Chöông 7
Chöông 7
THOÂNG TIN THÍCH HÔÏP
THOÂNG TIN THÍCH HÔÏP
CHO VIEÄC RA QUYEÁT ÑÒNH
CHO VIEÄC RA QUYEÁT ÑÒNH
I.
I.
NHẬN DIỆN THÔNG TIN THÍCH HP
NHẬN DIỆN THÔNG TIN THÍCH HP
+ Tập hợp tất cả các thông tin có được
+ Tập hợp tất cả các thông tin có được
liên quan đến các phương án được
liên quan đến các phương án được
xem xét
xem xét
+ Loại bỏ chi phí ẩn (chìm, lặn), các
+ Loại bỏ chi phí ẩn (chìm, lặn), các
khoản không chênh lệch
khoản không chênh lệch
+ Ra quyết đònh trên cơ sở của các
+ Ra quyết đònh trên cơ sở của các
thông tin còn lại, bởi vì đó là những
thông tin còn lại, bởi vì đó là những
thông tin thích hợp.
thông tin thích hợp.
1.
1.
Chi phí ẩn (chìm, lặn) không phải là
Chi phí ẩn (chìm, lặn) không phải là
thông tin thích hợp.
thông tin thích hợp.
Đònh nghóa:
Đònh nghóa:
Chi phí ẩn là những khoản chi phí đã chi
Chi phí ẩn là những khoản chi phí đã chi
ra trong quá khứ, hiện tại sẽ không có gì
ra trong quá khứ, hiện tại sẽ không có gì
thay đổi cho dù phương án nào được
thay đổi cho dù phương án nào được
chọn đi nữa.
chọn đi nữa.
Ví dụ:
Ví dụ:
Người quản lý đang phân vân giữa hai
Người quản lý đang phân vân giữa hai
phương án – Nên tiếp tục sử dụng những
phương án – Nên tiếp tục sử dụng những
máy móc cũ, hay thay thế bằng những
máy móc cũ, hay thay thế bằng những
máy móc mới.
máy móc mới.
Có tài liệu liên quan đến hai phương án
Có tài liệu liên quan đến hai phương án
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
Máy cũ
Máy cũ
Máy mới
Máy mới
Nguyên giá
Nguyên giá
10.000
10.000
12.000
12.000
Giá trò còn lại trên sổ
Giá trò còn lại trên sổ
8.000
8.000
12.000
12.000
Thời gian sử dụng còn lại
Thời gian sử dụng còn lại
4 năm
4 năm
4 năm
4 năm
Giá trò bán hiện nay
Giá trò bán hiện nay
3.000
3.000
Chi phí KB hoạt động 1 năm
Chi phí KB hoạt động 1 năm
20.000
20.000
15.500
15.500
Doanh số hàng năm
Doanh số hàng năm
50.000
50.000
50.000
50.000
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
Máy cũ
Máy cũ
Máy mới
Máy mới
+,-
+,-
Doanh sốù
Doanh sốù
CPKB hoạt động
CPKB hoạt động
Khấu hao máy mới
Khấu hao máy mới
Khấu hao máy cũ
Khấu hao máy cũ
Trò giá bán máy cũ
Trò giá bán máy cũ
Lợi nhuận qua 4 năm
Lợi nhuận qua 4 năm
2.
2.
Những thông tin không chênh lệch
Những thông tin không chênh lệch
trong tương lai, không phải là thông
trong tương lai, không phải là thông
tin thích hợp.
tin thích hợp.
Đònh nghóa:
Đònh nghóa:
Những thông tin xuất hiện đầy đủ
Những thông tin xuất hiện đầy đủ
trong tất cả các phương án là thông
trong tất cả các phương án là thông
tin không thích hợp.
tin không thích hợp.
Bởi vì trong tương lai sẽ không có
Bởi vì trong tương lai sẽ không có
gì thay đổi cho dù phương án nào
gì thay đổi cho dù phương án nào
được chọn đi nữa.
được chọn đi nữa.
3.
3.
Sự cần thiết phải nhận diện thông
Sự cần thiết phải nhận diện thông
tin thích hợp
tin thích hợp
+
+
Không phải lúc nào cũng có được
Không phải lúc nào cũng có được
đầy đủ thông tin để lập BCKQKD
đầy đủ thông tin để lập BCKQKD
+
+
Việc sử dụng cả những thông tin
Việc sử dụng cả những thông tin
không thích hợp làm cho quá trình
không thích hợp làm cho quá trình
tính toán phức tạp, dễ nhầm lẫn,
tính toán phức tạp, dễ nhầm lẫn,
nhưng kết quả không có gì thay đổi
nhưng kết quả không có gì thay đổi
II. ỨNG DỤNG THÔNG TIN THÍCH HP CHO VIỆC RA
II. ỨNG DỤNG THÔNG TIN THÍCH HP CHO VIỆC RA
QUYẾT ĐỊNH
QUYẾT ĐỊNH
1.
1.
Quyết đònh loại bỏ hay tiếp tục kinh
Quyết đònh loại bỏ hay tiếp tục kinh
doanh
doanh
Quyết đònh về việc khi nào loại bỏ hoặc
Quyết đònh về việc khi nào loại bỏ hoặc
tiếp tục kinh doanh là một trong những
tiếp tục kinh doanh là một trong những
quyết đònh phức tạp mà trong thực tế các
quyết đònh phức tạp mà trong thực tế các
nhà quản trò thường gặp.
nhà quản trò thường gặp.
Bởi vì, một quyết đònh như vậy sẽ phụ
Bởi vì, một quyết đònh như vậy sẽ phụ
thuộc vào rất nhiều các nhân tố ảnh
thuộc vào rất nhiều các nhân tố ảnh
hưởng.
hưởng.
Tuy nhiên, quyết đònh lại chủ yếu hình
Tuy nhiên, quyết đònh lại chủ yếu hình
thành dựa vào sự ảnh hưởng đến lợi
thành dựa vào sự ảnh hưởng đến lợi
nhuận của từng phương án.
nhuận của từng phương án.
Ví dụ: Có tài liệu của một công ty (Đv: 1 triệu đồng)
Ví dụ: Có tài liệu của một công ty (Đv: 1 triệu đồng)
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
Tổng
Tổng
cộng
cộng
SP A
SP A
SP B
SP B
SP C
SP C
Doanh số
Doanh số
500
500
225
225
200
200
75
75
(-) CPKB
(-) CPKB
265
265
125
125
90
90
50
50
Số dư đảm phí
Số dư đảm phí
235
235
100
100
110
110
25
25
(-) CPBB
(-) CPBB
178,75
178,75
76,25
76,25
67,5
67,5
35
35
CPBB t. tiếp
CPBB t. tiếp
53,75
53,75
20
20
17,5
17,5
16,25
16,25
CPBB chung
CPBB chung
125
125
56,25
56,25
50
50
18,75
18,75
Thu nhập thuần
Thu nhập thuần
56,25
56,25
23,75
23,75
42,5
42,5
(10)
(10)
Có nên tiếp tục kinh doanh sản phẩm C ?
Có nên tiếp tục kinh doanh sản phẩm C ?
Chi phí bất biến trực tiếp ?
Chi phí bất biến trực tiếp ?
Là những chi phí bất biến phát sinh ở
Là những chi phí bất biến phát sinh ở
từng bộ phận trong doanh nghiệp
từng bộ phận trong doanh nghiệp
Chi phí bất biến chung ?
Chi phí bất biến chung ?
Là những chi phí bất biến phát sinh cho
Là những chi phí bất biến phát sinh cho
mục đích tổ chức và quản lý sản xuất
mục đích tổ chức và quản lý sản xuất
chung trong toàn doanh nghiệp.
chung trong toàn doanh nghiệp.
Những khoản chi phí bất biến chung sẽ
Những khoản chi phí bất biến chung sẽ
được tính toán và phân bổ cho từng
được tính toán và phân bổ cho từng
bộ phận
bộ phận
Chỉ tiêu
Chỉ tiêu
Tổng cộng
Tổng cộng
Doanh số
Doanh số
(-) CPKB
(-) CPKB
Số dư đảm phí
Số dư đảm phí
(-) CPBB
(-) CPBB
CPBB t. tiếp
CPBB t. tiếp
CPBB chung
CPBB chung
Thu nhập thuần
Thu nhập thuần
Lập lại BC KQKD trong trường hợp không
Lập lại BC KQKD trong trường hợp không
kinh doanh sản phẩm C
kinh doanh sản phẩm C
2.
2.
Quyết đònh mua ngoài hay tự sản
Quyết đònh mua ngoài hay tự sản
xuất
xuất
Phạm vi áp dụng
Phạm vi áp dụng
Những doanh nghiệp sản xuất theo loại
Những doanh nghiệp sản xuất theo loại
hình lắp ráp
hình lắp ráp
Quyết đònh ?
Quyết đònh ?
+ Số lượng chi tiết
+ Số lượng chi tiết
+ Chất lượng chi tiết
+ Chất lượng chi tiết
+ Tính kinh tế
+ Tính kinh tế
+ Các cơ hội kinh doanh khác
+ Các cơ hội kinh doanh khác
Ví dụ: Chi phí sản xuất 10.000 chi tiết A của C ty
Ví dụ: Chi phí sản xuất 10.000 chi tiết A của C ty
(Đv: 1.000 đồng)
(Đv: 1.000 đồng)
Khoản mục
Khoản mục
Đơn vò
Đơn vò
Tổng
Tổng
cộng
cộng
Chi phí NVL t. tiếp
Chi phí NVL t. tiếp
6
6
60.000
60.000
Chi phí NC t. tiếp
Chi phí NC t. tiếp
5,5
5,5
55.000
55.000
CP SXC khả biến
CP SXC khả biến
1,5
1,5
15.000
15.000
Lương quản lý PXSX
Lương quản lý PXSX
3,5
3,5
35.000
35.000
Khấu hao TSCĐ PX
Khấu hao TSCĐ PX
3
3
30.000
30.000
Chi phí chung phân bổ
Chi phí chung phân bổ
4,5
4,5
45.000
45.000
Tổng cộng
Tổng cộng
24
24
240.000
240.000
Có lời chào hàng của một công ty bên
Có lời chào hàng của một công ty bên
ngoài về việc cung cấp chi tiết A:
ngoài về việc cung cấp chi tiết A:
+ Đủ số lượng theo yêu cầu
+ Đủ số lượng theo yêu cầu
+ Chất lượng đảm bảo
+ Chất lượng đảm bảo
+ Đơn giá 21.000 đ/chi tiết
+ Đơn giá 21.000 đ/chi tiết
Công ty nên mua ngoài hay tiếp tục
Công ty nên mua ngoài hay tiếp tục
sản xuất chi tiết A ?
sản xuất chi tiết A ?
Trong những thông tin liên quan đến
Trong những thông tin liên quan đến
chi tiết A, có những thông tin không
chi tiết A, có những thông tin không
thích hợp đối với quyết đònh – sản
thích hợp đối với quyết đònh – sản
xuất hay mua ngoài
xuất hay mua ngoài
+ Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Chi phí khấu hao TSCĐ
+ Chi phí chung phân bổ
+ Chi phí chung phân bổ
Hai loại chi phí này sẽ không thay đổi
Hai loại chi phí này sẽ không thay đổi
cho dù phương án nào được chọn đi
cho dù phương án nào được chọn đi
nữa.
nữa.
Quyết đònh nên mua hay tự sản xuất cần dựa
Quyết đònh nên mua hay tự sản xuất cần dựa
vào sự tính toán như sau
vào sự tính toán như sau
(Đv: 1.000 đồng)
(Đv: 1.000 đồng)
Khoản mục
Khoản mục
Sản xuất
Sản xuất
Mua
Mua
ngoài
ngoài
Chi phí NVL t. tiếp
Chi phí NVL t. tiếp
Chi phí NC t. tiếp
Chi phí NC t. tiếp
CP SXC khả biến
CP SXC khả biến
Lương quản lý PXSX
Lương quản lý PXSX
Chi phí mua ngoài
Chi phí mua ngoài
Tổng cộng
Tổng cộng