Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM - NH: 2011 MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.08 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT KON TUM NGÂN HÀNG ĐỀ TRẮC NGHIỆM - NH: 2011
TRƯỜNG THPT BC DUY TÂN MÔN: HÓA HỌC LỚP 12- CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

ĐỀ HOÁ 12-CƠ BẢN

TT Mã
câu hỏi

Nội dung Đáp
án
1 B01001 C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân este tạo bởi axit và ancol tương ứng?
A. 1
B. 2
C. 3
*D. 4
D
2 A01001 Công thức phân tử chung của các cacbohiđrat thường là :
A. C
n
H
2n
O
m

*B. C


n
(H
2
O)
m

C. (CH
2
O)
n

D. C
m
(H
2
O)
m

B
3 C01001 Có bao nhiêu đồng phân của C
2
H
4
O
2
tác dụng với NaOH,không tác dụng với
Na?
*A. 1
B. 2
C. 3

D. không có
A
4 B01001 Đem 4,2 gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng hoá bằng dung dịch
NaOH dư thu được 4,76 gam muối. Công thức của X là:
*A. HCOOCH
3

B. HCOOC
2
H
5
.
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5

A
5 C02005 Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với ddAgNO
3
/NH
3
(dư) thì khối
lượng Ag thu được là :

A. 2,16 gam
B. 18,4 gam
*C. 4,32 gam
D. 3,24 gam
C
6 C01001 Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia được pứ
tráng gương?
A. CH
3
COOC
2
H
5

B. CH
3
COOCH=CH
2

C. HCOOCH
2
CH=CH
2

*D. HCOOCH=CH-CH
3

D
7 C02005 Chất không phản ứng tráng gương là:
A. glucozơ

B. anđehit fomic
*C. CH
3
COOH
D. axit fomic
C
8 C01002 Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C
17
H
35
COOH và C
17
H
33

COOH để thu được chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên.
Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là:
A. 3
B. 4
C
*C. 6
D. 2

9 C02007 Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng các chất
nào?

*A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3

, H
2
O ,dd I
2

B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, H
2
O
C. H
2
O ,dd I
2
, giấy quỳ
D. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dd I
2

A

10 B02007 Chất khử được Ag(NH
3
)
2

OH là:
A.Tinh bột
*B Glucozơ
C.Lipit
D.Xenlulozơ
B
11 A03009 Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A.H
2
N-[CH
2
]
6
- NH
2

B. CH
3
-CH(CH
3
)NH
2

*C.CH
3
-NH-CH
3

D. C
6

H
5
-NH
2

C
12 B03009 C
3
H
9
N có bao nhiêu đồng phân amin?
A. 6
B. 5
*C. 4
D. 3
C
13 A03009 Trong các tên dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
-NH- CH
2
-CH
3

A. Metylaminetyl
*B. Etylmetlamin
C. Isopropanamin
D. Isopropylamin
B
14 B03009 Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH

3

B. C
6
H
5
-CH
2
-NH
2

C. C
6
H
5
-NH
2

*D. (CH
3
)
2
NH
D
15 C03009 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được 2,24 lít khí CO
2
(ở đkc) và 3,6 gam H
2
O. Công thức của

hai amin là
*A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2

B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2

C. C
3
H
7
NH

2
và C
4
H
9
NH
2

D. C
5
H
11
NH
2
và C
6
H
13
NH
2

A
16 D03009 Hỗn hợp khí A chứa propan và một amin đơn chức. Lấy 6 lít A trộn với 30 lít
oxi rồi đốt. Sau phản ứng thu được 43 lit hỗn hợp hơi nước, CO
2
, N
2
và O
2


dư. Dẫn hỗn hợp này qua H
2
SO
4
đặc thì thể tích còn lại 21 lít, sau đó cho qua
dung dịch NaOH dư thì còn lại 7 lit. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện. Công thức amin là
A. CH
5
N
B. C
2
H
5
N
C. C
3
H
9
N
*D. C
2
H
7
N
D
17 B03010 Glixin có thể tác dụng tất cả các chất của nhóm nào sau đây:
A. C
6
H

5
OH, HCl, KOH, Ca(OH)
2
.
B. HCHO, H
2
SO
4
, KOH, Na
2
CO
3
.
C. C
2
H
5
OH, HCl, KOH, dd Br
2
.
*D. CH
3
OH, H
2
SO
4
, NaOH, Ca(OH)
2
.
D

18 A03011 Trong các chất dưới đây, chất nào không phải là tripeptit?
*A. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH

C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2

-COOH
D. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
A
19 A04013 Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?
*A. Cao su lưu hóa
B. Poliisopren
C. Cao su buna-S
D. Polietilen
A
20 B05017 Cation R
+
có cấu hình electron nguyên tử ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
.
Nguyên t
ử R là:
A. F
*B. Na
C. K
D. Cl
B


×