Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

LOẠI TÀI KHOẢN 4: NGUỒN KINH PHÍ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.93 KB, 39 trang )

LO I TÀI KHO N 4Ạ Ả
NGU N KINH PHÍỒ
Lo i tài kho n 4 dùng đ ph n ánh s hi n có, tình hình bi n đ ng và quy t toánạ ả ể ả ố ệ ế ộ ế
các qu b o hi m xã h i, qu b o hi m y t , ngu n v n, ngu n kinh phí, các kho nỹ ả ể ộ ỹ ả ể ế ồ ố ồ ả
chênh l ch t giá h i đoái, chênh l ch đánh giá l i tài s n, chênh l ch thu, chi ch a xệ ỷ ố ệ ạ ả ệ ư ử
lý và các qu c a đ n v .ỹ ủ ơ ị
H CH TOÁN LO I TÀI KHO N 4- NGU N KINH PHÍẠ Ạ Ả Ồ
C N TÔN TR NG M T S QUY Đ NH SAUẦ Ọ Ộ Ố Ị
1- Kinh phí và qu c a các đ n v ỹ ủ ơ ị BHXH đ c hình thành t các ngu n: ượ ừ ồ
- Các kho n thu n p BHXH, BHYT theo quy đ nh.ả ộ ị
- Đ n v c p trên c p theo d toán đ c giao đ th c hi n nhi m v đ c giao;ơ ị ấ ấ ự ượ ể ự ệ ệ ụ ượ
- Các kho n thu s nghi p đ c đ l i đ n v g m thu các kho n thu t lãi ti nả ự ệ ượ ể ạ ơ ị ồ ả ừ ề
g i, thu lãi đ u t tài chính đ c đ l i đ n v s d ng theo qui đ nh c a pháp lu t,ử ầ ư ượ ể ạ ơ ị ử ụ ị ủ ậ
thu s nghi p khác và thu t các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a đ n v (n u có);ự ệ ừ ạ ộ ả ấ ủ ơ ị ế
- Các kho n tài tr , vi n tr c a các t ch c, cá nhân trong và ngoài nả ợ ệ ợ ủ ổ ứ c;ướ
- Các ngu n khác.ồ
2- Các đ n v ph i h ch toán đ y đ , rành m ch, rõ ràng t ng ngu n v n, kinh phí,ơ ị ả ạ ầ ủ ạ ừ ồ ố
quĩ và ph i theo dõi chi ti t theo t ng ngu n hình thành v n, kinh phí. ả ế ừ ồ ố
3- Vi c k t chuy n t ngu n v n, kinh phí, qu này sang ngu n v n, kinh phí,ệ ế ể ừ ồ ố ỹ ồ ố
quĩ khác ph i ch p hành theo đúng ch đ và làm đ y đ các th t c c n thi t.ả ấ ế ộ ầ ủ ủ ụ ầ ế
Tr ng h p mua tài s n c đ nh, đ u t xây d ng c b n b ng các qu ho c b ngườ ợ ả ố ị ầ ư ự ơ ả ằ ỹ ặ ằ
kinh phí đ u t XDCB thì khi công tác mua s m, XDCB đã hoàn thành đ a vào sầ ư ắ ư ử
d ng ph i h ch toán gi m các qu ho c gi m kinh phí đ u t XDCB và tăng ngu nụ ả ạ ả ỹ ặ ả ầ ư ồ
kinh phí đã hình thành tài s n c đ nh.ả ố ị
4- Kinh phí ph i đ c s d ng đúng m c đích, đúng n i dung d toán ả ượ ử ụ ụ ộ ự đ cượ
giao, đúng tiêu chu n, đ nh m c c a Nhà n c. Cu i niên đ k toán, s kinh phí sẩ ị ứ ủ ướ ố ộ ế ố ử
d ng không h t ph i hoàn tr Ngân sách ho c c p trên, ho c chuy n qua năm sau tuỳụ ế ả ả ặ ấ ặ ể
theo t ng ngu n kinh phí theo quy đ nh c a ch đ tài chính.ừ ồ ị ủ ế ộ
5- Cu i m i kỳ k toán, đ n v ph i làm th t c đ i chi u, thanh quy t toán tìnhố ỗ ế ơ ị ả ủ ụ ố ế ế
hình ti p nh n và s d ng theo t ng lo i kinh phí v i c quan tài chính, c quan chế ậ ử ụ ừ ạ ớ ơ ơ ủ
qu n, c quan ch trì th c hi n các ch ng trình, d án theo đúng quy đ nh c a chả ơ ủ ự ệ ươ ự ị ủ ế


đ tài chính hi n hành.ộ ệ
Lo i tài kho n 4- Ngu n kinh phí, có 13 tài kho n, chia thành 6 nhóm:ạ ả ồ ả
- Nhóm tài kho n 41, có 3 tài kho n:ả ả
+ TK 411- Ngu n v n kinh doanhồ ố
+ TK 412- Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả
+ TK 413- Chênh l ch t giá h i đoáiệ ỷ ố
- Nhóm tài kho n 42, có 1 tài kho n:ả ả
TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lýệ ư ử
- Nhóm tài kho n 43, có 1 tài kho n:ả ả
TK 431- Các quĩ
- Nhóm tài kho n 44, có 1 tài kho n:ả ả
120
TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCBồ ầ ư
- Nhóm tài kho n 46, có 4 tài kho n: ả ả
+ TK 461- Ngu n kinh phí qu n lý b máyồ ả ộ
+ TK 462- Ngu n kinh phí d ánồ ự
+ TK 464- Kinh phí NSNN c p đ chi BHXHấ ể
+ TK 466- Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ ồ
- Nhóm tài kho n 47, có 3 tài kho n: ả ả
+ TK 471 - Quĩ BHXH b t bu cắ ộ
+ TK 473 - Qu BHYT b t bu cỹ ắ ộ
+ TK 474 - Qu BHYTỹ t nguy nự ệ
TÀI KHO N 411Ả
NGU N V N KINH DOANH Ồ Ố
Tài kho n này dùng đ ph n ánh s hi n có và tình hình tăng, gi m ngu n v nả ể ả ố ệ ả ồ ố
kinh doanh đ n vở ơ ị BHXH có t ch c ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. Ngu n v nổ ứ ạ ộ ả ấ ồ ố
121
kinh doanh c a đ n v BHXH đ c hình thành t các ngu n:ủ ơ ị ượ ừ ồ
- Nh n v n kinh doanh do c p trên c p mang tính ch t h tr (h tr ban đ u).ậ ố ấ ấ ấ ỗ ợ ỗ ợ ầ
Kho n kinh phí h tr cho ho t đ ng, nhà n c có th thu h i sau th i gian ho tả ỗ ợ ạ ộ ướ ể ồ ờ ạ

đ ng ho c là đ c l u chuy n đ duy trì ho t đ ng c a đ n v ; ộ ặ ượ ư ể ể ạ ộ ủ ơ ị
- Đ n v trích t các qu ho c huy đ ng cán b , viên ch c trong đ n v đóng gópơ ị ừ ỹ ặ ộ ộ ứ ơ ị
đ làm v n kinh doanh;ể ố
- Nh n v n góp c a các t ch c, cá nhân bên ngoài ậ ố ủ ổ ứ đ n v ;ơ ị
- Đ n v b sung t chênh l ch thu, chi qu n lý b máy s n xu t, ơ ị ổ ừ ệ ả ộ ả ấ kinh doanh
ho c t k t qu ho t đ ng đ u t tài chínhặ ừ ế ả ạ ộ ầ ư ;
- Các kho n khác (n u có).ả ế
Tài kho n này ch áp d ng cho đ n v BHXH có t ch c ho t đ ng s n xu t,ả ỉ ụ ơ ị ổ ứ ạ ộ ả ấ
kinh doanh và có hình thành ngu n v n kinh doanh riêng. M i lo i ngu n v n kinhồ ố ỗ ạ ồ ố
doanh ph i đ c h ch toán theo dõi riêng. Tài kho n này không h ch toán các kho nả ượ ạ ả ạ ả
kinh phí đ c Ngân sách Nhà n c c p, c p trên c p đ chi qu n lý b máy, chi dượ ướ ấ ấ ấ ể ả ộ ự
án, các kho n n p BHXH, BHYT đ l p qu BHXH, BHYT.ả ộ ể ậ ỹ
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 411 - NGU N V N KINH DOANHẢ Ồ Ố
Bên Nợ: Ghi gi m ngu n v n kinh doanh khi:ả ồ ố
- Hoàn tr v n kinh doanh cho c p trên;ả ố ấ
- Hoàn tr v n kinh doanh cho cán b , viên ch c trong đ n v , tr v n góp choả ố ộ ứ ơ ị ả ố
các t ch c và cá nhân góp v n;ổ ứ ố
- Các tr ng h p gi m khác.ườ ợ ả
Bên Có: Ghi tăng ngu n v n kinh doanh khi:ồ ố
- Nh n v n kinh doanh c a ngân sách, c p trên h tr (n u có);ậ ố ủ ấ ỗ ợ ế
- Nh n v n góp c a cán b , viên ch c trong đ n v ;ậ ố ủ ộ ứ ơ ị
- B sung ngu n v n kinh doanh t chênh l ch thu, chi s n xu t, kinh doanhổ ồ ố ừ ệ ả ấ ;
- Nh n v n góp c a các t ch c và cá nhân bênậ ố ủ ổ ứ ngoài đ n v ;ơ ị
- Các tr ng h p tăng v n khác: B sung t các qu , ườ ợ ố ổ ừ ỹ
S d bên Cóố ư :
Ph n ánh ngu n v n kinh doanh hi n có c a đ n v .ả ồ ố ệ ủ ơ ị
H ch toán ngu n v n kinh doanh ph i m s theo dõi chi ti t theo t ng ngu nạ ồ ố ả ở ổ ế ừ ồ
hình thành
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁN ƯƠ Ạ Ế

M T S HO T Đ NG KINH T CH Y UỘ Ố Ạ Ộ Ế Ủ Ế
1- Nh n đ c v n kinh doanh do c p trên c p b ng ti n, v t t , d ng c , hàngậ ượ ố ấ ấ ằ ề ậ ư ụ ụ
hoá, tài s n c đ nh, ghi:ả ố ị
N TK 111- Ti n m t ợ ề ặ
N TK 152- Nguyên li u, v t li uợ ệ ậ ệ
N TK 153- Công c , d ng cợ ụ ụ ụ
N TK 155- S n ph m, hàng hoá ợ ả ẩ
N TK 211- Tài s n c đ nh h u hìnhợ ả ố ị ữ
Có TK 411 - Ngu n v n kinh doanh. ồ ố
2- Nh n v n góp c a cán b , viên ch c trong đ n v đóng góp, ghi:ậ ố ủ ộ ứ ơ ị
N TK 111- Ti n m t ợ ề ặ
Có TK 411- Ngu n v n kinh doanh. ồ ố
122
3- B sung ngu n v n kinh doanh t các qu , ghi:ổ ồ ố ừ ỹ
N TK 431- Các qu ợ ỹ
Có TK 411- Ngu n v n kinh doanh. ồ ố
4- B sung v n kinh doanh t chênh l ch thu, chi c a ho t đ ng s n xu t, kinhổ ố ừ ệ ủ ạ ộ ả ấ
doanh (L i nhu n sau thu , n u có), ghi: ợ ậ ế ế
N TK 421ợ - Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4212ệ ư ử - Chênh l ch thu, chi ệ
ho t ạ đ ng s n xu t, kinh doanh)ộ ả ấ
Có TK 411- Ngu n v n kinh doanh. ồ ố
5- Nh n v n góp c a các t ch c, cá nhân bên ngoài, ghi:ậ ố ủ ổ ứ
N các TK 111, 112, 152, 155, 211, ợ
Có TK 411- Ngu n v n kinh doanh. ồ ố
6- Hoàn tr l i ngu n v n kinh doanh cho đ n v c p trên, ghi:ả ạ ồ ố ơ ị ấ
N TK 411- Ngu n v n kinh doanh ợ ồ ố
Có các TK 111, 112,
7- Tr v n góp cho các cán b , viên ch c, tr v n góp cho các t ch c, cá nhânả ố ộ ứ ả ố ổ ứ
bên ngoài, ghi:
N TK 411- Ngu n v n kinh doanh ợ ồ ố

Có các TK 111, 112,
ÀI KHO N 412Ả
CHÊNH L CH Ệ ĐÁNH GIÁ L I TÀI S NẠ Ả
Tài kho n này dùng đ ph n ánh s chênh l ch do đánh giá l i v t t , tài s n cả ể ả ố ệ ạ ậ ư ả ố
đ nh hi n có và tình hình x lý s chênh l ch đó. Ch đ c ti n hành đánh giá l i v tị ệ ử ố ệ ỉ ượ ế ạ ậ
t , tài s n c đ nh khi có quy t đ nh c a Nhà n c v ki m kê đánh giá l i tài s n.ư ả ố ị ế ị ủ ướ ề ể ạ ả
S chênh l ch đánh giá l i tài s n đ c h ch toán và x lý theo đúng các qui đ nhố ệ ạ ả ượ ạ ử ị
trong ch đ tài chính hi n hành.ế ộ ệ
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C A Ế Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 412 – CHÊNH L CH ĐÁNH GIÁ L I TÀI S NẢ Ệ Ạ Ả
123
Bên N :ợ
S chênh l ch gi m do ố ệ ả đánh giá l i v t t , tài s n c đ nh.ạ ậ ư ả ố ị
Bên Có:
S chênh l ch tố ệ ăng do đánh giá l i v t t , tài s n c đ nh;ạ ậ ư ả ố ị
Tài kho n này có s d bên N ho c s d bên Có.ả ố ư ợ ặ ố ư
S dố bên Nư ợ:
S chênh l ch gi m do ố ệ ả đánh giá l i v t t , tài s n c đ nh ch a đ c x lý.ạ ậ ư ả ố ị ư ượ ử
S dố bên Có:ư
S chênh l ch tố ệ ăng do đánh giá l i v t t , tài s n c đ nh ch a đ c x lý.ạ ậ ư ả ố ị ư ượ ử
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M T S HO T Đ NG KINH T CH Y UỘ Ố Ạ Ộ Ế Ủ Ế
1- Khi có quy t ế đ nh c a Nhà n c v đánh giá l i v t t , tài s n c đ nh, đ nị ủ ướ ề ạ ậ ư ả ố ị ơ
v ph i ti n hành ki m kê và đánh giá l i v t t , TSCĐ. Sau khi t ng h p k t quị ả ế ể ạ ậ ư ổ ợ ế ả
ki m kê, xác đ nh s chênh l ch và nguyên nhân, đ xu t cách x lý, trình c p cóể ị ố ệ ề ấ ử ấ
th m quy t đ nh. Trong khi ch x lý h ch toán nh sau: ẩ ế ị ờ ử ạ ư
1.1. Tr ng h p giá tr nguyên li u, v t li u, công cu, d ng c , s n ph m, hàngườ ợ ị ệ ậ ệ ụ ụ ả ẩ
hoá, TSCĐ tăng (Giá đánh giá l i cao h n giá tr ghi s ), s chênh l ch tăng, ghi:ạ ơ ị ổ ố ệ
N các TK 152, 153, 155 (Ph n chênh l ch giá tr nguyên li u, v t li u, ợ ầ ệ ị ệ ậ ệ
công c , d ng c , s n ph m, hàng hoá tăng)ụ ụ ụ ả ẩ

N các TK các 211, 213 (Ph n chênh l ch nguyên giá TSCĐ tăng)ợ ầ ệ
Có TK 412- Chênh l ch đánh giá l i tài s n.ệ ạ ả
1.2. Tr ng h p giá đánh giá l i nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , s nườ ợ ạ ệ ậ ệ ụ ụ ụ ả
ph m, hàng hoá, TSCĐ gi m (Giá đánh giá l i th p h n giá tr ghi s ) s chênh l chẩ ả ạ ấ ơ ị ổ ố ệ
gi m, ghi:ả
N TK 412- Chênh l ch đánh giá l i tài s nợ ệ ạ ả
Có các TK 152, 153, 155 (Ph n chênh l chầ ệ giá tr nguyên li uị ệ , v t ậ
li u,ệ công c , d ng c , s n ph m, hàng hoá gi m)ụ ụ ụ ả ẩ ả
Có các TK 211, 213 (Ph n chênh l ch nguyên giá TSCĐ gi m).ầ ệ ả
1.3. Tr ng h p đánh giá giá tr hao mòn TSCĐ tăng, ghi:ườ ợ ị
N TK 412- Chênh l ch đánh giá l i tài s nợ ệ ạ ả
Có TK 214- Hao mòn TSCĐ (Ph n chênh l ch giá tr hao mòn tăng).ầ ệ ị
1.4. Tr ng h p đánh giá giá tr hao mòn TSCĐ gi m, ghi:ườ ợ ị ả
N TK 214- Hao mòn TSCĐ (Ph n chênh l ch giá tr hao mòn gi m).ợ ầ ệ ị ả
Có TK 412- Chênh l ch đánh giá l i tài s n. ệ ạ ả
2- Khi có quy t đ nh c a c quan có th m quy n v x lý s chênh l ch đánhế ị ủ ơ ẩ ề ề ử ố ệ
giá l i v t t , TSCĐ:ạ ậ ư
- N u Tài kho n 412 có chênh l ch gi m, ghi:ế ả ệ ả
N các TK liên quan (Theo ch đ tài chính)ợ ế ộ
Có TK 412- Chênh l ch đánh giá l i tài s n.ệ ạ ả
- N u Tài kho n 412 có chênh l ch tăng, ghi:ế ả ệ
N TK 412- Chênh l ch đánh giá l i tài s nợ ệ ạ ả
Có các TK liên quan (Theo ch đ tài chính).ế ộ
124
TÀI KHO N 413Ả
CHÊNH L CH T GIÁ H I Ệ Ỷ Ố ĐOÁI
Tài kho n này dùng cho các đ n v ả ơ ị BHXH có nghi p v kinh t phát sinh b ngệ ụ ế ằ
ngo i t đ ph n ánh s chênh l ch t giá h i đoái c a các nghi p v kinh t phátạ ệ ể ả ố ệ ỷ ố ủ ệ ụ ế
sinh b ng ngo i t c a ho t đ ng BHXH, ho t đ ng d án và các kho n chênh l chằ ạ ệ ủ ạ ộ ạ ộ ự ả ệ
t giá do đánh giá l i s d ngo i t cu i năm tài chính c a các kho n m c ti n t cóỷ ạ ố ư ạ ệ ố ủ ả ụ ề ệ

g c ngo i t và tình hình x lý s chênh l ch t giá ngo i t đó.ố ạ ệ ử ố ệ ỷ ạ ệ
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀY C N TÔN TR NG Ạ Ả Ầ Ọ
M T S QUI Đ NH SAU Ộ Ố Ị
1- Các nghi p v kinh t phát sinh b ng ngo i t ph i đ c quy đ i ra đ ngệ ụ ế ằ ạ ệ ả ượ ổ ồ
Vi t Nam đ ghi s k toán theo các t giá sau:ệ ể ổ ế ỷ
- Khi thu BHXH, BHYT b ng ngo i t , nh n kinh phí d án do Ngân sách nhàằ ạ ệ ậ ự
n c c p b ng ngo i t , các kho n thu s nghi p b ng ngo i t , các kho n chi và giáướ ấ ằ ạ ệ ả ự ệ ằ ạ ệ ả
tr nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , TSCĐ mua b ng ngo i t dùng cho ho tị ệ ậ ệ ụ ụ ụ ằ ạ ệ ạ
125
đ ng BHXH, dùng cho ho t đ ng d án đ c quy đ i ra đ ng Vi t Nam theo t giáộ ạ ộ ự ượ ổ ồ ệ ỷ
h i đoái do B Tài chính công b t i th i đi m nghi p v kinh t phát sinh. ố ộ ố ạ ờ ể ệ ụ ế
- Các kho n chi phí SXKD và giá tr v t t , d ng c , hàng hoá, d ch v , TSCĐả ị ậ ư ụ ụ ị ụ
mua b ng ngo i t , dùng cho ho t đ ng s n xu t, kinh doanh đ c quy đ i ra đ ngằ ạ ệ ạ ộ ả ấ ượ ổ ồ
Vi t Nam theo t giá h i đoái t i ngày giao d ch là t giá giao d ch th c t ho c theoệ ỷ ố ạ ị ỷ ị ự ế ặ
t giá giao d ch bình quân trên th tr ng ngo i t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhàỷ ị ị ườ ạ ệ
n c Vi t Nam công b (Sau đây g i t t là: T giá giao d ch bình quân liên ngân hàng)ướ ệ ố ọ ắ ỷ ị
t i th i đi m nghi p v kinh t phát sinh. ạ ờ ể ệ ụ ế
- S phát sinh bên Có c a các TK 111, 112, 113, 311, 312 và s phát sinh bên Nố ủ ố ợ
các TK 331, 335 b ng ngo i t đ c quy đ i ra đ ng Vi t Nam theo t giá trên s kằ ạ ệ ượ ổ ồ ệ ỷ ổ ế
toán c a t ng tài kho n có liên quan theo m t trong b n ph ng pháp (Giá th c tủ ừ ả ộ ố ươ ự ế
đích danh; giá bình quân gia quy n; Nh p tr c, xu t tr c; nh p sau, xu t tr c).ề ậ ướ ấ ướ ậ ấ ướ
- Đ i v i các nghi p v mua, bán ngo i t đã thanh toán ti n đ c quy đ i raố ớ ệ ụ ạ ệ ề ượ ổ
đ ng Vi t Nam theo t giá mua, bán th c t t i th i đi m nghi p v kinh t phátồ ệ ỷ ự ế ạ ờ ể ệ ụ ế
sinh.
2- Đ n v đ c đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t cu i năm tàiơ ị ượ ạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ố
chính c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh theo t giá giao d ch bình quân trên thủ ạ ộ ả ấ ỷ ị ị
tr ng ngo i t liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t i th iườ ạ ệ ướ ệ ố ạ ờ
đi m k t thúc năm tài chính. ể ế
3. Đ n v không đ c đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t cu iơ ị ượ ạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ố
kỳ (TK 111, 112, 113, các Tài kho n ph n ánh các kho n ph i thu, ph i tr có g cả ả ả ả ả ả ố

ngo i t ) c a ho t đ ng d án thu c ngu n kinh phí Ngân sách Nhà n c ho c cóạ ệ ủ ạ ộ ự ộ ồ ướ ặ
ngu n g c Ngân sách Nhà n c.ồ ố ướ
4. Đ n v ph i m s theo dõi nguyên t trên s k toán chi ti t c a các tàiơ ị ả ở ổ ệ ổ ế ế ủ
kho n: Ti n m t; Ti n g i Ngân hàng, Kho b c; Các kho n ph i thu; Các kho n ph iả ề ặ ề ử ạ ả ả ả ả
tr và trên Tài kho n 007- Ngo i t các lo i (Tài kho n ngoài B ng cân đ i tàiả ả ạ ệ ạ ả ả ố
kho n).ả
5. Đ n v ch đ c ph n ánh các kho n chênh l ch t giá h i đoái vào TK 413 -ơ ị ỉ ượ ả ả ệ ỷ ố
"Chênh l ch t giá h i đoái" trong các tr ng h p sau:ệ ỷ ố ườ ợ
- Chênh l ch t giá h i đoái phát sinh trong kỳ c a các nghi p v kinh t b ngệ ỷ ố ủ ệ ụ ế ằ
ngo i t c a qu BHXH, BHYT, ho t đ ng d án; ạ ệ ủ ỹ ạ ộ ự
- Chênh l chn t giá cu i kỳ c a cácệ ỷ ố ủ Tài kho n 111, 112 thu c qu BHXH,ả ộ ỹ
BHYT và các tài kho n 351, 353.ả
- Chênh l ch t giá do đánh giá l i s d ngo i t c a các kho n m c ti n t cóệ ỷ ạ ố ư ạ ệ ủ ả ụ ề ệ
g c ngo i t cu i năm tài chính c a các TK 111, 112, 113, các Tài kho n ph n ánh cácố ạ ệ ố ủ ả ả
kho n ph i thu, ph i tr có g c ngo i t c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. ả ả ả ả ố ạ ệ ủ ạ ộ ả ấ
6. Đ i v i các kho n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh trong kỳ c a ho t đ ngố ớ ả ệ ỷ ố ủ ạ ộ
s n xu t, kinh doanh đ c ph n ánh vào TK 531- "Thu ho t đ ng s n xu t, kinhả ấ ượ ả ạ ộ ả ấ
doanh" (N u lãi t giá h i đoái) ho c TK 631- "Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh"ế ỷ ố ặ ạ ộ ả ấ
(N u l t giá h i đoái).ế ỗ ỷ ố
7. S chênh l ch t giá h i đoái ph n ánh trên Tài kho n 413- "Chênh l ch t giáố ệ ỷ ố ả ả ệ ỷ
h i đoái" đ c x lý nh sau:ố ượ ử ư
- Đ i v i các kho n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh do ố ớ ả ệ ỷ ố đánh giá l i cácạ
kho n m c ti n t có g c ngo i t cu i năm tài chính c a ho t đ ng s n xu t, kinhả ụ ề ệ ố ạ ệ ố ủ ạ ộ ả ấ
doanh sau khi bù tr trên TK 413 đ c k t chuy n vào bên Có TK 531- Thu ho t đ ngừ ượ ế ể ạ ộ
s n xu t, kinh doanh" (N u lãi t giá h i đoái) ho c vào bên N TK 631- "Chi ho tả ấ ế ỷ ố ặ ợ ạ
đ ng s n xu t, kinh doanh" (N u l t giá h i đoái). Vi c x lý lãi, l t giá h i đoáiộ ả ấ ế ỗ ỷ ố ệ ử ỗ ỷ ố
phát sinh do đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t cu i năm tài chínhạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ố
ph i theo quy đ nh c a ch đ tài chính. ả ị ủ ế ộ
- Đ i v i các kho n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh c a ho t đ ng BHXH,ố ớ ả ệ ỷ ố ủ ạ ộ
ho t đ ng d án đ c k t chuy n vào TK 661- "Chi qu n lý b máy" ho c TK 662-ạ ộ ự ượ ế ể ả ộ ặ

126
"Chi d án". ự
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 413- CHÊNH L CH T GIÁ H I ĐOÁIẢ Ệ Ỷ Ố
Bên Nợ:
- Chênh l ch t giá phát sinh (L t giá h i ệ ỷ ỗ ỷ ố đoái) trong kỳ c a các nghi p vủ ệ ụ
kinh t b ng ngo i t c a ho t đ ng BHXH, ho t đ ng d án.ế ằ ạ ệ ủ ạ ộ ạ ộ ự
- Chênh l ch t giá do đánh giá l i s d ngo i t (L t giá h i đoái) cu i nămệ ỷ ạ ố ư ạ ệ ỗ ỷ ố ố
tài chính c a các kho n m c ti n t có g c ngo i t c a ho t đ ng s n xu t, kinhủ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ủ ạ ộ ả ấ
doanh.
- K t chuy n (X lý) s chênh l ch t giá do đánh giá l i s d ngo i t cu iế ể ử ố ệ ỷ ạ ố ư ạ ệ ố
năm tài chính (Lãi t giá h i đoái) c a các kho n m c ti n t có g c ngo i t c aỷ ố ủ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ủ
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh vào TK 531- "Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh". ạ ộ ả ấ ạ ộ ả ấ
- K t chuy n (X lý) s chênh l ch t giá (Lãi t giá h i ế ể ử ố ệ ỷ ỷ ố đoái) c a ho t đ ngủ ạ ộ
BHXH, ho t đ ng d án vào TK 661- "Chi qu n lý b máy" ho c TK 662- "Chi dạ ộ ự ả ộ ặ ự
án".
Bên Có:
- Chênh l ch t giá phát sinh (Lãi t giá h i ệ ỷ ỷ ố đoái) c a các nghi p v kinh tủ ệ ụ ế
b ng ngo i t c a qu BHXH, ho t đ ng d án.ằ ạ ệ ủ ỹ ạ ộ ự
- Chênh l ch t giá do đánh giá l i (Lãi t giá h i ệ ỷ ạ ỷ ố đoái) cu i năm tài chính c a cácố ủ
kho n m c ti n t có g c ngo i t c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanhả ụ ề ệ ố ạ ệ ủ ạ ộ ả ấ .
- K t chuy n (X lý) s chênh l ch t giá do đánh giá l i cu i năm tài chính c aế ể ử ố ệ ỷ ạ ố ủ
các kho n m c ti n t có g c ngo i t (L t giá h i đoái) c a ho t đ ng s n xu t,ả ụ ề ệ ố ạ ệ ỗ ỷ ố ủ ạ ộ ả ấ
kinh doanh vào TK 631 "Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh". ạ ộ ả ấ
- K t chuy n x lý s chênh l ch t giá (L t giá h i ế ể ử ố ệ ỷ ỗ ỷ ố đoái) c a qu BHXH,ủ ỹ
ho t đ ng d án vào TK 661- "Chi qu n lý b máy" ho c TK 662- "Chi d án". ạ ộ ự ả ộ ặ ự
Tài kho n này có s dả ố bên N ho c s d bên Có:ư ợ ặ ố ư
S d bên Nố ư ợ: S chênh l ch t giá (L t giá h i đoái) ch a x lý đ n cu iố ệ ỷ ỗ ỷ ố ư ử ế ố
kỳ báo cáo.
S d bên Cóố ư : S chênh l ch t giá (Lãi t giá h i đoái) ch a x lý đ n cu i kỳố ệ ỷ ỷ ố ư ử ế ố

báo cáo.
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁN ƯƠ Ạ Ế
M T S NGHI P V KINH T CH Y UỘ Ố Ệ Ụ Ế Ủ Ế
I- Các ho t ạ đ ng thu, chi BHXH, BHYT liên quan đ n ngo i tộ ế ạ ệ
1. Khi các đ n v BHXH huy n, t nh thu BHXH, BHYT b ng ngo i t , căn cơ ị ệ ỉ ằ ạ ệ ứ
vào t giá do B Tài chính công b , k toán BHXH huy n, t nh, ghi:ỷ ộ ố ế ệ ỉ
N ợ các TK 111, 112 (T giá do B Tài chính công b )ỷ ộ ố
Có TK 571 – Thu BHXH, BHYT b t bu c.ắ ộ
Đ ng th i ghi N TK 007 - Ngo i t các lo iồ ờ ợ ạ ệ ạ

2. Khi các đ n v BHXH huy n, t nh n p s thu BHXH lên c p trên:ơ ị ệ ỉ ộ ố ấ
- Tr ng h p làm th t c chuy n ti n nh n đ c ngay ch ng t c a NH, KB,ườ ợ ủ ụ ể ề ậ ượ ứ ừ ủ
ghi:
N ợ các TK 351, 353 (T giá ghi s k toán)ỷ ổ ế
N TK 413 – Chênh l ch t giá (nợ ệ ỷ ếu có) (Tr ng h p t giá ghi s TK 351, 353 ườ ợ ỷ ổ
nh h n t giá ghi s TK 111, 112).ỏ ơ ỷ ổ
127
Có các TK 111, 112 (T giá ghi s k toán)ỷ ổ ế
Có TK 413 – Chênh l ch t giá (n u có) (Trệ ỷ ế ng h p t giá ghi s TK 351,ườ ợ ỷ ổ
353 l n h n t giá ghi s TK 111, 112).ớ ơ ỷ ổ
Đ ng th i ghi Có TK 007 - Ngo i t các lo iồ ờ ạ ệ ạ
- Tr ng h p làm th t c chuy n ti n nh ng ch a nh n đ c gi y báo c aườ ợ ủ ụ ể ề ư ư ậ ượ ấ ủ
Ngân hàng, Kho b c ghi:ạ
N TK 113 - Ti n ợ ề đang chuy nể
Có các TK 111, 112 (T giá ghi s k toán)ỷ ổ ế
Đ ng th i ghi đ n Có TK 007 - Ngo i t các lo i ồ ờ ơ ạ ệ ạ
Khi nh n ậ đ c gi y gi y báo Có c a NH, KB, ghi:ượ ấ ấ ủ
N các TK 351ợ , 353
N TK 413 – Chênh l ch t giá (n u có)ợ ệ ỷ ế (Tr ng h p t giá ghi s TK 351, 353 ườ ợ ỷ ổ
nh h n t giá ghi s TK 113).ỏ ơ ỷ ổ

Có TK 113 – Ti n đang chuy n (t giá ghi s k toán)ề ể ỷ ổ ế
Có TK 413 – Chênh l ch t giá (n u có) (Tr ng h p t giá ghi s TK 351,ệ ỷ ế ườ ợ ỷ ổ
353 l n h n t giá ghi s TK 113).ớ ơ ỷ ổ
3- Cu i kỳ, BHXH t nh,ố ỉ huy n đánh giá l i s ngo i t t n qu theo t giá Bệ ạ ố ạ ệ ồ ỹ ỷ ộ
Tài chính công b t i th i đi m đánh giá, n u t giá B Tài chính công b t i th iố ạ ờ ể ế ỷ ộ ố ạ ờ
đi m đánh giá l n h n t giá trên s k toán, ghi:ể ớ ơ ỷ ổ ế
N các TK 111, 112 (Chênh l ch t giá B Tài chính công b t i th i đi m đánh ợ ệ ỷ ộ ố ạ ờ ể
giá cao h n t giá ghi s k toán)ơ ỷ ổ ế
N TK 113ợ – Ti n đang chuy n (Chênh l ch t giá B Tài chính công b t i th iề ể ệ ỷ ộ ố ạ ờ
đi m đánh giá cao h n t giá ghi s k toán)ể ơ ỷ ổ ế
Có TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoáiệ ỷ ố
N u t giá th c t nh h n t giá trên s k toán, ghiế ỷ ự ế ỏ ơ ỷ ổ ế
N TK 413ợ – Chênh l ch t giá h i đoáiệ ỷ ố
Có các TK 111, 112 (Chênh l ch t giá B Tài chính công b t i th i đi m ệ ỷ ộ ố ạ ờ ể
đánh giá nh h n t giá ghi s k toán)ỏ ơ ỷ ổ ế
Có TK 113 – Ti n đang chuy n (Chênh l ch t giá B Tài chính công bề ể ệ ỷ ộ ố
t i ạ
th i đi m đánh giá nh h n t giá ghi s k toán)ờ ể ỏ ơ ỷ ổ ế
Đ ng th i đánh giá l i s ngo i t ph i thanh toán v i c p trên, n u t giá Bồ ờ ạ ố ạ ệ ả ớ ấ ế ỷ ộ
Tài chính công b t i th i đi m đánh giá cao h n t giá trên s k toán, ghi:ố ạ ờ ể ơ ỷ ổ ế
N TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoáiợ ệ ỷ ố
Có các TK 351, 353 (Chênh l ch t giá B Tài chính công b t i th i đi mệ ỷ ộ ố ạ ờ ể
đánh giá cao h n t giá ghi s k toán)ơ ỷ ổ ế
N u t giá B Tài chính công b t i th i đi m đánh giá th p h n t giá ghi sế ỷ ộ ố ạ ờ ể ấ ơ ỷ ổ
k toán, ghi:ế
N ợ các TK 351, 353 (Chênh l ch t giá B Tài chính công b t i th i đi m đánh ệ ỷ ộ ố ạ ờ ể
giá th p h n t giá ghi s k toán)ấ ơ ỷ ổ ế
Có TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoáiệ ỷ ố
4- Khi BHXH Vi t Nam thu ngo i t c a BHXH t nh n p lên, ghi:ệ ạ ệ ủ ỉ ộ
N các TK 111, 112 (T giá do B Tài chính công b )ợ ỷ ộ ố

Có TK 351 – Thanh toán v thu BHXH gi a TW v i t nh (Theo t giá do ề ữ ớ ỉ ỷ
B Tài chính công b )ộ ố
Đ ng th i ghi N TK 007 - Ngo i t các lo iồ ờ ợ ạ ệ ạ
128
5- Cu i kỳ k toán đánh giá l i s d ngo i t c a các TK ti n m t, ti n g iố ế ạ ố ư ạ ệ ủ ề ặ ề ử
Ngân hàng, kho b c ạ
- Tr ng h p t giá ph n ánh trên s k toán l n h n t giá B Tài chính côngườ ợ ỷ ả ổ ế ớ ơ ỷ ộ
b t i th i đi m đánh giá, s chênh l ch ghi:ố ạ ờ ể ố ệ
N TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoáiợ ệ ỷ ố
Có TK 111 (1112), 112 (1122)
- Tr ng h p t giá ph n ánh trên s k toán nh h n t giá B Tài chính côngườ ợ ỷ ả ổ ế ỏ ơ ỷ ộ
b t i th i đi m đánh giá, s chênh l ch t giá ghi:ố ạ ờ ể ố ệ ỷ
N TK 111 (1112), 112 (1122)ợ
Có TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoái ệ ỷ ố
6- Cu i kỳ k toán đánh giá l i s ngo i t ph i thu c a c p d i.ố ế ạ ố ạ ệ ả ủ ấ ướ
- N u t giá th c t cao h n t giá ghi s k toán, ghi:ế ỷ ự ế ơ ỷ ổ ế
N các TK 351, 353 (Chênh l ch t giá B Tài chính công b t i th i đi m đánh ợ ệ ỷ ộ ố ạ ờ ể
giá cao h n t giá ghi s k toán)ơ ỷ ổ ế
Có TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoáiệ ỷ ố
- N u t giá th c t th p h n t giá ghi s k toán, ghi:ế ỷ ự ế ấ ơ ỷ ổ ế
N TK 413 – Chênh l ch t giá h i đoáiợ ệ ỷ ố
Có TK 351, 353 (Chênh l ch t giá B Tài chính công b t i th i đi m ệ ỷ ộ ố ạ ờ ể
đánh giá th p h n t giá ghi s k toán)ấ ơ ỷ ổ ế
7- Khi báo cáo quy t toán năm đ c duy t, căn c vào quy t đ nh x lý c a cế ượ ệ ứ ế ị ử ủ ơ
quan có th m quy n, s chênh l ch t giá đ c k t chuy n vào các tài kho n liênẩ ề ố ệ ỷ ượ ế ể ả
quan, ghi:
N TK 413 – Chênh l ch t giá (Trợ ệ ỷ ng h p có s d Có)ườ ợ ố ư
N các TK liên quan (Tr ng h p có s d N )ợ ườ ợ ố ư ợ
Có các TK liên quan (Tr ng h p có s d Có)ườ ợ ố ư
Có TK 413 – Chênh l ch t giá (Tr ng h p có s d N )ệ ỷ ườ ợ ố ư ợ

II. Ho t ạ đ ng d án phát sinh b ng ngo i tộ ự ằ ạ ệ
1- Nh n kinh phí d án b ng ngo i t , k toán quy đ i ngo i t ra đ ng Vi tậ ự ằ ạ ệ ế ổ ạ ệ ồ ệ
Nam theo t giá do B Tài chính công b , ghi:ỷ ộ ố
N TK 111- Ti n m t (T giá B Tài chính công b )ợ ề ặ ỷ ộ ố
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (T giá B Tài chính công b )ợ ề ử ạ ỷ ộ ố
N các TK 152, 211 ợ
N TK 662- Chi d án (T giá B Tài chính công b )ợ ự ỷ ộ ố
Có TK 462- Ngu n kinh phí d án (T giá B Tài chính công b ).ồ ự ỷ ộ ố
2- Mua nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , tài s n c đ nh, d ch v muaệ ậ ệ ụ ụ ụ ả ố ị ị ụ
ngoài b ng ngo i t b ng ngu n kinh phí d án vi n tr dùng cho ho t đ ng d án:ằ ạ ệ ằ ồ ự ệ ợ ạ ộ ự
- Tr ng h p thanh toán ngay s ti n mua v t t , d ng c , hàng hoá, TSCĐ,ườ ợ ố ề ậ ư ụ ụ
d ch v , ghi:ị ụ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (T giá B Tài chính công b )ợ ệ ậ ệ ỷ ộ ố
N TK 153- Công c , d ng c (T giá B Tài chính công b )ợ ụ ụ ụ ỷ ộ ố
N TK 211- Tài s n c đ nh h u hình (T giá B Tài chính công b )ợ ả ố ị ữ ỷ ộ ố
N TK 662- Chi d án (T giá B Tài chính công b )ợ ự ỷ ộ ố
N TK 413- ợ Chênh l ch t giá h i đoái (S chênh l ch gi aệ ỷ ố ố ệ ữ t giá ghi s ỷ ổ
k toán l n h n t giá B Tài chính công b ). ế ớ ơ ỷ ộ ố
Có TK 111- Ti n m t (T giá ghi s k toán)ề ặ ỷ ổ ế
129
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (T giá ghi s k toán) ề ử ạ ỷ ổ ế
Có TK 413- Chênh l ch t giá h i ệ ỷ ố đoái (Số chênh l ch gi a t giáệ ữ ỷ
ghi s k toán nh h n T giá B Tài chính công b ). ổ ế ỏ ơ ỷ ộ ố
- Tr ng h p ch a thanh toán s ti n mua nguyên li u, v t li u, công c , d ngườ ợ ư ố ề ệ ậ ệ ụ ụ
c , TSCĐ, d ch v , ghi:ụ ị ụ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (T giá B Tài chính công b )ợ ệ ậ ệ ỷ ộ ố
N TK 153- Công c , d ng c (T giá B Tài chính công b )ợ ụ ụ ụ ỷ ộ ố
N TK 211- Tài s n c đ nh h u hình (T giá B Tài chính công b )ợ ả ố ị ữ ỷ ộ ố
N TK 662- Chi d án (T giá B Tài chính công b )ợ ự ỷ ộ ố
Có TK 331- Các kho n ph i tr (T giá B Tài chính công b ).ả ả ả ỷ ộ ố

- Khi xu t ngo i t tr n , ghi:ấ ạ ệ ả ợ
N TK 331- Các kho n ph i tr (T giá ghi s TK 331) ợ ả ả ả ỷ ổ
N TK 413- Chênh l ch t giá h i đoái (S chênh l ch gi a t giá ghi s ợ ệ ỷ ố ố ệ ữ ỷ ổ
TK 331 nh h n t giá ghi s TK 111,112).ỏ ơ ỷ ổ
Có TK 111- Ti n m t (T giá ghi s k toán TK 111)ề ặ ỷ ổ ế
Có TK 112- Ti nề g i Ngân hàng, Kho b c (T giá ghi s k toánử ạ ỷ ổ ế
TK 112)
Có TK 413- Chênh l ch t giáệ ỷ h i đoái (S chênh l chố ố ệ gi a t giá ghiữ ỷ s TK ổ
331 l n h n t giá ghi s TK 111, 112).ớ ơ ỷ ổ
Các tr ng h p trên n u mua tài s n c đ nh, đ ng th i ghi: ườ ợ ế ả ố ị ồ ờ
N TK 662- Chi d án ợ ự
Có TK 466- Ngu n kinh phí đã hình thành tài s n c đ nh.ồ ả ố ị
3- Rút ti n g i ngo i t c a d án vi n tr không hoàn l i, nh n ti n m t đ ngề ử ạ ệ ủ ự ệ ợ ạ ậ ề ặ ồ
Vi t Nam, ghi:ệ
N TK 111- Ti n m t (1111) (T giá Ngân hàng thanh toán)ợ ề ặ ỷ
N TK 413- Chênh l ch t giá h i đoái (S chênh l ch gi a t giá ghi s kợ ệ ỷ ố ố ệ ữ ỷ ổ ế
toán l n h n t giá ngân hàng thanh toán). ớ ơ ỷ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (1122) (T giá ghi s k toán) ề ử ạ ỷ ổ ế
Có TK 413- Chênh l ch t giá h i đoái (S chênh l ch gi a t giá ghi sệ ỷ ố ố ệ ữ ỷ ổ
k toán nh h n t giá ngân hàng thanh toán). ế ỏ ơ ỷ
4- X lý chênh l ch t giá cu i kỳ c a ho t đ ng d án: ử ệ ỷ ố ủ ạ ộ ự
- K t chuy n l t giá h i đoái, ghi:ế ể ỗ ỷ ố
N các TK 661, 662ợ
Có TK 413- Chênh l ch t giá h i đoái.ệ ỷ ố
- K t chuy n lãi t giá h i đoái, ghi:ế ể ỷ ố
N TK 413- Chênh l ch t giá h i đoái ợ ệ ỷ ố
Có các TK 661, 662.
III. Thu, chi ho t đ ng s n xu t kinh doanh phát sinh b ng ngo i tạ ộ ả ấ ằ ạ ệ
1- Mua nguyên li u, v t li u, công c , d ng c , hàng hoá, tài s n c đ nh, d chệ ậ ệ ụ ụ ụ ả ố ị ị
v b ng ngo i t dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh:ụ ằ ạ ệ ạ ộ ả ấ

- Tr ng h p thanh toán ngay s ti n mua v t t , d ng c , hàng hoá, TSCĐ,ườ ợ ố ề ậ ư ụ ụ
d ch v , ghi:ị ụ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (T giá giao d ch BQLNH ho c t giá ợ ệ ậ ệ ỷ ị ặ ỷ
giao d ch th c t )ị ự ế
N TK 153- Công c , d ng c (T giá giao d ch BQLNH ho c t giá giaoợ ụ ụ ụ ỷ ị ặ ỷ
130
d ch th c t )ị ự ế
N TK 155- S n ph m, hàng hoá (T giá giao d ch BQLNH ho c t giá ợ ả ẩ ỷ ị ặ ỷ
giao d ch th c t )ị ự ế
N TK 211- Tài s n c đ nh h u hình (T giá giao d ch BQLNH ho c t ợ ả ố ị ữ ỷ ị ặ ỷ
giá giao d ch th c t )ị ự ế
N TK 631- ợ Chi ho t đ ngạ ộ s n xu t, kinh doanhả ấ (S chênhố l ch gi a tệ ữ ỷ
giá ghi s k toán l n h n t giá giao d ch BQLNH ho cổ ế ớ ơ ỷ ị ặ
t giá giao d ch th c t ). ỷ ị ự ế
Có TK 111- Ti n m t (T giá ghi s k toán)ề ặ ỷ ổ ế
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (T giá ghi s k toán) ề ử ạ ỷ ổ ế
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, ạ ộ ả ấ kinh doanh (S chênh l ch ố ệ
gi a t giá ghi s k toán nh h n t giá BQLNH ho c ữ ỷ ổ ế ỏ ơ ỷ ặ
t giá giao d ch th c t ). ỷ ị ự ế
- Tr ng h p ch a thanh toán s ti n mua nguyên li u, v t li u, công c , d ngườ ợ ư ố ề ệ ậ ệ ụ ụ
c , hàng hoá, TSCĐ, d ch v , ghi:ụ ị ụ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u (T giá giao d ch BQLNH ho c t giá giaoợ ệ ậ ệ ỷ ị ặ ỷ
d ch th c t )ị ự ế
N ợ TK 153- Công c , d ng cụ ụ ụ (T ỷ giá giao d ch BQLNH ho c t giá giao ị ặ ỷ
d ch th c t )ị ự ế
N TK 155- S n ph m, hàng hoá (T giá giao d ch BQLNH ho c t giá giaoợ ả ẩ ỷ ị ặ ỷ
d ch th c t )ị ự ế
N TK 211- Tài s n c đ nh h u hình (T giá giao d ch BQLNH ho c t giáợ ả ố ị ữ ỷ ị ặ ỷ
giao d ch th c t )ị ự ế
Có TK 331- Các kho n ph i tr (T giá giao d chả ả ả ỷ ị BQLNH ho c t giáặ ỷ giao

d ch th c t ).ị ự ế
- Khi xu t ti n tr n , ghi:ấ ề ả ợ
N TK 331- Các kho n ph i tr (T giá ghi s TK 331) ợ ả ả ả ỷ ổ
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, ợ ạ ộ ả ấ kinh doanh (S chênh l ch gi a t giá ghiố ệ ữ ỷ
s k toán TK 111, 112 l n h n t giá ghi s k toán TKổ ế ớ ơ ỷ ổ ế
331).
Có TK 111- Ti n m t (T giá ghi s k toán TK 111)ề ặ ỷ ổ ế
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (T giá ghi s k toán TK 112) ề ử ạ ỷ ổ ế
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, ạ ộ ả ấ kinh doanh (S chênh l ch gi a t giáố ệ ữ ỷ
ghi s k toán TK 111, 112 nh h n t giá ghi s k toán TKổ ế ỏ ơ ỷ ổ ế
331).
2- K toán chênh l ch t giá khi bán ngo i t c a ho t đ ng s n xu t, kinhế ệ ỷ ạ ệ ủ ạ ộ ả ấ
doanh, ghi:
N TK 111- Ti n m t (1111) (T giá bán th c t )ợ ề ặ ỷ ự ế
N ợ TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (1121) (T giá bán th c t )ề ử ạ ỷ ự ế
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (S chênh l ch gi a t giá ghiợ ạ ộ ả ấ ố ệ ữ ỷ
s k toán l n h n t giá bán th c t ).ổ ế ớ ơ ỷ ự ế
Có TK 111- Ti n m t (1112) (T giá ghi s k toán)ề ặ ỷ ổ ế
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (1122) (T giá ghi s k toán) ề ử ạ ỷ ổ ế
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (S chênh l ch gi a t giáạ ộ ả ấ ố ệ ữ ỷ
ghi s k toán nh h n t giá bán th c t ). ổ ế ỏ ơ ỷ ự ế
3- Khi phát sinh các kho n thu t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh b ng ngo i t ,ả ừ ạ ộ ả ấ ằ ạ ệ
ghi:
N TK 111- Ti n m t (T giá giao d ch BQLNH ho c t giá giao d ch th c t )ợ ề ặ ỷ ị ặ ỷ ị ự ế
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c (T giá giao d ch BQLNH ho c t giáợ ề ử ạ ỷ ị ặ ỷ
131
giao d ch th c t )ị ự ế
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (T giá giao d ch BQLNHạ ộ ả ấ ỷ ị
ho c t giá giao d ch th c t )ặ ỷ ị ự ế
Có TK 3331- Thu GTGT ph i n p (n u có) (ế ả ộ ế T giá giao d ch BQLNH ho cỷ ị ặ

t giá giao d ch th c tỷ ị ự ế)
4- K toán chênh l ch t giá do đánh giá l i vào cu i năm tài chính c a các kho nế ệ ỷ ạ ố ủ ả
m c ụ ti nề t có g c ngo i t theo t giá giao d ch bình quân trên th tr ng ngo i t liênệ ố ạ ệ ỷ ị ị ườ ạ ệ
ngân hàng do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m cu i năm tài chínhướ ệ ố ạ ờ ể ố
c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh:ủ ạ ộ ả ấ
a) Tr ng h p t giá giao d ch bình quân liên ngân hàng t i th i đi m cu i năm tàiườ ợ ỷ ị ạ ờ ể ố
chính l n h n t giá đang ph n ánh trên s k toán thì x lý s chênh l ch t giá, nhớ ơ ỷ ả ổ ế ử ố ệ ỷ ư
sau:
+ Đ i v i các kho n ti n m t, ti n g i, các kho n ph i thu có g c ngo i t , ghi:ố ớ ả ề ặ ề ử ả ả ố ạ ệ
N các TK 111 (1112), 112 (1122), 311ợ
Có TK 413- Chênh l ch t giá h i đoái.ệ ỷ ố
+ Đ i v i n ph i tr b ng ngo i t , ghi:ố ớ ợ ả ả ằ ạ ệ
N TK 413- Chênh l ch t giá h i đoáiợ ệ ỷ ố
Có TK 331 – Các kho n ph i trả ả ả
b) Tr ng h p t giá giao d ch bình quân liên ngân hàng t i th i đi m cu i năm tàiườ ợ ỷ ị ạ ờ ể ố
chính nh h n t giá trên s k toán thì x lý s chênh l ch t giá nh sau: ỏ ơ ỷ ổ ế ử ố ệ ỷ ư
+ Đ i v i các kho n ti n m t, ti n g i, n ph i thu b ng ngo i t , ghi:ố ớ ả ề ặ ề ử ợ ả ằ ạ ệ
N ợ TK 413- Chênh l ch t giá h i đoáiệ ỷ ố
Có các TK 111 (1112), 112 (1122), 311.
+ Đ i v i n ph i tr b ng ngo i t , ghi:ố ớ ợ ả ả ằ ạ ệ
N TK 331 – Các kho n ph i trợ ả ả ả
Có TK 413- Chênh l ch t giá h i đoái.ệ ỷ ố
5- K toán x lý chênh l ch t giá h i đoái:ế ử ệ ỷ ố
X lý chênh l ch t giá do đánh giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t cu iử ệ ỷ ạ ả ụ ề ệ ố ạ ệ ố
năm tài chính c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh:ủ ạ ộ ả ấ
Kho n chênh l ch t giá h i đoái (Lãi, l t giá h i đoái) do đánh giá l i c a cácả ệ ỷ ố ỗ ỷ ố ạ ủ
kho n m c ti n t có g c ngo i t cu i năm tài chính đ c h ch toán vào TK 413, sauả ụ ề ệ ố ạ ệ ố ượ ạ
khi bù tr gi a chênh l ch t giá h i đoái tăng ho c gi m do đánh giá l i ph i k từ ữ ệ ỷ ố ặ ả ạ ả ế
chuy n ngay vào bên Có TK 531 (Lãi t giá h i đoái) ho c vào bên N TK 631 (L t giáể ỷ ố ặ ợ ỗ ỷ
h i đoái) đ xác đ nh k t qu ho t đ ng SXKD, c th :ố ể ị ế ả ạ ộ ụ ể

- Tr ng h p phát sinh l t giá h i đoái, k t chuy n s l t giá h i đoái vào TKườ ợ ỗ ỷ ố ế ể ố ỗ ỷ ố
631, ghi:
N TK 631- Chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanhợ ạ ộ ả ấ
Có TK 413- Chênh l ch t giá h i đoái.ệ ỷ ố
- Tr ng h p phát sinh lãi t giá h i đoái, k t chuy n s lãi t giá h i đoái vào TKườ ợ ỷ ố ế ể ố ỷ ố
531, ghi:
N TK 413- Chênh l ch t giá h i đoái ợ ệ ỷ ố
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh.ạ ộ ả ấ
132
TÀI KHO N 421 Ả
CHÊNH L CH THU, CHI CH A X LÝỆ Ư Ử
Tài kho n này dùng đ ph n ánh s chênh l ch và x lý s chênh l ch gi a thu,ả ể ả ố ệ ử ố ệ ữ
chi c a ho t đ ng đ u t tài chính, ho t đ ng s n xu t, kinh doanh; ho t đ ng khácủ ạ ộ ầ ư ạ ộ ả ấ ạ ộ
và vi c x lý s chênh l ch đó.ệ ử ố ệ
Ph i h ch toán chi ti t, rành m ch s chênh l ch thu, chi c a t ng ho t đ ngả ạ ế ạ ố ệ ủ ừ ạ ộ
trên c s đó có căn c th c hi n vi c x lý s chênh l ch thu, chi đó; Vi c phân ph iơ ở ứ ự ệ ệ ử ố ệ ệ ố
và s d ng s chênh l ch thu, chi ph i tuân th các qui đ nh c a ch đ tài chính hi nử ụ ố ệ ả ủ ị ủ ế ộ ệ
hành.
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C A Ế Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 421 - CHÊNH L CH THU, CHI CH A X LÝẢ Ệ Ư Ử
Bên Nợ:
- S chênh l ch chi l n h n thu c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, ho t đ ngố ệ ớ ơ ủ ạ ộ ả ấ ạ ộ
đ u t tài chính; ầ ư
- K t chuy n s chênh l ch thu l n h n chi ho t đ ng đ u t tài chính và ho tế ể ố ệ ớ ơ ạ ộ ầ ư ạ
đ ng khác vào các tài kho n liên quan theo quy đ nh c a ch đ tài chính;ộ ả ị ủ ế ộ
- K t chuy n chênh l ch thu, chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh còn l i sauế ể ệ ạ ộ ả ấ ạ
thu thu nh p doanh nghi p b sung ngu n kinh phí qu n lý b máy, ngu n v n kinhế ậ ệ ổ ồ ả ộ ồ ố
doanh ho c trích l p các qu ;ặ ậ ỹ
- Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p NSNN.ế ậ ệ ả ộ
Bên Có :

- S chênh l ch thu l n h n chi ho t đ ng đ u t tài chính;ố ệ ớ ơ ạ ộ ầ ư
- S chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh; ố ệ ớ ơ ủ ạ ộ ả ấ
- S chênh l ch thu l n hố ệ ớ n chi c a ho t đ ng s nghi p và ho t đ ng khác;ơ ủ ạ ộ ự ệ ạ ộ
- K t chuy n s chênh l ch chi l n h n thu khi có quy t đ nh x lý.ế ể ố ệ ớ ơ ế ị ử
Tài kho n 421 có s dả ố bên N ho c s d bên Có:ư ợ ặ ố ư
S d bên Nố ư ợ: S chênh l ch chi l n h n thu ch a x lý.ố ệ ớ ơ ư ử
S d ố ư bên Có: S chênh l ch thu l n h n chi ch a x lý.ố ệ ớ ơ ư ử
Tài kho n 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý, có 3 Tài kho n c p 2:ả ệ ư ử ả ấ
- Tài kho n 4211- Chênh l ch thu, chi ho t đ ng đ u t tài chínhả ệ ạ ộ ầ ư : Tài kho n nàyả
ph n ánh s chênh l ch thu, chi ho t đ ng đ u t tài chính và vi c x lý s chênhả ố ệ ạ ộ ầ ư ệ ử ố
133
l ch này. Tài kho n này đ c theo dõi chi ti t theo t ng ngu n v n đem đi đ u t tàiệ ả ượ ế ừ ồ ố ầ ư
chính.
- Tài kho n 4212- Chênh l ch thu, ả ệ chi ho t đ ng s n xu t, kinh doanh: ạ ộ ả ấ Tài
kho n này ph n ánh s chênh l ch thu, chi c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh vàả ả ố ệ ủ ạ ộ ả ấ
vi c x lý s chênh l ch này. ệ ử ố ệ
- Tài kho n 4218- Chênh l ch thu, chi ho t đ ng khác:ả ệ ạ ộ Tài kho n này ph n ánhả ả
chênh l ch thu, chi c a ho t đ ng s nghi p và các ho t đ ng khác ngoài các n i dungệ ủ ạ ộ ự ệ ạ ộ ộ
đã đ c ph n ánh các TK 4211, 4212.ượ ả ở
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁN ƯƠ Ạ Ế
M T S HO T Đ NG KINH T CH Y U Ộ Ố Ạ Ộ Ế Ủ Ế
1- Đ i v i chênh l ch đ u t tài chínhố ớ ệ ầ ư
1.1. Cu i kỳ xác đ nh chênh l ch thu, chi c a ho t đ ng đ u t tài chính, n u s thuố ị ệ ủ ạ ộ ầ ư ế ố
t ho t đ ng đ u t l n h n s chi ra cho ho t đ ng đ u t , ghi: ừ ạ ộ ầ ư ớ ơ ố ạ ộ ầ ư
N TK ợ 512 – Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính ề ờ ừ ạ ộ ầ ư
Có TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4211) (Chi ti t theo t ng ệ ư ử ế ừ
ngu n đ u t )ồ ầ ư
1.2. Cu i kỳ xác đ nh chênh l ch thu, chi c a ho t đ ng đ u t tài chính, n u s thuố ị ệ ủ ạ ộ ầ ư ế ố
t ho t đ ng đ u t nh h n s chi ra cho ho t đ ng đ u t , ghi: ừ ạ ộ ầ ư ỏ ơ ố ạ ộ ầ ư
N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4211)ợ ệ ư ử (Chi ti t theo t ng ngu n v nế ừ ồ ố

đ u t )ầ ư
Có TK 512 – Thu ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính ề ờ ừ ạ ộ ầ ư
1.3. K t chuy n chênh l ch thu l n h n chi ho t đ ng đ u t tài chính vào cácế ể ệ ớ ơ ạ ộ ầ ư
tài kho n liên quan theo quy đ nh c a ch đ tài chính, ghi: ả ị ủ ế ộ
+ Tr ng h p c p có th m quy n cho phép b sung ngu n kinh phí qu n lý bườ ợ ấ ẩ ề ổ ồ ả ộ
máy, ngu n v n kinh doanh, ghi: ồ ố
N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4211- Chênh l ch đ u t tài chính)ợ ệ ư ử ệ ầ ư
Có TK 461- Ngu n kinh phí qu n lý b máy ồ ả ộ
Có TK 441 - Ngu n kinh phí đ u t XDCBồ ầ ư
Có TK 411- Ngu n v n kinh doanh.ồ ố
- Tr ng h p trích l p các qu t chênh l ch thu, chi t ho t đ ng đ u t tàiườ ợ ậ ỹ ừ ệ ừ ạ ộ ầ ư
chính, ghi:
N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (421ợ ệ ư ử 1)
Có TK 431- Các quĩ.
- Tr ng h p b sung qu l ng h u, qu tr c p, qu khám ch a b nh theoườ ợ ổ ỹ ươ ư ỹ ợ ấ ỹ ữ ệ
qui đ nh, ghi:ị
N TK 421 – Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4211)ợ ệ ư ử
Có TK 471 - Qu BHXH b t bu cỹ ắ ộ
Có TK 473 - Qu BHYTỹ b t bu cắ ộ
Có TK 474 - Qu BHYTỹ t nguy nự ệ
2- Đ i v i ho t đ ng s n xu t, kinh doanhố ớ ạ ộ ả ấ
2.1- Cu i kỳ, k toán tính toán và k t chuy n s chênh l ch gi a thu v i chi c aố ế ế ể ố ệ ữ ớ ủ
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh: ạ ộ ả ấ
- N u thu l n h n chi thì s chênh l ch thu l n h n chi, ghi:ế ớ ơ ố ệ ớ ơ
N TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanhợ ạ ộ ả ấ
Có TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4212 – Chênh l ch ệ ư ử ệ
134
thu, chi s n xu t, kinh doanh).ả ấ
- N u chi l n h n thu thì s chênh l ch chi l n h n thu, ghi:ế ớ ơ ố ệ ớ ơ
N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4212- Chênh l ch thu, chi ợ ệ ư ử ệ

ho t đ ng s n xu t, kinh doanh)ạ ộ ả ấ
Có TK 531- Thu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh.ạ ộ ả ấ
2.2- S thu thu nh p doanh nghi p đ n v ph i n p theo quy đ nh c a ho tố ế ậ ệ ơ ị ả ộ ị ủ ạ
đ ng s n xu t, kinh doanh, ghi:ộ ả ấ
N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4212- Chênh l ch thu, chi ợ ệ ư ử ệ
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh)ạ ộ ả ấ
Có TK 333- Các kho n ph i n p nhà n c (3334- Thu TNDN).ả ả ộ ướ ế
2.3- Chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh còn l i sauệ ớ ơ ủ ạ ộ ả ấ ạ
thu thu nh p doanh nghi p: ế ậ ệ
- Tr ng h p c p có th m quy n cho phép b sung ngu n kinh phí qu n lý bườ ợ ấ ẩ ề ổ ồ ả ộ
máy, ngu n v n kinh doanh, ghi: ồ ố
N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4212- Chênh l ch thu, chi ợ ệ ư ử ệ
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh)ạ ộ ả ấ
Có TK 461- Ngu n kinh phí qu n lý b máy (46121- Ngu n kinh phí ồ ả ộ ồ
th ng xuyên)ườ
Có TK 441 - Ngu n kinh phí đ u t XDCBồ ầ ư
Có TK 411- Ngu n v n kinh doanh.ồ ố
- Tr ng h p trích l p các qu t k t qu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, ghi:ườ ợ ậ ỹ ừ ế ả ạ ộ ả ấ
N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4212- Chênh l ch thu, chi ợ ệ ư ử ệ
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh)ạ ộ ả ấ
Có TK 431- Các quĩ.
- Tr ng h p b sung qu l ng h u, qu tr c p, qu khám ch a b nh theoườ ợ ổ ỹ ươ ư ỹ ợ ấ ỹ ữ ệ
qui đ nh, ghi:ị
N TK 421 – Chênh l ch thu, chi ch a x lýợ ệ ư ử
Có TK 471 - Qu BHXH b t bu cỹ ắ ộ
Có TK 473 - Qu BHYTỹ b t bu cắ ộ
Có TK 474 - Qu BHYTỹ t nguy nự ệ
2.4- S ph i n p c p trên t k t qu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh (n u có),ố ả ộ ấ ừ ế ả ạ ộ ả ấ ế
ghi:
N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4212- Chênh l ch thu, chi ợ ệ ư ử ệ

ho t đ ng s n xu t, kinh doanh)ạ ộ ả ấ
Có TK 342- Thanh toán n i b .ộ ộ
3- Đ i v i chênh l ch thu, chi ho t đ ng khácố ớ ệ ạ ộ
- Cu i kỳ, k t chuy n s thu l n hố ế ể ố ớ n chi c a ho t đ ng s nghi p và ho t đ ngơ ủ ạ ộ ự ệ ạ ộ
khác c a đ n v theo quy đ nh c a ch đ tài chính, ghi: ủ ơ ị ị ủ ế ộ
N TK 511- Các kho n thu (5118- Thu khác) ợ ả
Có TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4218- Chênh l ch thu, ệ ư ử ệ
chi ho t đ ng khác). ạ ộ
- K t chuy n chênh l ch thu l n h n chi ho t đ ng s nghi p và ho t đ ng khácế ể ệ ớ ơ ạ ộ ự ệ ạ ộ
vào các tài kho n liên quan theo quy đ nh c a ch đ tài chính, ghi: ả ị ủ ế ộ
N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lý (4218- Chênh l ch thu, chi ợ ệ ư ử ệ
135
ho t đ ng khác)ạ ộ
Có các TK liên quan (TK 461, 342, ).
TÀI KHO N 431Ả
CÁC QUỸ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh vi c trích l p và s d ng các qu c quan c aả ể ả ệ ậ ử ụ ỹ ơ ủ
đ n v BHXH. Tài kho n này ch dùng cho các đ n v BHXH đ c phép trích l p quơ ị ả ỉ ơ ị ượ ậ ỹ
c quan.ơ
Các qu đ c hình thành t k t qu chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ngỹ ượ ừ ế ả ệ ớ ơ ủ ạ ộ
đ u t tài chính, ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và đ c hình thành t các kho nầ ư ạ ộ ả ấ ượ ừ ả
khác theo quy đ nh c a ch đ tài chính.ị ủ ế ộ
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C A Ế Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 431- CÁC QUẢ Ỹ
Bên Nợ: Các kho n chi t các qu ả ừ ỹ
Bên Có: S trích l p các qu t chênh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng đ uố ậ ỹ ừ ệ ớ ơ ủ ạ ộ ầ
t tài chính; ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và t các kho n khác theo quy đ nh c aư ạ ộ ả ấ ừ ả ị ủ
ch đ tài chính.ế ộ
S d bên Cóố ư : S qu hi n còn ch a s d ng.ố ỹ ệ ư ử ụ
Tài kho n 431- Các qu , có 4 tài kho n c p 2:ả ỹ ả ấ

Tài kho n 4311- Qu khen th ng: ả ỹ ưở Ph n ánh vi c hình thành và s d ng quả ệ ử ụ ỹ
khen th ng c a đ n v .ưở ủ ơ ị
Tài kho n 4312- Qu phúc l iả ỹ ợ : Ph n ánh vi c hình thành và s d ng qu phúcả ệ ử ụ ỹ
l i c a đ n v .ợ ủ ơ ị
Tài kho n 4313- Quả ỹ d phòng n đ nh thu nh p:ự ổ ị ậ Ph n ánh vi c hình thành vàả ệ
s d ng qu n đ nh thu nh p c a đ n v .ử ụ ỹ ổ ị ậ ủ ơ ị
Tài kho n 4314- Qu phát tri n ho t đ ng s nghi pả ỹ ể ạ ộ ự ệ : Ph n ánh vi c hình thànhả ệ
và s d ng qu phát tri n ho t đ ng s nghi p c a đ n v . ử ụ ỹ ể ạ ộ ự ệ ủ ơ ị
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M T S NGHI P V KINH T CH Y UỘ Ố Ệ Ụ Ế Ủ Ế
1- Trích l p các qu t chenh l ch thu l n h n chi c a ho t đ ng s n xu t, kinhậ ỹ ừ ệ ớ ơ ủ ạ ộ ả ấ
doanh và ho t đ ng đ u t tài chính theo ch đ qui đ nh, ghi:ạ ộ ầ ư ế ộ ị
N TK 421 - Chênh l ch thu, chi ch a x lýợ ệ ư ử
Có TK 431 – Các quỹ
2- Nh n đ c ti n, v t t , hàng hoá c a các đ n v c p d i n p lên ho c c pậ ượ ề ậ ư ủ ơ ị ấ ướ ộ ặ ấ
trên c p xu ng đ l p qu c quan, nh n tài tr , bi u t ng, ghi:ấ ố ể ậ ỹ ơ ậ ợ ế ặ
N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b cợ ề ử ạ
N TK 152 – Nguyên li u, v t li uợ ẹ ậ ệ
N TK 155 - S n ph m, hàng hóaợ ả ẩ
136
Có TK 431 – Các quỹ
3- Khi trích l p các qu c a c quan BHXH t kinh phí chi qu n lý b máy ti tậ ỹ ủ ơ ừ ả ộ ế
ki m đ c theo quy ch tài chính ghi:ệ ượ ế
N TK 661 - Chi qu n lý b máyợ ả ộ
Có TK 431 - Các qu (4311,4312, 4313, 4314)ỹ
4- Khi chi tiêu các qu c a đ n v , ghi:ỹ ủ ơ ị
N TK 431 – Các quợ ỹ
Có TK 111 - Ti n m tề ặ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b cề ử ạ

Có TK 334 - Ph i tr viên ch cả ả ứ
5- Tr ng h p mua s m tài s n c đ nh b ng qu c quan, ghi:ườ ợ ắ ả ố ị ằ ỹ ơ
N TK 211 - TSCĐ h u hìnhợ ữ
Có TK 111, 112
Khi mua s m xong, đ a tài s n vào s d ng, ghi:ắ ư ả ử ụ
N TK 431 – Các quợ ỹ
Có TK 466 - Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐồ
(N u TSCĐ dùng vào ho t đ ng HCSN)ế ạ ộ
Có TK 411 - Ngu n v n kinh doanhồ ố
(N u TSCĐ dùng vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh)ế ạ ộ ả ấ
6- Khi c p trên ra quy t đ nh phân ph i các qu cho c p d i:ấ ế ị ố ỹ ấ ướ
6.1- đ n v c p trênỞ ơ ị ấ
- Khi ra quy t đ nh phân ph i các qu cho đ n v c p d i, ghi:ế ị ố ỹ ơ ị ấ ướ
N TK 431 – Các quợ ỹ
Có TK 342 - Thanh toán n i bộ ộ
- Khi c p ti n cho đ n v c p d i, ghi:ấ ề ơ ị ấ ướ
N TK 342 - Thanh toán n i bợ ộ ộ
Có TK 111 - Ti n m tề ặ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b cề ử ạ
6.2- đ n v c p d i, ghi:Ở ơ ị ấ ướ
- Khi nh n đ c quy t đ nh c a c p trên v phân ph i các qu cho đ n v , ghi:ậ ượ ế ị ủ ấ ề ố ỹ ơ ị
N TK 342 - Thanh toán n i bợ ộ ộ
Có TK 431 – Các quỹ
- Khi nh n đ c ti n c p trên c p xu ng, ghi:ậ ượ ề ấ ấ ố
N TK 111 - Ti n m tợ ề ặ
N TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b cợ ề ử ạ
Có TK 342 - Thanh toán n i bộ ộ
137
TÀI KHO N 441Ả
NGU N KINH PHÍ Đ U T XDCBỒ Ầ Ư

Tài kho n này dùng đ ph n ánh s hi n có và tình hình bi n đ ng ngu n kinhả ể ả ố ệ ế ộ ồ
phí đ u t xây d ng c b n c a các đ n v BHXH.ầ ư ự ơ ả ủ ơ ị
Ngu n kinh phí đ u t xây d ng c b n c a các đ n v BHXH đ c hình thànhồ ầ ư ự ơ ả ủ ơ ị ượ
do c p trên c p ho c đ c b sung t các kho n thu t i đ n v , ho c đ c vi n tr ,ấ ấ ặ ượ ổ ừ ả ạ ơ ị ặ ượ ệ ợ
tài tr , bi u t ng.ợ ế ặ
Đơn v không đ c ghi tăng ngu n kinh phí đ u t xây d ng c b n các kho nị ượ ồ ầ ư ự ơ ả ả
ti n, hàng vi n tr theo ch ng trình, d án đ u t XDCB khi ch a có ch ng t ghiề ệ ợ ươ ự ầ ư ư ứ ừ
thu, ghi chi ngân sách theo quy đ nh c a ch đ tài chính.ị ủ ế ộ
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀYẠ Ả
C N TÔN TR NG M T S QUY Đ NH SAUẦ Ọ Ộ Ố Ị
1- Tài kho n 441 “Ngu n kinh phí ả ồ đ u t XDCB” ch s d ng đ n v có ho tầ ư ỉ ử ụ ở ơ ị ạ
đ ng đ u t XDCB. ộ ầ ư
2- Ngu n kinh phí đ u t XDCB đ c dùng đ mua s m TSCĐ, xây d ng cácồ ầ ư ượ ể ắ ự
công trình đã đ c c p có th m quy n phê duy t.ượ ấ ẩ ề ệ
3- Công tác đ u t XDCB đ n v BHXH ph i ch p hành và tôn tr ng quy đ nhầ ư ở ơ ị ả ấ ọ ị
c a Lu t xây d ng.ủ ậ ự
4- Ngu n kinh phí đ u t XDCB ph i đ c theo dõi cho t ng công trình, h ngồ ầ ư ả ượ ừ ạ
m c công trình, theo n i dung kinh phí đ u t XDCB và ph i theo dõi s kinh phíụ ộ ầ ư ả ố
nh n đ c t khi kh i công đ n khi hoàn thành bàn giao đ a công trình vào s d ng.ậ ượ ừ ở ế ư ử ụ
5- Khi d án đ u t xây d ng công trình hoàn thành, đ n v ph i ti n hành bànự ầ ư ự ơ ị ả ế
giao tài s n đ đ a vào s d ng và th c hi n quy t toán kinh phí đ u t XDCB, ph iả ể ư ử ụ ự ệ ế ầ ư ả
ghi gi m ngu n kinh phí đ u t XDCB và ghi tăng ngu n kinh phí đã hình thànhả ồ ầ ư ồ
TSCĐ.
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 441 - NGU N KINH PHÍ Đ U T XDCBẢ Ồ Ầ Ư
Bên N : ợ Ngu n kinh phí đ u t XDCB gi m, do:ồ ầ ư ả
- Các kho n chi v ả ề đ u t XDCB xin duy t b đã đ c duy t y;ầ ư ệ ỏ ượ ệ
- Chuy n ngu n kinh phí đ u t XDCB thành ngu n kinh phí đã hình thànhể ồ ầ ư ồ
TSCĐ khi xây d ng m i, c i t o, m r ng, nâng c p và mua s m TSCĐ hoàn thànhự ớ ả ạ ở ộ ấ ắ
bàn giao đ a vào s d ng; ư ử ụ

- K t chuy n s kinh phí đ u t XDCB đã c p trong kỳ cho các đ n v c p d iế ể ố ầ ư ấ ơ ị ấ ướ
(Đ n v c p trên ghi);ơ ị ấ
- Hoàn l i kinh phí đ u t XDCB cho Ngân sách ho c c p trên;ạ ầ ư ặ ấ
- Các kho n khác làm gi m ngu n kinh phí đ u t XDCB; ả ả ồ ầ ư
Bên Có: Ngu n kinh phí đ u t XDCB tăng, do:ồ ầ ư
- Nh n đ c kinh phí đ u t XDCB do Ngân sách ho c c p trên c p;ậ ượ ầ ư ặ ấ ấ
- Chuy n các qu và các kho n thu theo quy đ nh thành ngu n kinh phí đ u tể ỹ ả ị ồ ầ ư
XDCB;
- Các kho n khác làm tăng ngu n kinh phí đ u t XDCB nh : Kho n vi n tr ,ả ồ ầ ư ư ả ệ ợ
tài tr , bi u, t ng, ợ ế ặ
S d bên Có: ố ư Ngu n kinh phí đ u t XDCB ch a s d ng ho c đã s d ngồ ầ ư ư ử ụ ặ ử ụ
nh ng ch a đ c quy t toán.ư ư ượ ế
138
Tài kho n 441 – Ngu n kinh phí ả ồ đ u t XDCB, có 3 tài kho n c p 2:ầ ư ả ấ
- Tài kho n 4411 - ả Ngu n kinh phí trích t lãi đ u t tài chínhồ ừ ầ ư : Ph n ánh s kinhả ố
phí đ u t XDCB đ c trích t ti n sinh l i c a ho t đ ng đ u t tài chính đ xâyầ ư ượ ừ ề ờ ủ ạ ộ ầ ư ể
d ng m i, c i t o, m r ng, nâng c p công trình. ự ớ ả ạ ở ộ ấ
- Tài kho n 4412 - ả Ngu n kinh phí vi n trồ ệ ợ: Ph n ánh s kinh phí đ u t XDCBả ố ầ ư
đ c vi n tr theo ch ng trình, d án đ xây d ng m i, c i t o, m r ng, nâng c pượ ệ ợ ươ ự ể ự ớ ả ạ ở ộ ấ
công trình.
- Tài kho n 4418- ả Ngu n khác:ồ Ph n ánh các ngu n kinh phí khác đ th c hi nả ồ ể ự ệ
đ u t XDCB nh : kinh phí đóng góp t nh ng ng i đ c h ng l i t d ánầ ư ư ừ ữ ườ ượ ưở ợ ừ ự
(Đóng góp b ng ti n, hi n v t, ngày công lao đ ng), ngu n tài tr , t các kho n thuằ ề ệ ậ ộ ồ ợ ừ ả
s nghi p, t các qu , t lãi ho t đ ng tài chính, ự ệ ừ ỹ ừ ạ ộ
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế
M T S HO T Đ NG KINH T CH Y UỘ Ố Ạ Ộ Ế Ủ Ế
1- Chuy n ti n sinh l i t ho t đ ng đ u t tài chính b sung ngu n kinh phíể ề ờ ừ ạ ộ ầ ư ổ ồ
đ u t XDCB, ghi:ầ ư
N TK 421 – Chênh l ch thu chi ch a x lý (4211)ợ ệ ư ử
Có TK 441 - Ngu n KP đ u t XDCBồ ầ ư

2- Khi nh n đ c kinh phí đ u t XDCB do c p trên c p b ng ti n, v t t ,ậ ượ ầ ư ấ ấ ằ ề ậ ư
thi t b , ghi:ế ị
N các TK 111, 112, 152, 153, ợ
Có TK 441 - Ngu n kinh phí đ u t XDCB.ồ ầ ư

3- Khi c p kinh phí đ u t XDCB cho các đ n v c p d i, k toán đ n v c pấ ầ ư ơ ị ấ ướ ế ơ ị ấ
trên ghi:
N TK 341- Kinh phí c p cho c p d i (3413)ợ ấ ấ ướ
Có các TK 111, 112, 152
6- Chuy n qu (Qu phát tri n ho t ể ỹ ỹ ể ạ đ ng s nghi p) thành ngu n kinh phí đ uộ ự ệ ồ ầ
t XDCB, ghi:ư
N TK 431- Các qu (4314- Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p)ợ ỹ ỹ ể ạ ộ ự ệ
Có TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCB.ồ ầ ư

7- Khi đ c tài tr ho c khi nh n các kho n đóng góp t nh ng ng i đ cượ ợ ặ ậ ả ừ ữ ườ ượ
h ng l i t d án, ghi: ưở ợ ừ ự
N các TK 111, 112, 152, 153, 241, ợ
Có TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCB.ồ ầ ư
8- Khi ti p nh n ti n, hàng vi n tr theo ch ng trình, d án đ đ u t XDCB,ế ậ ề ệ ợ ươ ự ể ầ ư
ghi:
N các TK 111, 112, 152, 153, 241, 331, ợ
Có TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCB.ồ ầ ư
10- Khi vi c mua s m TSCĐ, xây d ng công trình hoàn thành bàn giao đ a vào sệ ắ ự ư ử
d ng, báo cáo quy t toán kinh phí đ u t XDCB đ c phê duy t, ghi:ụ ế ầ ư ượ ệ
N TK 211- TSCợ Đ h u hình ữ
N TK 213- TSCĐ vô hình ợ
N TK 152- Nguyên li u, v t li uợ ệ ậ ệ
139
N TK 153- Công c , d ng cợ ụ ụ ụ
N TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCB (Các kho n chi phí đ u t ợ ồ ầ ư ả ầ ư

XDCB xin duy t b đã đ c duy t)ệ ỏ ượ ệ
N TK 311- Các kho n ph i thu (3118- Ph i thu khác) (Chi phí đ u t ợ ả ả ả ầ ư
XDCB xin duy t b ho c s chi sai không đ c duy t ệ ỏ ặ ố ượ ệ
ph i thu h i)ả ồ
Có TK 241- Xây d ng c b n d dang (2412- Xây d ng c b n).ự ơ ả ở ự ơ ả

Đ ng th i ghi gi m ngu n kinh phí đ u t XDCB và ghi tăng ngu n kinh phí đãồ ờ ả ồ ầ ư ồ
hình thành TSCĐ
N TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCBợ ồ ầ ư
Có TK 466- Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ.ồ

11- Cu i kỳ, k t chuy n s kinh phí đ u t XDCB đã c p trong kỳ cho các đ n vố ế ể ố ầ ư ấ ơ ị
c p d i, k toán đ n v c p trên ghi: ấ ướ ế ơ ị ấ
N TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCB ợ ồ ầ ư
Có TK 341- Kinh phí c p cho c p d i.ấ ấ ướ
12- Khi n p l i kinh phí đ u t XDCB lên c p trên, ghi:ộ ạ ầ ư ấ
N TK 441- Ngu n kinh phí đ u t XDCBợ ồ ầ ư
Có TK 111- Ti n m tề ặ
Có TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c.ề ử ạ
TÀI KHO N 461Ả
NGU N KINH QU N LÝ B MÁYỒ Ả Ộ
Tài kho n 461 s d ng t t c các đ n v BHXH đ ph n ánh tình hình ti pả ử ụ ở ấ ả ơ ị ể ả ế
nh n, s d ng và quy t toán ngu n kinh phí qu n lý b máy c a đ n v BHXH.ậ ử ụ ế ồ ả ộ ủ ơ ị
Ngu n kinh phí qu n lý b máy là ngu n kinh phí đ c dùng đ th c hi n cácồ ả ộ ồ ượ ể ự ệ
nhi m v chính tr , duy trì b máy ho t đ ng theo ch c năng c a c quan BHXH. ệ ụ ị ộ ạ ộ ứ ủ ơ
140
Ngu n kinh phí qu n lý b máy đ c hình thành t :ồ ả ộ ượ ừ
- Ngân sách Nhà n c c p phát hàng năm (n u có)ướ ấ ế
- Trích t ti n sinh l i c a ho t đ ng đ u t , tăng tr ng t Qu b o hi m xãừ ề ờ ủ ạ ộ ầ ư ưở ừ ỹ ả ể
h i b t bu c và Qu b o hi m y t theo qui đ nh c a Quy ch qu n lý tài chính đ iộ ắ ộ ỹ ả ể ế ị ủ ế ả ố

v i B o hi m xã h i Vi t Namớ ả ể ộ ệ
- B sung t k t qu ho t đ ng SXKD theo qui đ nh c a ch đ tài chính.ổ ừ ế ả ạ ộ ị ủ ế ộ
- Các kho n bi u, t ng, vi n tr , tài tr trong và ngoài n c.ả ế ặ ệ ợ ợ ướ
- B sung t các kho n thu t i đ n v theo qui đ nh c a ch đ tài chính.ổ ừ ả ạ ơ ị ị ủ ế ộ
- B sung t các kho n khác theo qui đ nh c a ch đ tài chính.ổ ừ ả ị ủ ế ộ
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀYẠ Ả
C N TÔN TR NG M T S QUY Đ NH SAUẦ Ọ Ộ Ố Ị
1- Tài kho n 461 ph i đ c theo dõi chi ti t theo t ng ngu n hình thành (Ngânả ả ượ ế ừ ồ
sách Nhà n c c p, trích t lãi đ u t tăng tr ng, c p trên c p, nh n vi n tr , bướ ấ ừ ầ ư ưở ấ ấ ậ ệ ợ ổ
sung t k t qu ho t đ ng SXKD )ừ ế ả ạ ộ
2- Kinh phí qu n lý b máy ph i đ c s d ng đúng m c đích, n i dung ho tả ộ ả ượ ử ụ ụ ộ ạ
đ ng, đúng tiêu chu n, đ nh m c c a Nhà n c và trong ph m vi d toán đã đ cộ ẩ ị ứ ủ ướ ạ ự ượ
duy t.ệ
3- Đ theo dõi, qu n lý và quy t toán t ng s kinh phí qu n lý b máy trong ph mể ả ế ổ ố ả ộ ạ
vi toàn đ n v , đ n v c p trên ph i ph n ánh vào Tài kho n 461 c a c p mình s kinhơ ị ơ ị ấ ả ả ả ủ ấ ố
phí đ c c p c a b n thân đ n v và s kinh phí qu n lý b máy mà các đ n v c pượ ấ ủ ả ơ ị ố ả ộ ơ ị ấ
d i nh n đ c (các kho n nh n vi n tr , tài tr , b sung kinh phí qu n lý b máyướ ậ ượ ả ậ ệ ợ ợ ổ ả ộ
c a đ n v c p d i) khi báo cáo quy t toán c p d i đ c duy t.ủ ơ ị ấ ướ ế ấ ướ ượ ệ
4- Cu i kỳ, k toán đ n v ph i làm th t c quy t toán tình hình ti p nh n và số ế ơ ị ả ủ ụ ế ế ậ ử
d ng ngu n kinh phí qu n lý b máy v i c quan tài chính, c quan ch qu n và v iụ ồ ả ộ ớ ơ ơ ủ ả ớ
t ng c quan, t ch c c p phát kinh phí theo ch đ tài chính qui đ nh. S kinh phí sừ ơ ổ ứ ấ ế ộ ị ố ử
d ng ch a h t đ c x lý theo quy t đ nh c a c quan Tài chính ho c c quan cóụ ư ế ượ ử ế ị ủ ơ ặ ơ
th m quy n. Đ n v ch đ c chuy n sang năm sau s kinh phí ch a s d ng h t khiẩ ề ơ ị ỉ ượ ể ố ư ử ụ ế
đ c c quan có th m quy n cho phép.ượ ơ ẩ ề
5- Cu i ngày 31/12 kỳ k toán năm, n u s chi ho t đ ng b ng ngu n kinh phíố ế ế ố ạ ộ ằ ồ
ho t đ ng ch a đ c duy t quy t toán, thì k toán ghi chuy n ngu n kinh phí qu n lýạ ộ ư ượ ệ ế ế ể ồ ả
b máy năm nay sang ngu n kinh phí qu n lý b máy năm tr c (N TK 4612/Có TKộ ồ ả ộ ướ ợ
4611).
K T C U VÀ N I DUNG PH N ÁNH C AẾ Ấ Ộ Ả Ủ
TÀI KHO N 461 - NGU N KINH PHÍ QU N LÝ B MÁYẢ Ồ Ả Ộ

Bên N :ợ
- S kinh phí n p l i Ngân sách Nhà n c ho c n p l i cho c p trênố ộ ạ ướ ặ ộ ạ ấ
- K t chuy n s chi ho t đ ng (S chi th ng xuyên và s chi không th ngế ể ố ạ ộ ố ườ ố ườ
xuyên) đã đ c phê duy t quy t toán v i ngu n kinh phí ho t đ ng;ượ ệ ế ớ ồ ạ ộ
- Các kho n đ c phép ghi gi m ngu n kinh phí qu n lý b máy.ả ượ ả ồ ả ộ
Bên Có:
1. Đ i v i B o hi m xã h i Vi t Nam:ố ớ ả ể ộ ệ
- S kinh phí đ c trích t ti n sinh l i c a ho t đ ng đ u t , tăng tr ng Quố ượ ừ ề ờ ủ ạ ộ ầ ư ưở ỹ
theo qui đ nh c a Quy ch qu n lý tài chính đ i v i B o hi m xã h i Vi t Namị ủ ế ả ố ớ ả ể ộ ệ
- S kinh phí đã nh n c a Ngân sách Nhà n c h tr ;ố ậ ủ ướ ỗ ợ
- S kinh phí nh n đ c do vi n tr , tài tr ;ố ậ ượ ệ ợ ợ
- Các kho n thu khác theo qui đ nh c a ch đ tài chính.ả ị ủ ế ộ
141
2. Đ i v i các đ n v d toán c p II, c p III:ố ớ ơ ị ự ấ ấ
- S kinh phí đã nh n c a c p trên;ố ậ ủ ấ
- S kinh phí đã nh n c a Ngân sách Nhà n c h tr ;ố ậ ủ ướ ỗ ợ
- S kinh phí nh n đ c do vi n tr , tài tr tr c ti p;ố ậ ượ ệ ợ ợ ự ế
- S kinh phí b sung t k t qu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và các kho n thuố ổ ừ ế ả ạ ộ ả ấ ả
theo qui đ nh c a ch đ tài chính.ị ủ ế ộ
S d bên Có:ố ư
- S kinh phí đ c c p tr c cho năm sau (n u có).ố ượ ấ ướ ế
- Ngu n kinh phí qu n lý b máy hi n còn ho c đã chi nh ng ch a đ c quy tồ ả ộ ệ ặ ư ư ượ ế
toán.
Tài kho n 461 - Ngu n kinh phí qu n lý b máy, có 3 tài kho n c p 2:ả ồ ả ộ ả ấ
- Tài kho n 4611 - Năm tr cả ướ : Ph n ánh ngu n kinh phí ho t đ ng th ngả ồ ạ ộ ườ
xuyên và ngu n kinh phí qu n lý b máy không th ng xuyên thu c năm tr c đã sồ ả ộ ườ ộ ướ ử
d ng, nh ng quy t toán ch a đ c duy t y.ụ ư ế ư ượ ệ
Tài kho n 4611 - Năm tr c, có 2 tài kho n c p 3:ả ướ ả ấ
+ Tài kho n 46111 - Ngu n kinh phí th ng xuyên: Tài kho n này ph n ánhả ồ ườ ả ả
ngu n kinh phí th ng xuyên c a đ n v thu c năm tr c còn ch duy t quy t toán.ồ ườ ủ ơ ị ộ ướ ờ ệ ế

+ Tài kho n 46112 - Ngu n kinh phí không th ng xuyên: Tài kho n này ph nả ồ ườ ả ả
ánh ngu n kinh phí không th ng xuyên c a đ n v thu c năm tr c còn ch phêồ ườ ủ ơ ị ộ ướ ờ
duy t quy t toán.ệ ế
- Tài kho n 4612 - Năm nay:ả Ph n ánh kinh phí qu n lý b máy th ng xuyênả ả ộ ườ
và ngu n kinh phí qu n lý b máy không th ng xuyên thu c năm nay bao g m cácồ ả ộ ườ ộ ồ
kho n kinh phí năm tr c ch a s d ng chuy n sang năm nay, các kho n kinh phíả ướ ư ử ụ ể ả
đ c c p, đ c vi n tr , tài tr ho c đ c b sung t các kho n thu và các ngu nượ ấ ượ ệ ợ ợ ặ ượ ổ ừ ả ồ
khác trong năm nay.
Tài kho n 4612- Năm nay, có 2 tài kho n c p 3:ả ả ấ
+ Tài kho n 46121- Ngu n kinh phí th ng xuyên: Tài kho n này ph n ánhả ồ ườ ả ả
ngu n kinh phí th ng xuyên c a đ n v thu c năm nay.ồ ườ ủ ơ ị ộ
+ Tài kho n 46122- Ngu n kinh phí không th ng xuyên: Tài kho n này ph nả ồ ườ ả ả
ánh ngu n kinh phí không th ng xuyên c a đ n v thu c năm nay.ồ ườ ủ ơ ị ộ
Cu i năm, s kinh phí đã s d ng trong năm n u quy t toán ch a đ c duy tố ố ử ụ ế ế ư ượ ệ
s chuy n t Tài kho n 4612 “Năm nay” sang Tài kho n 4611 “Năm tr c” đ theoẽ ể ừ ả ả ướ ể
dõi đ n khi quy t toán đ c duy t. Đ i v i kho n kinh phí đã nh n nh ng ch a sế ế ượ ệ ố ớ ả ậ ư ư ử
d ng h t đ c c quan tài chính cho phép chuy n sang năm sau thì đ c chuy n sangụ ế ượ ơ ể ượ ể
Tài kho n 4613 “Năm sau”.ả
- Tài kho n 4613 - Năm sau:ả Tài kho n này ch s d ng cho các đ n v đ cả ỉ ử ụ ơ ị ượ
c p kinh phí tr c cho năm sau đ ph n ánh ngu n kinh phí qu n lý b máy thu cấ ướ ể ả ồ ả ộ ộ
năm sau bao g m nh ng kho n kinh phí đ c c p tr c cho năm sau, nh ng kho nồ ữ ả ượ ấ ướ ữ ả
kinh phí ch a s d ng h t đ c c quan có th m quy n cho phép chuy n qua nămư ử ụ ế ượ ơ ẩ ề ể
sau. Đ u năm sau, s kinh phí ph n ánh trên Tài kho n 4613 “Năm sau” đ c chuy nầ ố ả ả ượ ể
sang Tài kho n 4612 “Năm nay”.ả
Tài kho n 4613- Năm sau, có 2 tài kho n c p 3:ả ả ấ
+ Tài kho n 46131- Ngu n kinh phí th ng xuyên: Tài kho n này ph n ánhả ồ ườ ả ả
ngu n kinh phí th ng xuyên c a đ n v thu c năm sau.ồ ườ ủ ơ ị ộ
+ Tài kho n 46132- Ngu n kinh phí không th ng xuyên: Tài kho n này ph nả ồ ườ ả ả
ánh ngu n kinh phí không th ng xuyên c a đ n v thu c năm sau.ồ ườ ủ ơ ị ộ
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁNƯƠ Ạ Ế

M T S HO T Đ NG KINH T CH Y UỘ Ố Ạ Ộ Ế Ủ Ế
142
1- Ngu n kinh phí qu n lý b máy đ c trích t ti n sinh l i c a ho t đ ng đ uồ ả ộ ượ ừ ề ờ ủ ạ ộ ầ
t , tăng tr ng Qu theo qui đ nh, k toán BHXH Vi t Nam ghi:ư ưở ỹ ị ế ệ
N TK 421- Chênh l ch thu, chi ch a x lýợ ệ ư ử
Có TK 461 - Ngu n kinh phí qu n lý b máyồ ả ộ
2- Nh n kinh phí qu n lý b máy đ c c p b ng hi n v t, ho c b ng ti n, ghi:ậ ả ộ ượ ấ ằ ệ ậ ặ ằ ề
N TK 111- Ti n m t;ợ ề ặ
N TK 112- Ti n g i Ngân hàng, Kho b c;ợ ề ử ạ
N TK 152- Nguyên li u, v t li u;ợ ệ ậ ệ
N TK 155- S n ph m, hàng hoáợ ả ẩ
Có TK 461 - Ngu n kinh phí qu n lý b máyồ ả ộ
3- Nh n kinh phí b ng TSCĐ h u hình do Ngân sách c p; c p trên c p ho c nh nậ ằ ữ ấ ấ ấ ặ ậ
tài tr , vi n tr b ng tài s n c đ nh, ghi:ợ ệ ợ ằ ả ố ị
N TK 211 - Tài s n c đ nh h u hìnhợ ả ố ị ữ
Có TK 461 - Ngu n kinh phí qu n lý b máyồ ả ộ
Đ ng th i ghi:ồ ờ
N TK 661 - Chi qu n lý b máyợ ả ộ
Có TK 466 - Ngu n kinh phí hình thành TSCĐồ
4- K t qu c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh n u đ c phép b sung ngu nế ả ủ ạ ộ ả ấ ế ượ ổ ồ
kinh phí qu n lý b máy theo quy đ nh c a ch đ tài chính, ghi:ả ộ ị ủ ế ộ
N TK 421 - Chênh l ch thu, chi ch a x lýợ ệ ư ử
Có TK 461 - Ngu n kinh phí qu n lý b máyồ ả ộ
5- B sung ngu n kinh phí qu n lý b máy t các kho n thu, theo quy đ nh c aổ ồ ả ộ ừ ả ị ủ
ch đ tài chính, ghi:ế ộ
N TK 511 - Các kho n thu (5118)ợ ả
Có TK 461 - Ngu n kinh phí qu n lý b máyồ ả ộ
6- Căn c báo cáo k toán c a đ n v c p d i, các kho n nh n vi n tr và cácứ ế ủ ơ ị ấ ướ ả ậ ệ ợ
kho n thu khác b sung kinh phí qu n lý b máy trong quý c a đ n v c p d i, kả ổ ả ộ ủ ơ ị ấ ướ ế
toán đ n v c p trên ghi: ơ ị ấ

N TK 341 - Kinh phí c p cho c p d i (3411)ợ ấ ấ ướ
Có TK 461 - Ngu n kinh phí qu n lý b máyồ ả ộ
7- Cu i kỳ k toán căn c vào s chi qu n lý b máy c a đ n v c p d i đãố ế ứ ố ả ộ ủ ơ ị ấ ướ
đ c c p trên duy t y, k toán đ n v c p trên ghi:ượ ấ ệ ế ơ ị ấ
N TK 661 - Chi qu n lý b máyợ ả ộ
Có TK 341 - Kinh phí c p cho c p d i (3411)ấ ấ ướ
8- Tr ng h p cu i niên đ k toán, theo ch đ tài chính qui đ nh, n u đ n vườ ợ ố ộ ế ế ộ ị ế ơ ị
ph i n p l i s kinh phí s d ng không h t, khi n p l i kinh phí ghi:ả ộ ạ ố ử ụ ế ộ ạ
N TK 461 - Ngu n kinh phí qu n lý b máyợ ồ ả ộ
Có TK 111 - Ti n m t ề ặ
Có TK 112 - Ti n g i Ngân hàng, Kho b cề ử ạ
9- Cu i niên đ k toán các kho n chi qu n lý b máy ch a đ c quy t toán v iố ộ ế ả ả ộ ư ượ ế ớ
ngu n kinh phí qu n lý b máy thì ngu n kinh phí qu n lý b máy đ c k t chuy nồ ả ộ ồ ả ộ ượ ế ể
t "Năm nay” sang "năm tr c", ghi:ừ ướ
N TK 4612 - Năm nayợ
Có TK 4611 - Năm tr cướ
10- K t chuy n chi qu n lý b máy vào ngu n kinh phí qu n lý b máy khi báoế ể ả ộ ồ ả ộ
cáo quy t toán năm đ c duy t, ghi:ế ượ ệ
N TK 461 - Ngu n kinh phí qu n lý b máy (4611)ợ ồ ả ộ
Có TK 661 - Chi qu n lý b máy (6611)ả ộ
11- Ngu n kinh phí qu n lý b máy c a năm tr c đ c xác đ nh còn th a khi xétồ ả ộ ủ ướ ượ ị ừ
duy t, báo cáo quy t toán năm, đ c chuy n thành ngu n kinh phí qu n lý b máyệ ế ượ ể ồ ả ộ
năm nay, ghi:
143
N TK 4611 - Năm tr cợ ướ
Có TK 4612 - Năm nay
12- Đ u năm sau, k t chuy n s kinh phí đã ph n ánh trên TK 4613 “Năm sau”ầ ế ể ố ả
sang TK 4612 “Năm nay”, ghi:
N TK 4613- Năm sau ợ
Có TK 4612- Năm nay.

TÀI KHO N 462Ả
NGU N KINH PHÍ D ÁN Ồ Ự
Tài kho n này dùng cho các đ n v BHXH đ ph n ánh vi c ti p nh n, s d ngả ơ ị ể ả ệ ế ậ ử ụ
và quy t toán ngu n kinh phí ch ng trình, d án do NSNN c p ho c đ c vi n trế ồ ươ ự ấ ặ ượ ệ ợ
không hoàn l i theo ch ng trình, d án. ạ ươ ự
H CH TOÁN TÀI KHO N NÀYẠ Ả
C N TÔN TR NG M T S QUI Đ NH SAUẦ Ọ Ộ Ố Ị
1- Tài kho n 462 “Ngu n kinh phí d án” ch s d ng cho nh ng đ n v BHXHả ồ ự ỉ ử ụ ữ ơ ị
đ c NSNN ho c các nhà tài tr n c ngoài c p kinh phí đ th c hi n các ch ngượ ặ ợ ướ ấ ể ự ệ ươ
trình, d án, đ tài đ c c quan nhà n c có th m quy n phê duy t. Không ph n ánhự ề ượ ơ ướ ẩ ề ệ ả
vào tài kho n này ngu n kinh phí qu n lý b máy, ngu n kinh phí đ u t XDCB.ả ồ ả ộ ồ ầ ư
2- Tài kho n 462 đ c h ch toán chi ti t theo t ng ch ng trình, d án, đ tàiả ượ ạ ế ừ ươ ự ề
và theo t ng ngu n c p phát kinh phí, đ ng th i ph i theo dõi chi ti t ừ ồ ấ ồ ờ ả ế ngu n kinh phíồ
NSNN c p, ngu n kinh phí đ c vi n tr và ngu n kinh phí khác. Quá trình s d ng kinhấ ồ ượ ệ ợ ồ ử ụ
phí ph i ph n nh theo M c l c ngân sách nhà n cả ả ả ụ ụ ướ .
3- Kinh phí ch ng trình, d án ph i đ c s d ng đúng m c đích, đúng n iươ ự ả ượ ử ụ ụ ộ
dung ho t đ ng và trong ph m vi d toán đ c duy t. ạ ộ ạ ự ượ ệ
144

×