57
Chơng III
Phơng pháp toạ độ trong mặt phẳng
Ngày soạn: 05/01/2009
Tiết 27: Đ1. Phơng trình tổng quát của đờng thẳng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hiểu đợc trong mặt phẳng toạ độ, mỗi đờng thẳng có phơng trình
ax+by+c=0 (với a
2
+ b
2
0). Ngợc lại mỗi phơng trình nh thế là phơng trình
của 1 đờng thẳng nào đó.
- Viết đợc phơng trình tổng quat của đờng thẳng đi qua 1 điểm và có 1
vectơ pháp tuyến cho trớc.
- Biết cách xác định vectơ pháp tuyến của đờng thẳng khi cho phơng
trình tổng quát của nó. Viết và hiểu phơng trình đờng thẳng trong những
trờng hợp
đặc biệt.
- Xác định đợc vị trí tơng đối giữa 2 đờng thẳng và biết cách tìm toạ độ
giao điểm của 2 đờng thẳng khi biết phơng trình tổng quát của chúng.
2. Kỹ năng
- Tính toán, nhận biết dạng phơng trình, kỹ năng viế phơng trình đờng
thẳng
Tìm vectơ pháp tuyến
3. Thái độ
- Hiểu và lập đợc phơng trình đờng thẳng dạng tổng quát
- Cẩn thận, chính xác trong giải toán và trình bày.
II. Phơng pháp, phơng tiện dạy học
1. Phơng pháp
Vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm.
2. Phơng tiện
Sách giáo khoa, sách giáo viên, phiếu học tập, máy chiếu (hoặc tranh vẽ).
III. Tiến trình bày dạy
1. Tổ chức, kiểm tra sĩ số
Lớp 10A1( / 11 / 2009): Vắng:
Lớp 10A2( / 11 / 2009): Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới
3. Bài mới
1) Phơng trình tổng quát của đờng thẳng
Hoạt động 1: Phơng trình tổng quát của đờng thẳng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
58
- Trả lời:
n
1
,
n
2
,
n
3
n
1
0
n
2
n
2
0
n
3
0
n
1
n
3
- Tự đọc định nghĩa
- có vô số vectơ pháp tuyến
- Các vectơ pháp cùng phơng và đều
khác vectơ
0
- Có duy nhất 1 đờng thẳng đi qua I
và nhận
n
làm VTPT
- Vẽ đờng thẳng
- Đờng d
1
, d
2
, d
3
vuông góc
- Lấy
n
1
d
1
,
n
2
d
2
,
n
3
d
3
Em nhận xét vị trí của vectơ
n
1
,
n
2
,
n
3
với
- Nếu
n
=
0
thì có vuông góc với
không?
- Học sinh đọc định nghĩa.
- Mỗi
có bao nhiêu VTPT?- Mối liên
hệ giữa chúng?
- Cho điểm I và
n
0
. Có bao nhiêu
đờng thẳng đi qua I và nhận
n
làm
VTPT?
Hoạt động 2: Bài toán
Trong mặt phẳng toạ độ, cho điểm I(x
0
;y
0
) và vectơ
n
(a; b)
0
.Gọi
là
đờng
thẳng đi qua I có VTPT là
n
. Tìm điều kiện của x và y để M(x; y) nằm trên
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Học sinh xác định mối quan hệ giữa
n
và
IM
- M
IM
n
IM
.
n
= 0
a(x - x
0
) + b(y - y
0
) = 0
ax + by + c = 0 (1)
(Với c = -Ax
0
- By
0
)
- Đọc tóm tắt
- Vậy (1) là phơng trình tổng quát
của
- Biểu diễn hình vẽ
- Cho biết điều kiện M nằm trên
- Xác định tọa độ
IM
?
n
?
- Tính
IM
.
n
?
- Biến đổi và xác định những số đã biết
và kết luận?
Hoạt động 3: Vận dụng lý thuyết vào giải
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Phơng trình: 7x 5 = 0 là phơng
trình tổng quát với
n
(7; 0)
- Phơng trình: mx + (m+1)y 3 = 0
là phơng trình tổng quát
n
(m; m+1)
vì
n
0
m
- Phơng trình: kx-
2
ky + 1 = 0 là
phơng trình tổng quát với
n
(1; -
2
)
với k
0
- Mỗi phơng trình có phải là phơng
trình tổng quát của đờngthẳngkhông?
Chú ý (a
2
+ b
2
0)
- Tìm VTPT của mỗi đờng ?
Hoạt động 4: Ví dụ
?3
59
Cho ABC có 3 đỉnh A(-1; -1),B(-1; 3),C(2; -4). Viết phơng trình
tổng quát của đờng cao kẻ từ A?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Học sinh nhận xét về đờng cao AH
+ Đờng cao AH BC
BC
=
n
,
n
(3; -
7)
+Viết phơng trình đờng thẳng AH đi
qua A và
n
AH:3(x+1) - 7(y+1) = 0
3x - 7y 4 = 0
- Chọn VTPT
- Chọn điểm thuộc đờng AH
- Viết phơng trình
Hoạt động 5: * Các dạng đặc biệt của phơng trình tổng quát
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Viết lại phơng trình đờng thẳng
với:
+) a = 0: by + c = 0
y =
c
b
+) b = 0: ax + c = 0
x =
c
a
+) c = 0: ax + by = 0 (a
2
+ b
2
0)
- Nhận xét: SGK
- Biểu diễn bằng đồ thị
- Tìm toạ độ
AB
(-a; b)
-
n
vuông góc
AB
n
= (b; -a)
- Phơng trình : bx + ay ab = 0
- Biến đổi về dạng bx + ay = ab
bx
ab
+
ay
ab
= 1 ( do ab
0)
x
a
+
y
b
=1 (PT dạng đoạn chắn)
1.Từphơngtrình:ax+ by+ c=0 (a
2
+ b
2
0)
- Em nhận xét gì về vị trí của
với trục
toạ độ khi: +) a = 0
+) b = 0
+) c = 0
- Viết lại phơng trình
- Chú ý: a
2
+ b
2
0 để xét khi c = 0
- Hãy biểu diễn các đờng trên trục
Oxy
2. Cho 2 điểm A(a; 0), B(0; b) với ab
0
a) Viết phơng trình tổng quát của
qua
A, B và mối quan hệ giữa
n
và
AB
- Viết phơng trình tổng quát
b) Chứng tỏ rằng PTTQ của tơng
đơng với phơng trình:
x
a
+
y
b
= 1
- Học sinh đọc phần ghi nhớ
Hoạt động 6: * Một số điểm cần chú ý
Phơng trình đờng thẳng: ax + by + c = 0 (1)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- b
0 có y =
a
b
x -
c
a
- Đặt k =
a
b
, m =
c
a
Có y = kx + m (2) (k là hệ số góc của
)
- Viết lại phơng trình đờng thẳng khi
b
0
- Với đờng y = kx + m, k đợc gọi là
gì?
- Tên phơng trình (2)
2) Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng
60
Hoạt động 7: Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng:
1
: a
1
x+b
1
y = 0 và
2
: a
2
x+b
2
y =
0
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
+
n
1
= (a
1
; b
1
)
n
2
= (a
2
; b
2
)
Nghiệm của hệ là số điểm chung của
1
và
2
a) D =
1 1
2 2
a b
a b
0
1
cắt
2
b) D =
1 1
2 2
a b
a b
= 0 v
1 1
2 2
b c
b c
0
Hoc
1 1
2 2
a b
a b
= 0 v
1 1
2 2
c a
c a
0
1
//
2
c)
1 1
2 2
a b
a b
=
1 1
2 2
b c
b c
=
1 1
2 2
c a
c a
= 0
1
2
- Tìm
n
1
của
1
n
2
của
2
- Xét vị trí của
1
và
2
? Dựa vào
đâu?
- Điều kiện hệ có 1 nghiệm duy
nhất:
+) vô nghiệm ?
+) có vô số nghiệm?
- Xét toạ độ của
n
1
,
n
2
đối với
định thức
- Kết luận?
Hoạt động 8:
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
?6
1
2
a
a
=
1
2
b
b
1
song song hoặc
trùng
2
?7 a)
2
1
3
3
1
cắt
b)
1
2
=
3
6
2
3
1
song song với
2
c)
0,7
1.4
=
12
24
=
5
10
1
trùng với
2
- Cho học sinh chia thành 4 nhóm
với 4 phần ở ?6, ?7
- Sửa chữa những sai sót của
học sinh
4. Củng cố
Tóm tắt nội dung bài, vận dụng làm bài tập 2 sách giáo khoa
5. Hớng dẫn về nhà
Học bài và làm các bài tập 4, 5, 6 trang 80 sách giáo khoa
Ngày soạn: 07/01/2009
Tiết 28 Bài tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
61
Củng cố kiến thức về phơng trình tổng quát của đờng thẳng.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng.
3. T duy, thái độ
Hiểu rõ sự biểu diễn một đờng thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
II, Phơng pháp, phơng tiện dạy học
1. Phơng pháp: Phát huy tính tích cực của học sinh
2. Phơng tiện: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên
III. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức, kiểm tra sĩ số
Lớp 10A1( / / 2009): Vắng:
Lớp 10A2( / 11 / 2009): Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
Bài 1 sách giáo khoa
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trình bày đợc:
a, đthẳng Ox có pt: y=0
b, '' '' Oy '' x=0
c,
0 0 0
0( ) 1( ) 0 0
x x y y y y
d, đthẳng qua M
0 0
( ; )
x y
và vuông góc
với Ox có pt:
0 0 0
1( ) 0( ) 0 0
x x y y x x
e, đthẳng OM có vtpt
0 0
( ; )
n y x
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 2 SGK
-Gọi học sinh lên bảng
-Cho hs nhận xét bài làm của bạn,
chữa bài tập cho hs.
Bài 3. Cho tam giác ABC có: AB: 2x-3y-1=0; BC: x+3y+7=0; CA: 5x-2y+1=0.
Viết phơng trình tổng quát của đờng cao kẻ từ B
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
-Trình bày đợc:
+Đờng cao BH là đthẳng qua B và
vuông góc với AC
+ Xác định đợc B(-2;-5/3)
+ Viết đợc pt: 2(x+2) + 5(y+5/3)=0
2x+5y +37/3=0
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 SGK
-Gọi học sinh lên bảng
-Cho hs nhận xét bài làm của bạn,
chữa bài tập cho hs.
Bi 4. Cho hai điểm P(4;0) , Q(0;-2)
a) Viết pt tổng quát của đờng thẳng qua A(3;2) và song song với PQ
b) Viết pt tổng quát của đờng thẳng PQ
62
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trình bày đợc:
( 4; 2)
PQ
a, Đờng thẳng cần lập có véc tơ pháp
tuyến là (-1;2)
pt: -1(x-3) + 2(y-2)=0
Hay -x+2y-1=0.
b, Trung trực của PQ là đờng thẳng
qua trung điểm I(2;-1) và nhận
( 4; 2)
PQ
làm vtpt
* Khắc sâu cho học sinh cách xác định
véc tơ pháp tuyến của một đờng
thẳng khi biết nó song song với một
đoạn thẳng cho trớc.
Bi 5. Cho đờng tẳng (d): x-y=0 và M(2;1).
a) Viết pt tổng quát của đờng thẳng d' đối xứng với d qua M.
b) Tìm hình chiếu của M trên d.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
a, A(1;1) thuộc d. Gọi B(x;y) là điểm
sao cho M là trung điểm AB, suy ra
B(3;1).
d' là đt qua B(3;1) và nhận véc tơ có
toạ độ (1;-1) làm vtpt.
b, Viết pt đờng thẳng k qua M và
vuông góc d , hình chiếu H của M trên
d là giao điểm của d và k.
* Khắc sâu cho học sinh cách xác định
:
-Viết pt của đờng thẳng đối xứng vói
một đt cho trớc qua một điểm.
-Xác định hình chiếu của một điểm
trên một đờng thẳng.
4. Củng cố
Thông qua các bài tập chữa
5. Hớng dẫn về nhà:
Làm bài tập còn lại và đọc trớcbài tập 6, đọc trớc bài tiếp theo.
Ngày soạn: 15/01/2009
Tiết 29 Đ2. Phơng trình tham số của đờng thẳng
I. Mục tiêu
1 - Về kiến thức
Học sinh lập đợc Phơng trình tham số của đờng thẳng khi biết một điểm
và
một véc tơ chỉ phơng của nó.
2 - Về kĩ năng
Từ phơng trình tham số của đờng thẳng, xác định đợc véc tơ chỉ phơng
của
nó và biết đợc điểm (x; y) có thuộc đờng thẳng đó không.
3 - Về t duy
Hiểu và lập đợc phơng trình đờng thẳng dạng tham số
4 - Về thái độ
63
Sáng tạo bài toán mới .Phát huy tính tích cực trong học tập
II, Phơng pháp, phơng tiện dạy học
1. Phơng pháp
Phát huy tính tích cực của học sinh
2. Phơng tiện
Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên
III. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức, kiểm tra sĩ số
Lớp 10A1( / / 2009): Vắng:
Lớp 10A2( / 11 / 2009): Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
- Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới
3. Bài mới
1) Véc tơ chỉ phơng của đờng thẳng
Hoạt động 1: Véc tơ chỉ phơng của đờng thẳng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
1. HS trả lời.
Ta có véctơ pháp tuyến của
đờng thẳng là n = (2; -
1)
nên
u
.
n
= 0
u
n
u
// .
Định nghĩa: Vectơ
u
0
đợc
gọi là vectơ chỉ phơng của
đờng thẳng
nếu
u
nằm trên
đờng thẳng song song hoặc
trùng với
.
HS chứng minh các nhận xét
đó.
GV: Cho đờng thẳng có phơng trình:
2x - y + 10 = 0 và véctơ
u
= (1; 2). Xét quan hệ
giữa
u
và vectơ pháp tuyến của từ đó suy ra
quan hệ giữa
u
với .
GV chính xác hoá. u //
Hãy nêu định nghĩa và nêu các nhận xét
+ Nếu
u
là một vectơ chỉ phơng của đờng
thẳng
thì k
u
(k
0) cũng là một vectơ chỉ
phơng của
.
+ Một đờng thẳng hoàn toàn xác định nếu biết
một điểm nằm trên nó và một vectơ chỉ phơng
của nó.
+Vectơ chỉ phơng của đờng thẳng vuông góc
với vectơ pháp tuyến của đờng thẳng nên nếu
đờng thẳng có phơng trình tổng quát là:
Ax + By + Cz + D = 0 thì có một vectơ chỉ
phơng là
u
= (B; -A).
Hoạt động 2: Trả lời ?1 và ?2
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
64
Các nhóm suy nghĩ và trả lời.
?1 Hai véc tơ đều khác
0
và vuông góc
với nhau
?2 Đờng thẳng có véc tơ pháp tuyến
n
= (a; b). Vì
u
= ( b; - a) nên
u
0
và
u
.
n
= ba- ab = 0, Suy ra
n
u
, vậy
u là véc tơ chỉ phơng của đờng
thẳng.
Chia lớp thành hai nhóm
Hãy trả lời ?1 và ?2
2) Phơng trình tham số của đờng thẳng
Hoạt động 3: Bài toán - Phơng trình tham số của đờng thẳng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- học sinh trả lời :
M
IM
// u là có t sao cho
IM
= t u
btyy
atxx
0
0
(a
2
+ b
2
0)
(*)
HS nêu định nghĩa: Hệ phơng trình
(*) đợc gọi là phơng trình tham số
của đờng thẳng , t là tham số
- Chia lớp thành các nhóm học tập
- Điều kiện M nằm trên ?
- Viết toạ độ của
IM
và của
tu
rồi so
sánh các toạ độ của hai véc tơ này.
- Kết luận điều kiện M(x;y) thuộc
- Phơng trình tham số của đờng
thẳng?
* Chú ý:
- Với mỗi t tính đợc xvà y từ hệ (*)
M(x;y) và ngợc lại M thì
có
một số t sao cho x, y thoả mãn (*)
Hoạt động 4: Trả lời ?3 trang 82 SGK
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Học sinh chuẩn bị câu hỏi trả lời:
a)u =(1;-2) là một véctơ chỉ phơngcủa
b) t = 0 cho điểm (2; 1)
t = - 4 cho điểm (- 2; 0)
t =
2
1
cho điểm (
2
5
; 0)
c) Các điểm thuộc là: M , Q
* Các điểm : N , M
- Chia lớp thành các nhóm học tập
Trả lời ?3 trang 82 SGK
a) Chỉ ra một véc tơ chỉ phơng của ?
b)Tìm các điểm của tơng ứng với t
=0
t = - 4, t =
2
1
c) Điểm nào thuộc ? M(1; 3), N(1; -
5),
P(0; 1), Q(0; 5)
Hoạt động 5: Thực hiện hoạt động 2 trang 82 SGK
65
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trả lời:
a)
u
(3; 2) là chỉ phơng của d B(3;
0)
Phơng trình tham số
ty
tx
2
33
b)
v
(1,5; 1) d nó cùng phơng với
u
(3; 2) vì
v
=
2
1
u
v
(1,5; 1) là chỉ
phơng của d hệ là PT tham số của
d.
c) M d nên M(3 + 3t; 2t) ( vì theo a) )
0M = 2 (gt) (3+3t)
2
+ (2t)
2
= 4
13t
2
+ 18t + 5 = 0
t
1
= - 1 M
1
(0; -2)
t
2
= -
13
5
M
1
(
13
24
; -
13
10
)
d: 2x - 3y - 6 = 0
a)Tìm toạ độ một điểm thuộc d ?
b) Hệ
ty
t
x
3
2
5
,
1
2
có phải PT tham số d
?
c) Tìm toạ độ một điểm M d :OM =
2 ?
Hoạt động 6: Phơng trình chính tắc ( chú ý trang 82 SGK)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Học sinh trả lời:
Khử t ta đợcPT:
b
yy
a
xx
00
(a 0, b 0) (2)
PT(2) đợc gọi là PT chính tắc của
đờng thẳng
Đọc nghiên cứu chú ý trong SGK
trang82
Khử t từ hai PT trên ta đợc ?
Rút ra kết luận ?
Chú ý
Nếu a = 0 hoặc b = 0 thì đờng thẳng
không có PT chính tắc.
Hoạt động 7: Giải ví dụ SGK trang 82
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Học sinh trả lời:
a) Đthẳng cần tìm song song 0x có Vtơ
chỉ phơng
i
(1; 0) và qua A có PT
tham số:
1
1
y
tx
và PT TQ: y - 1 = 0
b) Đờng thẳng cần tìm song song 0y
có véctơ chỉ phơng
j
(0; 1) và qua B có
PT tham số:
ty
x
1
2
và PT TQ: x - 2
= 0
c) Vtơ pháp tuyến
n
(5; -7) của d cũng
là Vtơ chỉ phơng u (5; -7) của cần
tìm (vì d ) do đó PT tham số là
Đọc, nghiên cứu VD trang 82 SGK
Viết PT tham số, chính tắc (nếu có)và
tổng quát cuat đờng thẳng ?
a) Đi qua A(1; 1) và song song với 0x
b) Đi qua B(2; -1) và song song với 0y
c) Đi qua C(2; 1) và vuông góc với
đờng thẳng d: 5x - 7y + 2 = 0.
66
ty
tx
71
52
PT chính tắc
5
2
x
=
7
1
y
từ đó suy ra
PT TQ: 7x + 5y - 19 = 0
Hoạt động 8: Thực hiện hoạt động 3 trang 83 SGK
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
PT tham số
ty
tx
3
4
hoặc
ty
tx
2
1
PT CTắc
1
4
x
=
1
3
y
hoặc
1
1
x
=
1
2
y
PT TQ x + y + 1 = 0
Viết PT tham số, chính tắc, tổng quát
của đờng thẳng đi qua hai điểm M(-
4; 3) và
N(1; - 2) ?
4. Củng cố
Giáo viên: Đọc và nghiên cứu bài 7 trang 83 SGK ? Mệnh đề nào đúng ?
Mệnh đề nào sai ?
Học sinh: b) Đúng. d) Đúng e) Đúng. f) Đúng.
a) Sai. c) Sai.
5. Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập 11, 12, 13, 14 trang 84, 85 SGK.
Ngày soạn :22/01/2009
Tiết 30 Luyện Tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về phơng trình tham số của đờng thẳng.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng viết phơng trình của đờng thẳng.
3. Thái độ
Hiểu rõ sự biểu diễn một đờng thẳng trong mặt phẳng toạ độ.
II, Phơng pháp, phơng tiện dạy học
1. Phơng pháp
Phát huy tính tích cực của học sinh
2. Phơng tiện
Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên
67
III. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức, kiểm tra sĩ số
Lớp 10A1( / / 2009): Vắng:
Lớp 10A2( / 11 / 2009): Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong giảng bài mới
3. Bài mới
Bài tập 9 sách giáo khoa
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trình bày đợc:
a, Vtcp có toạ độ (3;5)suy ra:
Phơng trình tham số: x=3t
y=5+5t
Phơng trình tổng quát: -5(x-0)+3(y-
5)=0
-5x+3y-15=0
Phơng trình chính tắc:
3
3 5
x y
b,c:Tơng tự
-Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 9
-Chữa bài tập cho học sinh.
Bài tập 10 sách giáo khoa
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trình bày đợc:
a, Vtpt có toạ độ (2;1)suy ra phơng
trình tổng quát: 2(x+5)+1(y-2)=0
2x+y+8=0.
b, Đờng thẳng cần tìm có vtpt có toạ
độ (1;-2) nên pttq là: (x+5)-2(y-2)=0
x-2y+9=0.
-Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 10
-Nhắc lại quan hệ giữa vtcp, vtpt của
hai đt song song, hai đt vuông góc.
-Chữa bài tập cho học sinh.
Bài tập 11 sách giáo khoa
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trình bày đợc:
a,Hai véc tơ chỉ phơng tơng ứng của
hai đờng thẳng cùng phơng nên hai
đt đó song song.
b,c:Tơng tự
-Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
-Chữa bài tập cho học sinh.
Hớng dẫn học sinh làm bài tập 11
- Chuyển về pttsố , M(-1+t;1+t)
- áp dụng công thức tính khoảng cách hai điểm, từ MF=ME tìm đợc t
4. Củng cố
68
Thông qua bài tập chữa
5. Hớng dẫn về nhà
Hớng dẫn bài tập 12, 13 sách giáo khoa trang 84, 85
Ngày soạn: 09/02/2009
Tiết 31 Đ3. Khoảng cách và góc (tiết 1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Nắm đợc khái niệm khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng.Góc
giữa hai đờng thẳng và các công thức liên quan.
2. Kĩ năng
Vận dụng thành thạo các công thức để làm bài tập
3. Thái độ
cẩn thận, nghiêm túc.
II, Phơng pháp, phơng tiện dạy học
1. Phơng pháp
Phát huy tính tích cực của học sinh
2. Phơng tiện
Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên
III. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức, kiểm tra sĩ số
Lớp 10A1( / / 2009): Vắng:
Lớp 10A2( / 11 / 2009): Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới
3. Bài mới
1- Khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng
HĐ1: Công thức tính k/c
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Dựa vào HD để đa ra công thức.
Nêu bài toán 1: Trong mặt phẳng toạ
độ cho đờng thẳng k: ax+by+c=0.
Hãy tính khoảng cách từ M(x;y) đến đt
k.
HD: Gọi M' là hình chiếu của M trên
k, độ dài đoạn MM' chính là khoảng
cách từ M đến k.
69
HĐ2 vận dụng công thức để tính toán
Học sinh thực hiện Hoạt động 1 trong sách giáo khoa. Tính khoảng cách từ M đến
d trong các trờng hợp:
a) M(13;14) và đờng thẳng (d): 4x-3y+15=0
b) M(5;-1) và đờng thẳng (d): x=7-2t , y=-4+3t.
HĐ3 Xác định vị trí của hai điểm đối với một đờng thẳng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trả lời câu hỏi 1 SGK bằng cách áp
dụng các công thức:
0 0
2 2
ax by c
k
a b
đã cho ở sách giáo
khoa.
*Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1
sách giáo khoa.
* Đa ra kết luận SGK:
d:ax+by+c=0, M(x;y), N(x';y')
+ M,N cùng phía đối với d khi và chỉ
khi (ax+by+c)( ax'+by'+c)>0
+ M,N khác phía đối với d khi và chỉ
khi (ax+by+c)( ax'+by'+c)<0.
HĐ4 Củng cố t/c: hs thực hiện hoạt động 2 SGK
HĐ5 Phơng trình đờng phân giác
4. Củng cố
Nhắc lại nội dung vừa học.
5. Hớng dẫn về nhà
Bài tập 15,16 sách giáo khoa. Đọc trớc phần tiếp theo.
2 2
2 2
' . ( ( ; ))
( , ) ' .
'( '; ') ' ; '
' ' ' 0
MM m n n a b
d M k MM m n m a b
GS M x y x x ma y y mb
ax by c
M k ax by c m
a b
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
*Nhớ pt đờng phân giác
* thực hiện hoạt động 3 SGK
*Đa ra ptrình đờng phân giác.
70
Ngày soạn: 12/02/2009
Tiết 32 Đ3. Khoảng cách và góc (tiết 2)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Nắm đợc khái niệm khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng. Góc
giữa hai đờng thẳng và các công thức liên quan.
2. Kĩ năng
Vận dụng thành thạo các công thức để làm bài tập
3. Thái độ
Cẩn thận, nghiêm túc.
II, Phơng pháp, phơng tiện dạy học
1. Phơng pháp
Phát huy tính tích cực của học sinh
2. Phơng tiện
Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên
III. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức, kiểm tra sĩ số
Lớp 10A1( / / 2009): Vắng:
Lớp 10A2( / 11 / 2009): Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới
3. Bài mới
2.Góc giữa hai đờng thẳng
HĐộng 1: Định nghĩa góc giữa hai đờng thẳng
HĐộng 2: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
* Trả lời câu hỏi 2(SGK)
+(a,b)=
0 0
( , ) 180 ( ', ) 60
u v u v
* Thuyết trình định nghĩa: Hai đờng
thẳng a,b cắt nhau tạo thành bốn
góc.Số đo nhỏ nhất của các góc đó gọi
là số đo của góc giữa hai đờng thẳng
a và b,hay đơn giản là góc giữa a và b.
-Khi a song song hoặc trùng b ta quy
ớc góc giữa chúng bằng không độ.
* Nêu chú ý (SGK)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
*Tìm đợc các véc tơ chỉ phơng của
d,d' lần lợt là:
* Yêu cầu học sinh thực hiện hoạt
động 4 SGK
71
HĐộng 3: Vận dụng khái niệm góc giữa hai đờng thẳng
4. Củng cố
Thực hiện hoạt động 6(SGK) và bài tập 15
5. Hớng dẫn về nhà
Làm bài tập 16,17,18,19,20.
Ngày soạn: 18/02/2009
Tiết 33 Bài Tập (tiết 1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng, góc
giữa hai đờng thẳng, Vị trí tơng đối giữa hai điểm đối với một đờng thẳng,
phơng trình đờng phân giác.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng sử dụng kiến thức về khoảng cách và góc để giải toán hình học.
3. Thái độ
Thấy đợc mối quan hệ giữa các yếu tố hình học.
II, Phơng pháp, phơng tiện dạy học
1. Phơng pháp
Phát huy tính tích cực của học sinh
2. Phơng tiện
Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên
III. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức, kiểm tra sĩ số
Lớp 10A1( / / 2009): Vắng:
Lớp 10A2( / 11 / 2009): Vắng:
0
0 0 0
( 2; 1) (1;3)
5 2
cos( , ) ( , ) 135
2
50
( , ') 180 135 45
u v
uv
u v u v
u v
d d
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
*Thực hiện hoạt động 5 để chỉ ra đợc:
Nếu d:ax+by+c=0 và d':a'x+b'y+c'=0
thì:
2 2 2 2
1 2
1 2
. ' . '
,cos( , ')
' '
, ' . ' . ' 0
, : ; : ' '
. ' 1
a a b b
a d d
a b a b
b d d a a b b
c d y kx b d y k x b
d d k k
* Nêu và yêu cầu HS làm bài toán 3
(SGK)
72
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Bài 16. Cho 3 điểm A(4;-1) B(-3;2) C(1;6). Tính góc BAC và góc giữa hai đờng
thẳng AB, AC.
Bài 17. Viết phơng trình đờng thẳng song song và cách đờng thẳng
ax+by+c=0 một khoảng bằng h cho trớc.
Bài 18. Cho ba điểm A(3;0) B(-5;4) P(10;2) . Viết phơng trình đờng thẳng
qua P đồng thời cách đều A và B.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Thực hiện yêu cầu của GV 1, Viết công thức tính khoảng cách từ
một điểm đến một đờng thẳng.
Phơng trình đờng phân giác.
2, Làm bài tập 15(SGK)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trình bày đợc:
2 2 2 2
( 7;3), ( 3;7)
7.( 3) 3.7
cos cos( , )
( 7) 3 . 7 ( 3)
42 21
58 29
AB AC
BAC AB AC
0 '
43 36
BAC
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
tập.
-Chữa bài tập cho học sinh
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
* Trình bày lời giải bài 17
- Gọi d đờng thẳng cần tìm, M(x;y) là
một điểm bất kì thuộc d. Theo gt ta có:
2 2
2 2
: .
ax by c
h Suy ra ax by c h a b
a b
Vậy ta có hai đờng thẳng thoả mãn bài
toán là:
2 2
1
2 2
2
: .
: . 0
d ax by c h a b o
d ax by c h a b
- Gọi học sinh lên bảng làm bài
tập.
-Chữa bài tập cho học sinh
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trình bày đợc:
Đờng thẳng d qua P(10;2) có phơng
trình a(x-10)+b(y-2)=0
suy ra ax+by-10a-2b=0
Vì d cách đều A và B nên:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
-Chữa bài tập cho học sinh
73
4. Củng cố
Qua các bài tập chữa
5. Về nhà
Làm bài tập 19, 20 và bài tập tơng ứng ở SBT.
Ngày soạn: 24/02/2009
Tiết 34 Luyện Tập (tiết 1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Củng cố kiến thức về khoảng cách từ một điểm đến một đờng thẳng, góc
giữa hai đờng thẳng, Vị trí tơng đối giữa hai điểm đối với một đờng thẳng,
phơng trình đờng phân giác.
2. Kĩ năng
Rèn kĩ năng sử dụng kiến thức về khoảng cách và góc để giải toán hình học.
3. Thái độ
Thấy đợc mối quan hệ giữa các yếu tố hình học.
II, Phơng pháp, phơng tiện dạy học
1. Phơng pháp
Phát huy tính tích cực của học sinh
2. Phơng tiện
Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên
III. Tiến trình bài giảng
1. Tổ chức, kiểm tra sĩ số
Lớp 10A1( / / 2009): Vắng:
Lớp 10A2( / 11 / 2009): Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong bài mới
3. Bài mới
Bài 19. Cho điểm M(2;3). Viết phơng trình đờng thẳng cắt hai trục toạ độ ở A
và B sao cho ABM là tam giác vuông cân tại đỉnh M.
3 10 2 5 4 10 2
1
7 2 15 2 : 0;
2
a a b a b a b
a b a b Suy ra a a b
Vậy có hai đờng thẳng thoả mãn là:
d: y-2=0 và d': x+2y-14=0
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trình bày đợc:
Giả sử A(a;0) và B(0;b) , hiển nhiên
A,B không thể trùng với gốc toạ độ.
Suy ra a,b khác 0.
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
-Chữa bài tập cho học sinh
74
Bài 20. Cho hai đờng thẳng d: x+2y-3=0 và d': 3x-y +2=0
Viết phơng trình đờng thẳng k đi qua P(3;1) và cắt d,d' lần lợt ở A,B sao cho k
tạo với d,d' một tam giác cân có đáy là AB
4. Củng cố
Củng cố qua các bài tập chữa.
5. Hớng dẫn về nhà
Ôn tập kiến thức chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết vào tiết sau
Phơng trình đoạn chắn của đờng
thẳng AB là:
1
x y
a b
(1)
Vì tam giác MAB vuông cân tại M nên
ta có:
. 0
MA MB
mà
( 2; 3) , ( 2; 3)
MA a MB b
Vậy -2(a-2)-3(b-3)=0 suy ra
2a+3b-13=0 (2)
Vì MA=MB nên:
2 2
( 2) 9 ( 3) 4(3)
a b
Hệ gồm hai phơng trình (2) và (3) vô
nghiệm.
Vậy không tồn tại đờng thẳng thoả
mãn đề bài.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
Trình bày lời giải bài tập 20 theo các
bớc:
- Nhận xét đợc k vuông góc với các
đờng phân giác của các góc tạo bởi d
và d'.
- Viềt phơng trình các đờng phân
giác của góc tạo bởi d và d'.
- k là đờng thẳng qua P và vuông góc
với phân giác nói trên.
ĐS:
1
2
:(1 2)( 3) 1 0
:(1 2)( 3) 1 0
k x y
k x y
-Yêu cầu học sinh nhận xét quan hệ
giữa đờng thẳng k với Đờng phân
giác của góc tạo bởi d,d'.
-gọi HS lên bảng làm bài tập.
-Chữa bài tập cho học sinh.
75
76
Ngày soạn: 05/03/2009
Tiết 35 kiểm tra viết giữa chơng III
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Kiểm tra kiến thức về đờng thẳng, khoảng cách góc và đờng tròn
2. Kỹ năng
- Kiểm tra kỹ năng về viết phơng trình đờng thẳng dới dạng tổng quát,
tham số
- Kiểm tra kỹ năng tính khoảng cách, góc, phơng trình đờng phân giác.
3. Thái độ
Chống biểu hiện tiêu cực; Cẩn thận trong giải toán và trình bày; Tích cực
làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị của thầy và trò
Bộ đề kiểm tra; Giấy để trình bày bài giải; Máy tính điện tử.
III. Tiến trình bài học
A) ổn định lớp:
Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng
10B
10B1
10C
10B2
10D
10
B) Nội dung kiểm tra:
Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. Khi tìm VTPT và VTCP của đờng thẳng (d) vuông góc với đờng thẳng qua
điểm
A(-2; 3), B (4; 1) một học sinh lập luận nh sau:
a) Vì d vuông góc với AB nên
AB
là VTPT của (d).
Vậy VTPT của (d) là
AB
= (6; -2)
b)
a
(a
1
; a
2
) là một VTCP của (d) thì
a
.
AB
= 0
6a
1
- 2a
2
= 0
c) Chọn a
1
= 1
a
2
= 3. Vậy VTCP của (d) là
a
(1; 3)
Lập luận trên sai ở bớc nào ?
A. Bớc a) C. Bớc c)
B. Bớc b) D. Không có bớc nào sai
2. Cho 2 điểm A(5; 6) và B(-3; 2) xét 3 phơng trình:
a)
x 5 2k
y 6 k
(k là tham số); b)
x 1 4k
y 4 2k
(k là tham số); c)
5 3k
x
1 k
6 2k
y
1 k
(k 1)
77
Phơng trình nào là phơng trình tham số của đờng thẳng AB?
A. Chỉ a C. Chỉ a và c
B. Chỉ a và b D. Cả a, b và c
3. Cho phơng trình tham số của đờng thẳng (d):
x 3 2k
y 1 k
Trong các phơng trình sau đây, phơng trình nào là phơng trình tổng quát
của
đờng thẳng (d)?
A. x + 2y 5 = 0 C. x - 2y -1 = 0
B. x + 2y + 1 = 0 D. Một phơng trình khác
4. Cho phơng trình 3 đờng thẳng (d
1
): 5x - 4y -15 = 0
(d
2
): 2x + 2y 9 = 0
(d
3
): 4x + y 2 = 0
Phơng trình đờng thẳng qua giao điểm của d
1
,d
2
và vuông góc với d
3
đợc
ghi
trong câu nào sau đây?
A. x - 4y + 1 = 0 C. 3x - 12y -1 = 0
B. x + 4y + 1 = 0 D. Không phải các câu trên
5. Cho đờng thẳng (d): 4x + 2y 13 = 0 và điểm M(3;3).Toạ độ hình chiếu
vuông góc của M trên (d) là:
A. (-2;
5
2
); B.(2;
5
2
); C.(2; 2); D. Một cặp số khác
6. Cho 2 đờng thẳng (d
1
): (m-1)x + 2my + 2 = 0 và (d
2
): 2mx + (m-1)y m + 1
= 0
Có bao nhiêu giá trị của m để (d
1
) (d
2
) =
A. 0 B.1 C.2 D. 3
7. Cho đờng thẳng (d): 3x - 2y + 1 = 0 và điểm M(1; 2).Phơng trình đờng
thẳng d đi
qua M và tạo với (d) 1 góc 45
0
là:
A. x - 5y + 9 = 0 và 5x + y 7 = 0;
B. x - 5y + 9 = 0 và 5x y 7 = 0
C. x + 5y + 9 = 0 và 5x + y 7 = 0
D. Hai phơng trình khác
8. Khoảng cách từ điểm A(1; -2) đến đờng thẳng (d): 3x - 4y 26 = 0 bằng:
A.
3
5
B.
4
5
C.3 D. Đáp số khác
II. Phần tự luận: Cho điểm A(2; 3) và đờng thẳng (d): 2x + y 3 = 0
a) Viết phơng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua điểm B (1; -2)
và vuông góc với đờng (d)
b) Viết phơng trình đờng d đi qua điểm A sao cho (d; d) = 60
0
78
§¸p ¸n
PhÇn 1 Tr¾c nghiÖm
C©u 1
2
3
4
5
6
7
8
§¸p ¸n D
B
B
C
B
C
A
D
PhÇn 2 Tù luËn:
a, d: -(x-1)+2(y+2)=0 suy ra d: -x+2y+5=0.
b, pt ®êng th¼ng d' cã d¹ng ax+by-2a-3b=0. tõ gt ta cã:
2 2
2
1
2
5(
a b
a b
Tõ ®ã t×m ®îc a vµ b.
79
Ngày soạn: 27 /03 /2008
Tiết 36, 37 : Đờng tròn (2Tiết)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức
Viết đợc phơng trình đờng tròn trong một số trờng hợp đơn giản.
Xác định đợc tâm và bán kính của đờng tròn, biết đợc khi nào một
phơng
trình đã cho là phơng trình đờng tròn và chỉ ra đợc tâm và bán kính
của
đờng tròn đó.
2. Về kỹ năng
Viết đợc phơng trình đờng tròn : Biết tâm và bán kính, đi qua 3 điểm
Gii c bi toỏn vit phng trỡnh tip tuyn ca ng trũn;
Xỏc nh c mt ng thng l tip tuyn ca ng trũn
3. Về t duy
Liên hệ với kiến thức cũ về đờng tròn. Liờn h c vi nhiu vn cú
trong thc t liờn quan dn ng trũn. Cú úc tng tng tt hn.
4. Về thái độ
Sáng tạo bài toán mới .
Phát huy tính tích cực trong học tập
II. Phơng tiện dạy học
Sách giáo khoa, thớc kẻ, compa
III. Tiến trình bài học.
Tiết 36: Đờng tròn
A) ổn định lớp.
Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng Lớp
N.Dạy
Sĩ số
Học sinh vắng
10B
10B1
10C
10B2
80
10D
10
+ Phân chia nhóm học tập, giao nhiệm vụ cho nhóm: Chia lớp thành các nhóm
học tập theo vi trí bàn ngồi học.
B) Kiểm tra bài cũ:
(- Kết hợp kiểm tra trong quá trình giảng bài mới)
C) Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
- Viết công thức tính khoảng cách của đoạn thẳng AB biết A( x1; y1);B (x2;
y2)?
- Nêu định nghĩa đờng tròn?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Trả lời câu hỏi đạt các ý sau:
+ AB =
2
21
2
21
)()( yyxx
+ Tập hợp tất cả các điểm cách đều một
điểm cho trứơc một khoảng cho trớc
không đổi thuộc một đờng tròn.
- Nêu câu hỏi
- Gọi học sinh trả lời
- Nhận xét, đánh giá
1) Phơng trình đờng tròn
Hoạt động 2: Nêu định nghĩa phơng trình đờng tròn
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Trả lời câu hỏi đạt các ý sau:
+ M(x,y) (
) IM = R
2
21
2
21
)()( yyxx = R
IM
2
= R
2
22
0
2
0
)()( Ryyxx (1)
+ IM =
2
21
2
21
)()( yyxx
Gọi phơng trình (1) là phơng trình của
đờng tròn.
22
0
2
0
)()( Ryyxx (1)
- Tiếp nhận định nghĩa
- Đặt vấn đề: mỗi một đờng tròn
đều có một phơng trình tơng ứng.
- Vẽ hình 75
- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi
+ M thuộc (
) ?
+ Tính khoảng cách IM?
+ Thay vào phơng trình : IM
2
= R
2
- Nêu định nghĩa phơng trình của
đờng tròn.
Hoạt động 3: Thực hiện Ví dụ với P(-2,3) ; Q(2,-3)
a) Viết phơng trình đờng tròn tâm P qua Q
b) Viết phơng trình đờng tròn đờng kính PQ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
BT: P(-2, -3) ; Q(2,-3)
a) Viết PT đờng tròn tâm P và đi qua Q
b) Viết PT đờng tròn đờng kính PQ
- Trình bày bài giải
a) Đờng tròn tâm P đi qua Q có bán kính
R = PQ =
22
64 = 52
PT đờng tròn: (x+2)
2
+ (y-3)
2
= 52
-
Tổ chức học sinh thành 4
nhóm:
hai nhóm làm phần a),
hai nhóm làm phần b).
- Hãy xác định tâm và bán kính
của đờng tròn.
- Hãy xác định tâm và bán kính
81
b) Đờng tròn đờng kính PQ có tâm I là
trung điểm của PQ + Tâm I(0; 0), R =
2
52
Phơng trình đờng tròn là: x
2
+ y
2
=
13
của đờng tròn đờng kính PQ.
- Nhận xét và kết luận: Cách
xác định phơng trình đờng
tròn: Tâm và bán kính
2) Nhận dạng phơng trình đờng tròn
Hoạt động 4: Nhận dạng phơng trình đờng tròn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Thực hiện biến đổi (x+a)
2
+(y+b)
2
= a
2
+b
2
-
c
- Tiếp nhận phơng pháp nhận dạng
phơng trình đờng tròn
(1) x
2
+y
2
-2x
0
x-2y
0
y+x
0
2
y
0
2
-R
2
= 0
NX: mỗi đờng tròn trong mặt phẳng toạ
độ đều có phơng trình:
x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + c = 0 (2)
(2) x
2
+2ax+a
2
+y
2
+2by+b
2
-a
2
+c = 0
(x+a)
2
+ (y+b)
2
= a
2
+b
2
-c
Gọi I(-a,-b); M(x; y) thì vế trái của đẳng
thức trên là IM
2
.
Phơng trình :
x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + c = 0 a
2
+b
2
> c
là phơng trình của đờng tròn có tâm tại
I(-a, -b)
bán kính: R = cba
22
Đặt vấn đề: Phải chăng mỗi
phơng trình dạng:
x
2
+y
2
+2ax+2by+c= 0
(2) với a,b,c tuỳ ý đều là phơng
trình của một đờng tròn?
Em biến đổi (2) về dạng mà có vế
trái giống nh vế trái của (1)
- Gọi I(-a,-b); còn (x,y) là toạ độ
của M thì vế trái đẳng thức vừa
tìm đợc chính là IM
2
.
- Kết luận: phơng trình (2) với
điều kiện a
2
+b
2
>c là phơng trình
đờng tròn tâm I(-a, -b) bán kính
R = cba
22
Hoạt động 5: Thực hiện Bài tập: a
2
+b
2
c. Tìm tập hợp điểm M(x,y) thoả mãn
(2)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Trả lời câu hỏi theo sự phân công
+ Khi a
2
+ b
2
= c thì (2) trở thành:
(x + a)
2
+ (y + b)
2
= 0 <=> x = -a, y = - b
=> M
I(-a,-b)
+ Khi a
2
+ b
2
< c thì a
2
+ b
2
- c < 0 vế trái
của (2) không âm, vế phải của (2) là số âm.
=> PT vô nghiệm =>không tồn tại điểm M
thoả mãn (2)
- Tổ chức học sinh thành 2 nhóm
trả lời 2 câu hỏi.
+Khi a
2
+ b
2
= c , tìm tập hợp các
điểm M(x,y) thoả mãn (2)
+ Khi a
2
+ b
2
< c tìm tập hợp các
điểm M(x,y) thoả mãn (2).
Hoạt động 6: Luyện tập củng cố. Phơng trình nào là phơng trình đờng tròn?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Làm bài theo sự phân công với câu trả lời
là: a,b là phơng trình đờng tròn
a) x
2
+ y
2
- 0,14 + 5 2 y - 7 = 0
a = -0,07 ; c = 7; a
2
+ b
2
- c > 0
BT:Phơng trình nào là phơng
trình đờng tròn
- Phân lớp thành nhóm làm 5 phần.
Cử đại diện lên trả lời và nhận xét