TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI GIÁO ÁN VẬT LÝ 11
GV : ĐỖ HIẾU THẢO VẬT LÝ PB 11: 50-1 /5
Tiết : _____
Bài 50
TỪ TRƯỜNG CỦA MỘT SỐ DÒNG ĐIỆN
CÓ DẠNG ĐƠN GIẢN
I. Mục tiêu :
Trình bày được các vấn đề sau :
+ Dạng các đường sức từ và quy tắc xác định chiều các đường sức từ của dòng điện thẳng.
+ Quy tắc xác định chiều các đường sức từ của dòng điện tròn.
+ Dạng các đường sức từ ở bên trong và bên ngòai một ống dây có dòng điện. Quy tắc xác định chiều các đường sức từ bên trong ống dây.
+ Công thức xác định cảm ứng từ của dòng điện thẳng, của dòng điện tròn, của dòng điện trong ống dây.
II. Phương Pháp Giảng Dạy : Phương pháp thực nghiệm và nêu vấn đề …
III. Thiết bị , đồ dùng dạy học :
______________________________________________________________________________________________
IV. Tiến Trình Giảng dạy
Phần làm việc của Giáo Viên
Phân phối
thời gian
Nội dung ghi bảng Tổ chức ,điều khiển
Hoạt đông của học sinh Ghi chú
1. Kiểm tra
bài cũ và
kiến thức cũ
liên quan với
bài mới
(3’)
1) Phát biều định nghĩa cảm ứng từ ?
2) Phát biều định luật Ampe ?
3)
2. Nghiên
cứu bài mới
1) TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
a) Thí nghiệm
Xem SGK trang 236
b) Các đường sức từ
Các đường sức từ là những đường tròn đồng tâm, tâm của
1) TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN
THẲNG
a) Thí nghiệm
GV tiến hành thí nghiệm trong SGK
trang 236
1) TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG
ĐIỆN THẲNG
a) Thí nghiệm
HS quan sát thí nghiệm trong
SGK trang 236
TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI GIÁO ÁN VẬT LÝ 11
GV : ĐỖ HIẾU THẢO VẬT LÝ PB 11: 50-2 /5
nh
ững
đư
ờng
tròn
này
là
giao
đi
ểm
c
ủa
dây
d
ẫn
và
mi
ếng
bìa
.
Cảm ứng từ B do dòng điện I trong dây dẫn thẳng dài tạo ra tại
một điểm M cách dây một khoảng r có :
- Điểm đặt : tại điểm ta đang xét
- Phương : tiếp tuyến với cảm ứng từ qua điểm ta đang
xét.
- Chiều : chiều của đường sức từ B tuân theo qui tắc cái đinh ốc
1 :
“ Đặt cái đinh ốc dọc theo dây dẫn. Quay cái đinh ốc sao
cho nó tiến theo chiều dòng điện thì chiều quay của cái đinh ốc
là chiều của các đường sức từ. “
c) Công thức tính sức từ
r
I
B
7
10.2
Trong đó :
* B : Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài ( T
).
* I : Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài ( A ).
* r : Khoảng cách từ điểm cần tính đến dây dẫn ( m )
2) TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
a) Thí nghiệm
Xem SGK trang 236
b) Các đường sức từ
Các đường sức từ đều là những đường cong. Càng gần tâm O
b) Các đường sức từ
GV : Khi để nam châm thử đến gần dây
dẩn mang dòng điện thì nam châm thử
như thế nào ?
GV : Như vậy xung quanh dây dẫn mang
dòng điện có từ trường hay không ?
GV : Từ đó em có kết luận như thế nào ?
GV : Đối với một dạng mạch điện xác
định. Cảm ứng từ tại một điểm phụ thuộc
vào những yếu tố nào ?
GV : Quan sát hình ảnh các em cho biết
đường cảm ứng trên một mặt phẳng
vuông góc với dây dẫn như thế nào ?
GV : Chiều cảm ứng từ tuân theo quy tắc
cái đinh ốc 1
GV hướng dẫn HS quy tắc cái đinh ốc 1
( Hay quy tắc bàn tay phải ! )
2) TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN
TRÒN
a) Thí nghiệm
GV tiến hành thí nghiệm trong SGK
trang 236
b) Các đường sức từ
GV : Quan sát hình ảnh các em cho biết
b) Các đường sức từ
HS : nam châm thử lệch đi
HS : Dòng điện gây ra từ trường
trong khoảng không gian xung
quanh nó
HS : Từ trường của một dòng điện
phụ thuộc vào dạng của mạch mang
dòng điện.
HS : Đối với một dạng mạch điện
xác định. Cảm ứng từ tại một điểm
phụ thuộc vào 2 yếu tố là cường độ
dòng điện và môi trường xung
quanh dòng điện.
HS : Đường cảm ứng trên một mặt
phẳng vuông góc với dây dẫn là
những đường tròn đồng tâm.
2) TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG
ĐIỆN TRÒN
a) Thí nghiệm
GV tiến hành thí nghiệm trong
SGK trang 236
b) Các đường sức từ
TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI GIÁO ÁN VẬT LÝ 11
GV : ĐỖ HIẾU THẢO VẬT LÝ PB 11: 50-3 /5
đ
ộ
cong
c
ủa
các
đư
ờng
s
ức
t
ừ
càng
gi
ảm
.
Đư
ờng
s
ức
t
ừ
qua
tâm
O là đường thẳng.
Cảm ứng từ B do dòng điện I trong khung dây tròn tạo ra tại
tâm của vòng dây có :
- Phương : vuông góc với mặt phẳng vòng dây
- Chiều : chiều của đường sức từ B tuân theo qui tắc cái
đinh ốc 2 :
“ Đặt cái đinh ốc dọc theo trục của khung, quay cái đinh ốc
theo chiều dòng điện trong khung, thì chiều tiến của cái đinh ốc
là chiều của các đường sức xuyên qua mặt phẳng dòng điện “.
c) Công thức tính cảm ứng từ :
R
I
B
7
10 2
Trong đó :
* B : cảm ứng từ của dòng điện trong khung dâây tròn ( T ).
* I : cường độ dòng điện trong khung dây tròn ( A ).
* R : bán kính khung dây tròn ( m ).
3) TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
a) Thí nghiệm về từ phổ
Xem sách giáo khoa trang 238
b) Các đường sức từ :
Các đường sức từ bên ngoài ống dây rất giống các đường sức
từ bên ngoài một nam châm thẳng. Các đường sức từ bên trong
đư
ờng
c
ảm
ứng
t
ừ
như
th
ế
nào
?
GV : Chiều cảm ứng từ tuân theo quy tắc
cái đinh ốc 2
GV hướng dẫn HS quy tắc cái đinh ốc 2
( Hay quy tắc bàn tay phải ! )
GV : Tại tâm O của vòng dây tròn đặt
trong không khí, cảm ứng từ tính bằng
công thức :
R
I
102.B
7
Trong đó : R : Bán kính vòng dây
3) TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN
TRONG ỐNG DÂY
a) Thí nghiệm về từ phổ
GV tiến hành thí nghiệm trong SGK trang
238
b) Các đường sức từ :
GV : Quan sát màng hình, các em cho biết
HS
:
Đư
ờng
c
ảm
ứng
t
ừ
là
nh
ững
đường cong. Tại tâm O, đường cảm
ứng từ là một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa vòng dây
3) TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG
ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
a) Thí nghiệm về từ phổ
GV tiến hành thí nghiệm trong
SGK trang 238
b) Các đường sức từ :
HS : Từ phổ bên ngoài ống dây
giống từ phổ bên ngoài của một
TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI GIÁO ÁN VẬT LÝ 11
GV : ĐỖ HIẾU THẢO VẬT LÝ PB 11: 50-4 /5
ống dây là những đường thẳng song song và cách đều với nhau.
Cảm ứng từ B do dòng điện I trong ống dây dài tạo ra bên
trong ống dây có :
- Phương : là phương của trục ống dây.
Chiều : chiều của đường sức từ B tuân theo qui tắc cái đinh
ốc 2 .
“ Đặt cái đinh ốc dọc theo trục vuông góc với mặt phẳng
khung dây, quay cái đinh ốc theo chiều dòng điện trong khung.
Chiều tiến của cái đinh ốc là chiều của cảm ứng từ xuyên qua
phần mặt phẳng giới hạn bởi khung dây “.
c) Công thức tính cảm ứng từ
InB
7
10 4
Trong đó :
* B : cảm ứng từ trong ống dây dài ( T ).
* n : số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây.
(vòng/ m)
* I : cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây dẫn ( A ).
từ trường bên ngoài ống dây có hình dạng
như thế nào ?
GV : Chiều cảm ứng từ tuân theo quy tắc
cái đinh ốc 2
GV hướng dẫn HS quy tắc cái đinh ốc 2
( Hay quy tắc bàn tay phải ! )
GV : Cảm ứng từ bênh trong ống dây đặt
trong không khí được tính bằng công thức
như thế nào ?
nam châm thẳng.
HS : B = 4..10
-7
.n.I
Trong đó :
n : số vòng dây trên 1m chiều dài
ống dây.
(
l
N
n ; N : số vòng dây, l : chiều
dài ống dây )
3. Củng cố
bài giảng
Dặn dò của
học sinh
(5’)
Dặn HS làm các bài tập 1, 2 và 3 SGK
trang 239
Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, và 4
SGK trang 239
TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI GIÁO ÁN VẬT LÝ 11
GV : ĐỖ HIẾU THẢO VẬT LÝ PB 11: 50-5 /5