Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

BÀI TẬP CÔNG VÀ CÔNG SUẤT pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.3 KB, 7 trang )

TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI GA BÀI TẬP VẬT LÝ 10 - HK II

GV : ĐỖ HIẾU THẢO GA BT VL 10 HK II BAN TN - 1

Chương 03
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Tiết Bài tập 02
BÀI TẬP CÔNG VÀ CÔNG SUẤT
I. MỤC TIÊU
- Phân biệt được khái niệm công trong ngôn ngữ thông thường và công trong vật lí. Nắm
vững công cơ học gắn với hai yếu tố: lực tác dụng và độ dời của điểm đặt của lực theo
phương của lực : A = F.s.cos 
- Hiểu rõ công và đại lượng vô hướng, giá trị của nó có thể dương hoặc âm ứng với công phát
động hoặc công cản.
- Hiểu rõ cách xác định góc  để từ đó giải quyết các bài tập về công cũng như về công suất.
II. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Ổn định lớp học
1) Kiểm tra bài củ :
+ Câu 1/ Định nghĩa công cơ học và đơn vị công ? Viết biểu thức tính công trong trường hợp
tổng quát ?
+ Câu 2/ Nêu ý nghĩa công dương và công âm ? Cho thí dụ ?
+ Câu 3/ Định nghĩa công suất và đơn vị ? Nêu ý nghĩa của công suất ?
2) Nội dung bài giảng : 
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI GA BÀI TẬP VẬT LÝ 10 - HK II

GV : ĐỖ HIẾU THẢO GA BT VL 10 HK II BAN TN - 2


Phần làm việc của giáo viên Phần ghi chép của học sinh
Bài 26.1/117
m = 0,3 kg


F = 10 N
 = 30
0

a) A ? ( t = 5s)
b) P ?
c)  = 0,2 A ?




Bài giải :




Bài 26.1/117 : Một vật có khối lượng 0,3 kg
nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang không
có ma sát. Tác dụng lên vật lực kéo 10 N hợp
với phương ngang một góc  = 30
0

a) Tính công do lực thực hiện sau thời
gian 5 giây ?
b) Tính công suất tức thời tại thời điểm
cuối ?
c) Giả sử vật và mặt phẳng có ma sát
trượt với hệ số 
1
= 0,2 thì công toàn

phần có giá trị bằng bao nhiêu ?
Bài giải :





Câu a :
Gia tốc của vật : Theo định luật II Newton : a
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI GA BÀI TẬP VẬT LÝ 10 - HK II

GV : ĐỖ HIẾU THẢO GA BT VL 10 HK II BAN TN - 3



Câu a)
GV : Các em cho biết cách tính công trong bày
này ?
HS : A = F.s.cos
GV : Đại lượng nào ta chưa biết trong công
thức trên ?
HS : Đại lượng s
GV : Em sẽ tìm đại lượng s như thế nào ?
HS : Tình gia tốc và quãng đường trong thời
gian 5 giây  A



Câu b :
GV : Để tính công suất tức thời tại điểm cuối

trước hết các em hãy tính vận tốc tốc tức thời
tại thời điểm cuối :
HS : v = at = 28,86.5 = 144,3 m/s
P = F.v.cos = 10. 144,3. cos30
0
= 1250 W
=
m
F

cos
= 28,86 m/s
2

Quãng đường vật đi được trong thời gian 5
giây là : s =
2
1
at
2
= 360,75
Công mà lực thực hiện trong khoảng thời gian
5 giây :
A = F.s.cos = 10. 360,75.cos30
0
=
3125 J
Câu b :
Vận tốc tốc tức thời tại thời điểm cuối :
v = at = 28,86.5 = 144,3 m/s

Công suất tức thời tại điểm cuối :
P = F.v.cos = 10. 144,3. cos30
0
= 1250
W
Câu c :
__ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _
_ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _
_ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _
__ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _
_ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _
_ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _
__ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _
_ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _
_ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _
__ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI GA BÀI TẬP VẬT LÝ 10 - HK II

GV : ĐỖ HIẾU THẢO GA BT VL 10 HK II BAN TN - 4

Câu c :
__ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _
_ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _
_ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _
__ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _
_ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _
_ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _
__ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _
_ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _
_ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _










Bài 26.2/117
m = 2 kg
h = 10m
_ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _
_ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _
__ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _
_ _ _ _ _ _ _ _




Bài 26.2/117
Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ
cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản
không khí. Hỏi sau thời gian 1,2 s trọng lực
đã thực hiện được một công bằng bao nhiêu
? Công suất trung bình của trọng lực trong
thời gian 1,2 s và công suất tức thời tại thời
điểm 1,2 s khác nhau ra sao ?






Bài giải :
Quãng đường vật rơi tự do :
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI GA BÀI TẬP VẬT LÝ 10 - HK II

GV : ĐỖ HIẾU THẢO GA BT VL 10 HK II BAN TN - 5

t = 1,2 (s)
AP = ?
Ptb = ?
P = ?






Bài giải :
GV : Em hãy tính quãng đường vật rơi tự do ?
HS : h =
2
1
gt
2
=
2
1
9,8(1,2)

2
= 7,1 (m)
GV : Công của trọng lực là bao nhiêu ?
HS : A = P.h = mgh = 2.9,8.7,1 = 139,16 (J)
GV : Công suất tức thời của trọng lực ?
HS : Pcs = P.v = mg.gt = 230,5 W
GV : Công suất trung bình của trọng lực :
h =
2
1
gt
2
=
2
1
9,8(1,2)
2
= 7,1 (m)
Công của trọng lực là :
A = P.h = mgh = 2.9,8.7,1 = 139,16 (J)
Công suất tức thời của trọng lực :
Pcs = P.v = mg.gt = 230,5 W
Công suất trung bình của trọng lực :

CS
P =
vP.
= mg.
t
h

= 2.9,8.
2,1
1,7
= 115,25 W
Bài 26.3/117
Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm
được 15 lít nước lên bể nước ở độ cao 10 m.
Nếu coi mọi tổn hao là không đáng kể, hãy
tính công suất của máy bơm. Trong thực tế
hiệu suất của máy bơm chỉ là 0,7. Hỏi sau
nửa giờ, máy bơm đã thực hiện một công
bằng bao nhiêu ?
Bài giải :
Công của máy bơm nước :
A = P.h = mgh = 15.10.10 = 1500 (J)
Công suất có ích của máy bơm :
Pích = A/t = 1500 (W)
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI GA BÀI TẬP VẬT LÝ 10 - HK II

GV : ĐỖ HIẾU THẢO GA BT VL 10 HK II BAN TN - 6

HS :
CS
P =
vP.
= mg.
t
h
= 115,25 W



Bài 26.3/117






Bài giải :
GV : Công của máy bơm nước ?
HS : A = P.h = mgh = 15.10.10 = 1500 (J)
GV : Đây là công có ích hay công toàn phần ?
HS : Thưa Thầy đây là công toàn phần
GV : Công suất có ích của máy bơm ?
HS : Pích = A/t = 1500 (W)
GV : Công suất toàn phần của máy bơm ?
Công suất toàn phần của máy bơm :
Ptp =
7,0
1500
= 2142,9 W
Công máy bơm đã thực hiện trong nữa giờ
(1800 giây) :
Atp = Ptp.t =
7,0
1500
.1800 = 3857 kJ

TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI GA BÀI TẬP VẬT LÝ 10 - HK II


GV : ĐỖ HIẾU THẢO GA BT VL 10 HK II BAN TN - 7

Ptp =
7,0
1500
= 2142,9 W
GV : Công máy bơm đã thực hiện trong nữa
giờ (1800 giây) ?
HS : Atp = Ptp.t =
7,0
1500
.1800 = 3857 kJ

3) Cũng cố :

  

×