1
B
B
à
à
i gi
i gi
ả
ả
ng môn h
ng môn h
ọ
ọ
c
c
K
K
Ỹ
Ỹ
THU
THU
Ậ
Ậ
T ĐI
T ĐI
Ệ
Ệ
N THO
N THO
Ạ
Ạ
I
I
Lecturer : *
Lecturer : *
Nguy
Nguy
ễ
ễ
n
n
H
H
ồ
ồ
ng
ng
V
V
ỹ
ỹ
* Email :
* Email :
* Mobile : 0914747000
* Mobile : 0914747000
2
NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: CÁC KIẾN THỨC TỔNGQUAN
CHƯƠNG 2: KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH KÊNH
CHƯƠNG 3: KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN
CHƯƠNG 4: KỸ THUẬT BÁO HIỆU
CHƯƠNG 5: GIAO TIẾP KẾT CUỐI
CHƯƠNG 6: ĐIỀU HÀNH KHAI THÁC VÀBẢO DƯỠNG
CHƯƠNG 7: MẠNG CHUYỂN MẠCH GÓI
CHƯƠNG 8: MỘT SỐ CÔNG NGHỆ CHUYỂN MẠCH TIÊN TIẾN
3
Chương
Chương
1:
1:
C
C
á
á
c
c
ki
ki
ế
ế
n
n
th
th
ứ
ứ
c
c
t
t
ổ
ổ
ng
ng
quan
quan
1.1. Tổngquan.
1.2. Lịchsửpháttriển.
1.3. Phươngthứcchuyểnmạch.
1.4. Tổng đài điệntửsốSPC
1.5. Câuhỏiôntậpchương
4
1.1. TổngQuan
•1.1.1. Kháiniệm.
•1.1.2. Cácdịchvụviễnthông.
•1.1.3. Mạngviễnthông.
•1.1.4. Chuyểnmạch.
5
1.1.1. Kháiniệm
•Truyềnthông(Communication) làtấtcảsựtrao đổi,
vậnchuyểnthôngtin bằnghìnhthứcnàyhoặchình
thứckhác.
•Viễnthông(Telecommunication) làsựtruyềnthông
qua khoảngcáchdịalý.
•Tele cónghialàtừxa, biểuthị mộtsựbắtcầuqua
khoảngcáchdịalý, viễnthônglàsựtrao đổithôngtin
từ xa.
Hình1-1 Sự traodổithôngtin giữahaithànhphố
6
1.1.1. Kháiniệm
•Vậtmangdịchvụ: Làcáctrangthiếtbịđược
sử dụngdểhỗtrợ chodịchvụđó.
Hình1-2 Vậtmangdịchvụdiệnthoại
7
1.1.2. Các dịch vụ viễnthông
Kháiniệm:
Hình1.3 : Viễnthông, mộttrong các dạng đặcbiệt củatruyềnthông
8
1.1.2. Các dịch vụ viễnthông
§ Thoại: Sự trao đổithôngtin bằngtiếng nói, với đầu
cuối là máy điện thọai.
§ Telex :Truyền cácký tự bằng các mã do cácmứcđiện
áptạonên. Tốc độ chậm(50bits/s),
§ Teletex : Nó có thể sử dụngnhư telex thôngthường
nhưngtốcđộ là 2400 bits/s thay vì 50 bits/s. Hơnnữa, nó
có bộ ký tự baogồmchữ cáivà chữ con
§ Facsimile : Dịch vụ nàycho phéptruyềnthôngtin
hình ảnhgiữa cácthuêbao.
9
1.1.2. Các dịch vụ viễnthông
§ Videotex: Dịch vụ Videotex đượckhai tháctrên mạng
điện thoại. Videotex làmviệc ở tốc độ 1200 bits/s trên
hướngcơsở dữ liệu đếnthuêbaovà 75 bits/s trênhướng
thuêbao đếncơsở dữ liệu.
§ Số liệu: Baogồmtất cả các loại hìnhtruyềnthông, ở
đó, máy tính được dùng để trao đổi, truyền đưathôngtin
giữa cácngườisử dụng
10
1.1.3. Mạngviễnthông
1.1.3. Mạngviễnthông:
Kháiniệm:
§Mạngviễnthông là tất cả nhữngtrangthiết bị kỹ thuật đượcsử
dụng để trao đổithôngtin giữa các đốitượngtrong mạng.
§Nhiệm vụ thôngtin liên lạc là do mạnglướibưuchínhviễn
thông đảmnhiệm
§Mạngviễnthôngpháttriểnqua nhiềugiai đoạn. Ban đầu là
mạng điện thoạitươngtự dầndầnđiệnbáo, telex, facsimile,
truyềnsố liệu cũng đượckếthợpvào.
§Vớisự ra đời củakỹ thuậtsố mạngviễnthôngtrở nênhiện đại
vớirấtnhiều dịch vụ.
11
Các thànhphần của mạngviễnthông:
Hình1-4 : Các thànhphần mạngviễnthông.
§Thiết bị thu/ phát:
Thiết bị vàora, thiết bị đầucuối.
§Node chuyển mạch:
Thu thậpthôngtin của các đốitượngvà xử lý để thoả
mãn cácyêucầuđó. Baogồmhainhiệm vụ :
+ Xử lý tin (CSDL) : Xử lý, cungcấptin tức.
+ Chuyển mạch.
1.1.3. Mạngviễnthông
12
Các thànhphần của mạngviễnthông:
§Hệ thốngtruyềndẫn(mạngtruyềndẫn) :
-Truyềndẫn là phầnnốicácnode chuyển mạchvớinhau
hoặcnode chuyển mạchvớithuêbao để truyềnthôngtin giữa
chúng.
-Ngườitasử dụng cácphươngtiệntruyềndẫnkhácnhau
như dâytrần, viba, cápquang, vệ tinh
§ Phầnmềmcủamạng:
-Giúpchosự hoạt động của3 thànhphầntrên có hiệu quả.
-Trong đó, sự hoạt độnggiữa cácnode chuyển mạchvới
nhau là có hiệu quả cao cònsự hoạt độnggiữanode và thuêbao
là có hiệu qủathấp.
1.1.3. Mạngviễnthông
13
Cácphương pháptổ chức mạng
§Mạnglưới(Mesh) :
Hình1-5 : Mộttổng đàichonhiềuthuêbao.
§ Khisốthuêbao là khôngnhiềulắm
1.1.3. Mạngviễnthông
14
Cácphương pháptổ chức mạng
§Mạnglưới(Mesh) :
§ Khithuêbao ở một vùnglâncậnmuốntrao đổithôngtin:
Hình1-6 : Sự nốikếtgiữahaitổng đài
1.1.3. Mạngviễnthông
15
Cácphương pháptổ chức mạng
§Mạnglưới(Mesh) :
üTổng đài có cùngmộtcấp
đượcnốivớinhautừng đôi
một.
üMỗithuêbao củatổng đài
khác đều đibằng đườngtrực
tiếptừ tổng đài này đếntổng
đàikiakhôngqua tổng đài
trunggian.
Hình1-7 : Mạnglưới.
1.1.3. Mạngviễnthông
16
Cácphương pháptổ chức mạng
§ Mạngsao(star) :
ü Mạngsao là loại mạngphân
cấp, có mộttổng đàicấpcaovà
nhiềutổng đàicấpdưới.
ü Tất cả cáctổng đàicấpdưới
đều đượcnốivớicáctổng đài
cấpcaovà giữa cáctổng đàicấp
dướikhôngnốinhau.
Hình1.8 Mạngsao.
1.1.3. Mạngviễnthông
17
Cácphương pháptổ chức mạng
§ Mạngsao(star) :
ü Tổng đàicấpcao là mộttổng đàichuyểntiếp, không có thuê
baoriêng.Giaotiếpgiữa cácthuêbaotrong cùngmộttổng đài là
do tổng đài đó đảmnhận, không ảnhhưởng đếntổng đài khác
ü Khithuêbao củatổng đài nàymuốnnốivớitổng đài khác
thì việcchuyểntiếpthôngqua tổng đàichuyểntiếpvà không có
đườngtrựctiếp.
ü Tiếtkiệm đườngtruyền, cấu hình đơn giản. Nhưng đòi hỏi
tổng đàichuyểntiếp phải có dung lượngcao, nếutổng đài này
hỏngthì mọiliên lạc bị ngừngtrệ.
1.1.3. Mạngviễnthông
18
Cácphương pháptổ chức mạng
§ Mạnghỗnhợp:
üMộtphần là mạngsaovà phầnkia là mạnglưới, với các
cấpphânchia khácnhau.
üMột mạngquốcgiakhông phái lúc nào cũngtuânthủ theo
chuẩn CCITT mà nó còn có thể thay đổisaochophù hợp
với đặc điểmkinhtế, xã hộivà quantrongnhất là nhucầu
trao đổithôngtin.
1.1.3. Mạngviễnthông
19
Cácphương pháptổ chức mạng
§ Mạnghỗnhợp:
Hình1-9: Mạnghỗnhợpcủaquốcgiatiêubiểu
1.1.3. Mạngviễnthông
20
Cácphương pháptổ chức mạng
Hình1-10 : Mạnghổnhợptheophâncấptheochuẩn củaCCITT
1.1.3. Mạngviễnthông
21
Cácphương pháptổ chức mạng
+ Tổng đàichuyểntiếpquốcgiaNTE (Nation
Transition Exchange) : Là tổng đàicấpdưới củatổng
đàichuyểntiếpquốctế ITE (InternationTransition
Exchange). Tổng đài này có hainhiệm vụ:
-Chuyểntiếpcuộc gọiliên vùng.
-Chuyểntiếp cáccuộc gọiratổng đàiquốctế.
+ Tổng đàichuyểntiếp vùngLTE (Local Transition
Exchange) : Tươngtự như tổng đàichuyểntiếpquốc
gia, nhưng nó quảnlý theo vùng, Tổng đài này có thể
có thuêbaoriêng.
1.1.3. Mạngviễnthông
22
Cácphương pháptổ chức mạng
+ Tổng đàinộihạtLE : Tiếp xúctrựctiếpvớithuêbao.
Liên lạcgiữa cácthuêbao của nó là do nó quảnlý. Khithuê
baomuốn gọirathì nó chuyểnyêucầuđếntổng đàicấpcao
hơn. Loại nàyvừa có thuêbaoriêngvừa có đườngtrungkế.
+ Tổng đàiPABX (Private Automatic Branch eXchange) :
Đốivớithuêbaothì nó là tổng đài còn đốivớitổng đàicấp
trênthì nó lại là thuêbao vì dâytruyềndẫn là dâythuêbao.
Số thuêbaothườngnhỏ, nhucầuliên lạctrong là lớn.
+ Tậptrungthuêbao:Giảiquyếttrườnghợp quá nhiều
đườngdâytừ thuêbaotớitổng đài.
1.1.3. Mạngviễnthông
23
1.3. Chuyểnmạch
• Chuyểnmạchlàsựthiết
lậpnốikếttheoyêu
cầu để truyềnthôngtin
từ ngõvàoyêucầuđến
ngõra đượcyêucầu
trongmộttậpngõvàovà
ngõra(ITU-T).
• Mục đích:Thiếtlập
đườngtruyềnthôngtin
qua mạngtheocấutrúc
cốđịnhhoặcbiếndộng
Hình1.11. Chuyểnmạch
24
1. Cáchệthốngnhâncông.
2. Cáchệthốngchuyểnmạchdiệntử.
3. Cáchệthốngsốvàdiềukhiểnmáytính.
4. Cácnode chuyểnmạchchothôngtin dữ liệu.
5. Cácnode chuyểnmạchchoN-ISDN.
6. Cácnode chuyểnmạchchoB-ISDN.
7. Chuyểnmạchquang.
1.3. Chuyểnmạch
1.3.1. Lịchsửpháttriển
25
1. Năm1878, hệ thốngchuyểnmạch dầu
tiênduợcxâydựng ở NewHaven, Mỹ.
Ðiệnthoạiviên đóngvaitròchuyểnmạch.
1.3. Chuyểnmạch
Lịchsửpháttriển
Hình1.12 Chuyểnmạchnhâncông