2: Các thành phần cơ bản của HT CĐT
• Chương 3: Cảm biến và cơ cấu chấp hành.
• Chương 4: Điều khiển logic khả lập trình PLC.
• Chương 5: Một số bài tập về HT Cơ điện tử.
CHÖÔNG 4: ÑIEÀU KHIEÅN LOGIC KHAÛ LAÄP TRÌNH PLC
• 4.1. Giới thiệu PLC.
• 4.2. Đấu nối PLC và mođun mở rộng.
• 4.3. Ngôn ngữ lập trình.
• 4.4. Một số lệnh cơ bản.
• 4.5. Soạn thảo chương trình và chương trình mô phỏng.
4.1. GIÔÙI THIEÄU PLC.
• 4.1.1. Giới thiệu chung.
• 4.1.2. Hình dáng bên ngoài.
• 4.1.3. Các thành viên họ S7-200.
• 4.1.4. Modul mở rộng.
4.1.1. GIÔÙI THIEÄU CHUNG.
• Khả năng kháng nhiễu rất tốt.
• Cấu trúc dạng modul rất thuận tiện cho việc thiết kế, mở
rộng, cải tạo nâng cấp
• Có những modul chuyên dụng để thực hiện những chức
năng đặc biệt hay những modul truyền thông để kết nối PLC
với mạng công nghiệp hoặc mạng Internet
• Khả năng lập trình được, lập trình dễ dàng.
• Yêu cầu của người lập trình không cần giỏi về kiến thức
điện tử mà chỉ cần nắm vững công nghệ sản xuất và biết
chọn thiết bị thích hợp là có thể lập trình được.
• Thuộc vào hệ sản xuất linh hoạt do tính thay đổi được
chương trình hoặc thay đổi trực tiếp các thông số.
4.1. GIÔÙI THIEÄU PLC.


• 4.1.1. Giới thiệu chung.
• 4.1.2. Hình dáng bên ngoài.
• 4.1.3. Các thành viên họ S7-200.
• 4.1.4. Modul mở rộng.
4.1.2. HÌNH DAÙNG BEÂN NGOAØI.
4.1.2. HÌNH DAÙNG BEÂN NGOAØI.
4.1.2. HÌNH DAÙNG BEÂN NGOAØI.
Mô tả các đèn báo trên S7-200
• SF
• RUN
• STOP
• Ix.x
• Qx.x
4.1.2. HÌNH DAÙNG BEÂN NGOAØI.
Hình dạng và kích thước của cáp PC/PPI
4.1. GIÔÙI THIEÄU PLC.
• 4.1.1. Giới thiệu chung.
• 4.1.2. Hình dáng bên ngoài.
• 4.1.3. Các thành viên họ S7-200.
• 4.1.4. Modul mở rộng.
4.1.3. CAC THAỉNH VIEN HOẽ S7-200
CPU 221
CPU 222
CPU 224
CPU 226
CPU 226XM
4.1.3. CAC THAỉNH VIEN HOẽ S7-200
256 b nh thi: 4 b 1ms, 16 b 10ms,
236 b 100ms.
B nh thi

C0-C255C0-C255B m
DC/DC/DC
AC/DC/RL
DC/DC/DC
AC/DC/RL
Cỏc loi
RS-485RS-485Cng truyn thụng
2 Modules0Modul m rng
64Cng ra
86Cng vo
4096 bytes4096 bytesB nh chng trỡnh
90x80x6290x80x62Kớch thc
CPU222CPU221Thụng s
4.1.3. CAC THAỉNH VIEN HOẽ S7-200
256 b nh thi: 4 b 1ms, 16 b 10ms, 236
b100ms
B nh thi
C0-C255C0-C255C0-C255B m
DC/DC/DC
AC/DC/RL
DC/DC/DC
AC/DC/RL
DC/DC/DC
AC/DC/RL
Cỏc loi
RS-485RS-485RS-485Cng truyn thụng
7 Modules7 Modules7 ModulesModul m rng
161610Cng ra
242414Cng vo
1634 bytes8912 bytes8912 bytesB nh CTrỡnh

190x80x62190x80x62120.5x80x62Kớch thc
CPU226XMCPU226CPU224Thụng s
4.1.3. CAC THAỉNH VIEN HOẽ S7-200
4.1. GIÔÙI THIEÄU PLC.
• 4.1.1. Giới thiệu chung.
• 4.1.2. Hình dáng bên ngoài.
• 4.1.3. Các thành viên họ S7-200.
• 4.1.4. Modul mở rộng.
4.1.4. MOÑUN MÔÛ ROÄNG.
4.1.4. MOÑUN MÔÛ ROÄNG.
CHÖÔNG 4: ÑIEÀU KHIEÅN LOGIC KHAÛ LAÄP TRÌNH PLC
• 4.1. Giới thiệu PLC.
• 4.2. Đấu nối PLC và mođun mở rộng.
• 4.3. Ngôn ngữ lập trình.
• 4.4. Một số lệnh cơ bản.
• 4.5. Soạn thảo chương trình và chương trình mô phỏng.
4.2. ĐẤU NỐI PLC VÀ MUN MỞ RỘNG.
4.2.1. PLC SỬ DỤNG NGUỒN NUÔI MỘT CHIỀU.
4.2. ĐẤU NỐI PLC VÀ MUN MỞ RỘNG.
4.2.1. PLC SỬ DỤNG NGUỒN NUÔI MỘT CHIỀU.
4.2. ĐẤU NỐI PLC VÀ MÔĐUN MỞ RỘNG.
4.2.1. PLC SỬ DỤNG NGUỒN NUÔI MỘT CHIỀU.
4.2. ĐẤU NỐI PLC VÀ MÔĐUN MỞ RỘNG.
4.2.2. PLC SỬ DỤNG NGUỒN NUÔI XOAY CHIỀU.
4.2. ĐẤU NỐI PLC VÀ MÔĐUN MỞ RỘNG.
4.2.2. PLC SỬ DỤNG NGUỒN NUÔI XOAY CHIỀU.
4.2. ĐẤU NỐI PLC VÀ MÔĐUN MỞ RỘNG.
4.2.2. PLC SỬ DỤNG NGUỒN NUÔI XOAY CHIỀU.
4.2. ĐẤU NỐI PLC VÀ MÔĐUN MỞ RỘNG.
4.2.3. ĐẦU NỐI MUN MỞ RỘNG.

×