Trang 78
Rèn luyện kỹ năng chứng minh bđt, giải bpt tích thương, bpt bậc hai một ẩn số.
2/ Về kỹ năng
Vận dụng được các tính chất của bđt, bđt Côsi, định lý dấu của tam thức bậc hai
để giải bpt bậc hai
Quy những bài toán pt b2 về giải bpt ẩn m.
3/ Về tư duy
Hiểu , Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Chứng minh bđt
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Hs phát biểu trước khi
làm bt, lớp theo dõi và bổ
sung
+ Trả lời hoặc lớp bổ
sung sau đó lên bảng
giải 2 bài nói trên. Lớp
teo dõi.
- Gv cho hs nhắc lại những tính chất của
bđt, bđt Cosi ? Trả lời bt 1,2, 3 trang 106.
- Gọi 02 hs lên bảng giải bài tập 6 và 8
trang 106, 107.
- Các pp chứng minh một bất đẳng thức ?
Từ bđt đúng đi đến bđt cần chưúng minh
hoặc từ bđt cần chứng minh đi đến bđt
đúng.
- Sau 10 phút gv tiến hành bước sửa chữa
+ Các tính chất, bđt
Côsi cho 2 số không
âm.
+ Các bài giải đúng
của hs
HĐ 2: Giải bpt bậc hai một ẩn, bpt tích.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Hs phát biểu tại chỗ, lớp
bổ sung (nếu có) sau đó
lên bảng
+ Trong trái ngoài cùng,
tuỳ theo các trường hợp
- GV gọi hs nhắc lại các pp xét dấu một
biểu thức (nhị thức, tam thức, tích
thương các nhị thức, tam thức).
- Sau đó cho hs giải bài 11/107
- Tương tự đối với phần định lý về dấu
Định lý dấu tam thức
bậc hai
Các bt của học sinh
sau khi đã qua bước
sửa chữa.
Trang 79
của Delta.
+ Lớp bổ sung trứoc khi
lên bảng.
ttb2, giải bài 12/107
- Sau 15 phút gv tiến hành bước sửa
chữa, đổi gt hoặc kết luận để hs trả lời
thêm.
HĐ 3: Củng cố bằng phần bài tập trắc nghiệm
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Suy nghĩ, làm nháp
- Trả lời theo câu hỏi
của gv
Gv cho hs suy nghĩ trong vòng 7 phút,
phân các câu hỏi cho các tổ
Gọi đứng dậy trả lời, hỏi thêm tại sao ?
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Xem lại Bài tập ôn chương IV trang106 – 108. Tiết đến kiểm tra 45 phút.
Ngày…… tháng ……. năm …….
KIỂM TRA 45 PHÚT ch¬ng 4
(ppct: 45)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố kiến thức liên quan đến pt bậc hai.
Củng cố định lý đảo về dấu tam thức bậc hai, kỹ năng giải bpt.
2/ Về kỹ năng
Giải được bpt bậc hai, bpt tích.
Quy về giải bpt, hệ bpt bậc hai.
3/ Về tư duy
Trang 80
Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
Đề I
Câu 1. Số 1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình
(A) 2x + 1 < 1 – x (B) x
2
+ 3x – 4 ≤ 0
(C) - x
2
+ 3x + 4 ≤ 0 (D) 2x
2
+ 6x – 8 > 0
Câu 2. Cho a > 0, khi đó
(A) a + 1/a ≥ 2 (B) a + 1/a ≥ √2
(C) a - 1/a ≥ 2 (D) a + 1/a ≤ 2
Câu 3. Giải hệ bất phương trình
Câu 4. Cho phương trình –x
2
+ (m+1)x + m
2
– 5m + 6 = 0.
a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ?
b. Tìm m để phương trình vô nghiệm ?
Đề II
Câu 1. Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình
(A) 2x + 1 > 1 – x (B) x
2
+ 5x + 6 < 0
(C) - x
2
+ 4x + 5 ≤ 0 (D) 2x
2
+ 10x – 12 > 0
Câu 2. Cho b > 0, khi đó
(A) 2 ≤ b - 1/b (B) b + 1/b ≥ 2
(C) b + 1/b ≥ √2 (D) b + 1/b ≤ 2
Câu 3. Giải hệ bất phương trình
065
1
2
2
xx
x
x
043
1
2
2
xx
x
x
Trang 81
Câu 4. Cho phương trình –x
2
+ (m+1)x + m
2
– 5m + 6 = 0.
c. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu ?
d. Tìm m để phương trình vô nghiệm ?
Đáp án - Biểu điểm đề I(II)
Câu 1. B (C) 2 đ
Câu 2. A (B) 2 đ
Câu 3 (4 điểm)
Giải được bpt đầu 2 đ
Giải được bpt sau 1 đ
Tập nghiệm đúng 1 đ
Câu 4 (2 điểm)
a) Điều kiện đúng 0.5 đ
Giải đúng 0,5 đ
b) Điều kiện đúng 0.5 đ
Giải đúng 0,5 đ
Ngày…… tháng ……. năm …….
: CHƯƠNG V. THỐNG KÊ.
§1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT (ppct: 46)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố về số liệu thống kê và tần số (xuất hiện).
Nắm khái niệm tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu thống kê, bảng
phân bố tần số, tần suất, bảng phân bố tần số, tần suất lớp ghép.
2/ Về kỹ năng
Xác định được tần số, tần suất của mỗi giá trị trong dãy số liệu thống kê.
Lập được bảng phân bố tần số - tần suất lớp ghép khi đã cho các lớp cần phân ra.
3/ Về tư duy
Hiểu, Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Trang 82
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới
HĐ 1: Nắm lại kn tần số
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Hs đếm và phát biểu
+ Dùng máy tính hỗ trợ
- Gv cho hs xem bảng 1, hỏi số lần
xuất hiện các giá trị giống nhau
trong bảng ?
- Tương tự cho hs phát biểu tần số
của 4 giá trị còn lại
- Vđề nêú số liệu thống nhiều hơn 31
thì sao ?
GV dùng phần mềm Excel cho hs thấy
lại máy đếm các gtrị đó.
I.
1. Số liệu thống kê
2. Tần số
HĐ 2: Khái niệm tần suất
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Hs phát biểu : Tìm tần
số, tổng các số liệu trong
bảng thống kê, sau đó tính
bởi CT: Tsuất = tsố/tổng
sl*100.
- GV hd cho hs thấy cách tính tần
suất của một giá trị cụ thể.
- Hỏi công thức tính tần suất ?
- Đi đến bảng phân bố tần số, tần
suất
II. Tần suất
HĐ 3: Bảng phân bố tần số - tần suất lớp ghép.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Suy nghĩ, tìm trong bảng
- Làm quen trên máy hình vi
tính.
Gv hướng dẫn hs xây dựng, chỉ khác nhau
là giá trị ghép, trước là giá trị đơn. Lưu ý
lại các kn khoảng, đoạn, nửa khoảng
- Hd đi đến dùng phần mềm Excel để
tính toán thuận lợi và chính xác
hơn.
- Gv hướng dẫn công thức đếm
- Cho hs làm hđộng trong SGK
III. Bảng phân bố
tần số-Tần suất
lớp ghép
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Trang 83
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Xem lại và hoàn chỉnh các bài tập ở SGK trang 113-115.
Ngày…… tháng ……. năm …….
Tên bài học: CHƯƠNG V. THỐNG KÊ.
§2. BIỂU ĐỒ (ppct: 47)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố về biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất.
Hiểu được biểu đồ tần suất hình quạt.
2/ Về kỹ năng
Đọc được biểu đồ hình quạt.
Vẽ được biểu đồ tần suất hình quạt, hình cột, đường gấp khúc.
3/ Về tư duy
Hiểu, Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Trang 84
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Vẽ biểu đồ tần suất hình cột và gấp khúc của bảng 6 trang 116.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Hs phát biểu
+ Lớp bổ sung, 02 hs lên
bảng, lớp làm nháp.
- Gv cho hs nhắc lại pp giải trước khi
gọi hs lên bảng giải.
- gọi 02 hs lên vẽ hai loại biểu đồ cột
và gấp khúc
GV dùng phần mềm Excel cho hs thấy
lại các loại biểu đồ đó.
I.
II. Biểu đồ hình quạt
HĐ 2: Biểu đồ hình quạt
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Hs phát biểu : lấp đầy
hình tròn, ứng với 100 thì
góc là 360
0
, từ đó suy ra
số đo ứng với gtrị
tươngứng.
- GV hd từ ví dụ 2 trang 117
- Cơ sở nào để chia các giá trị chính
xác ở trong hình tròn ?
- Chốt lại số đo độ, độ dài cung
tương ứng.
- Cho hs làm hđộng 2/118
Ví dụ
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Suy nghĩ, tìm trong bảng
- Làm quen trên máy hình vi
tính.
- Gv hướng dẫn hs lấy giá trị ở bảng
3 trang 111. Chia lớp thành 3
nhóm, các nhóm bắt thăm lập biểu
đồ hình cột, gấp khúc và hình qụat
- Sau 10 phút cùng lên trình bày ở
bảng không quá 5 phút.
- Sau đó gv dùng các phần mềm
Excel, để cho hs thấy lại để đối
chiếu.
III. Bảng phân bố
tần số-Tần suất
lớp ghép
Trang 85
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Xem lại các ví dụ và làm các bài tập trang 118.
Ngày…… tháng ……. năm …….
: CHƯƠNG V. THỐNG KÊ.
§2. BIỂU ĐỒ (ppct: 48)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố về biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất, biểu đồ
tần suất hình quạt.
2/ Về kỹ năng
Vẽ được các loại biểu đồ, đọc được biểu đồ hình quạt.
Vẽ được biểu đồ tần suất hình quạt, hình cột, đường gấp khúc.
3/ Về tư duy
Hiểu, Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Trang 86
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt của bảng 6 trang 116.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Hs phát biểu
+ Lớp bổ sung, 02 hs lên
bảng, lớp làm nháp.
- Gv cho hs nhắc lại pp giải trước khi
gọi hs lên bảng giải.
- gọi 02 hs lên vẽ hai loại biểu đồ cột
và gấp khúc
GV dùng phần mềm Excel cho hs thấy
lại các loại biểu đồ đó.
- Hs khác vẽ biểu đồ hình quạt
Các bài giải chính
xác.
HĐ 2: Hoạt động nhóm
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Hs tiến hành theo nhóm
- GV hd chia lớp thành bốn nhóm, vẽ các
loại biểu đồ từ một bảng số liệu, mỗi
nhóm mỗi bảng khác nhau.
- Gv lập bốn bảng số liệu trong thực tế,
từ các kết quả học tập của các em. Mỗi
nhóm lấy một môn, số lượng là sl hs
trong mỗi nhóm.
Các biểu đồ của học
sinh
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
Suy nghĩ, thảo luận
Phát biểu, ghi bài
- Gv hướng dẫn thêm, nếu có hs hỏi
- Sau 15 phút cùng lên trình bày ở
bảng không quá 5 phút.
- Sau đó gv cho các nhóm khác nhận
xét.
Các bài thể hiện
của học sinh.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
Trang 87
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Xem lại các ví dụ và làm các bài tập trang 118.
Ngày…… tháng ……. năm …….
CHƯƠNG V. THỐNG KÊ.
§3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT (ppct: 49)
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
Củng cố về bảng phân bố tần số, tần suất .
Hiểu được đặc trưng và ý nghĩa thực tế của số trung bình cộng.
2/ Về kỹ năng
Nắm được các cách tính số trung bình cộng dựa vào bảng phân bố tần số và bảng
phân bố tần suất .
Làm được một số bài tập, ví dụ thực tế
3/ Về tư duy
Nhớ, Hiểu, Vận dụng
4/ Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác.
Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước.
Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
Trang 88
2/ Bài mới
HĐ 1: Cách tính số trung bình cộng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Hs phát biểu
+ Lớp bổ sung, và tính
toán lại để kiểm tra
+ Phát biểu bằng lời.
+ Làm theo nhóm, rồi
trình bày
- Gv cho hs nhắc lại cách tính số
trung bình cộng đã biết ở các lớp
dưới.
- Giải thích sự khác nhau ở phần
thập phân giữa các cách tính số
trung bình cộng.
- Đọc các cách tính stb, rồi phát biểu
thành lời cách tính ?
- Chốt lại: đều là tổng các tích giữa
tần số(tần suất) với giá trị(giá trị
đại diện) của các thành phần.
- Yêu cầu làm hoạt động 1/120 theo
bốn nhóm.
I. Số trung bình cộng
HĐ 2: Cách tính số trung vị
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Hs phát biểu
+ Lớp bổ sung, và tính
toán lại để kiểm tra
+ ghi bài mới
+ nhắc lại phương pháp,
lẻ và chẵn số hạng
- Gv cho hs nhắc lại cách tính số
trung bình cộng đã học.
- Đặt vấn đề từ ví dụ 2, phân tích sự
thiếu chính xác và thiếu hợplý, từ
đó dẫn đến số trung vị.
- Yêu cầu học sinh ghi định nghĩa
vào vở.
- Lưu ý dãy không giảm, khôngtăng;
chẵn số hạng và lẻ số hạng.
- Cho học sinh làm hđộng 2 theo 4
nhóm
- Sau 7 phút gv gọi sửa chữa.
II. Số trung bình vị
HĐ 3: Mốt
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
+ Hs phát biểu
+ ghi bài mới
+ Lớp bổ sung, và tính
toán lại để kiểm tra
- Gv cho hs nhắc lại khái niệm tần
số, dẫn đến đọc mốt
- Yêu cầu học sinh ghi định nghĩa
vào vở.
- Đọc mốt ở bảng 8, 9 và bài
2/122.
- Sau 7 phút gv gọi sửa chữa.
II. Số trung bình vị
HĐ 4: Củng cố