520 ##$aA data base consisting of deflator information applicable to the
energy supply and planning model data base produced by the
Bechtel Corporation.
520 ##$aLetter books and ledgers of Alexander Gusdort and his brother.
Gerson Gusdorf, who ran a general store in Taos, N. M.
520 2#$aFonds consists of minutes of meetings, research files relating to
the delivery of health case services in Nova Scotia, recorded
520 ##$aMiscellaneous cartographic records with an emphasis on
biogeography of the United States and Alaska, 1872- 1941.
$bIncludes published and photoprocessed maps of Alaska and
coastal waters, 1888-90, many of which were compiled from surveys
made on the "Albatross";- maps, 1908-19, annotated by the Alaskan
Fisheries Division
520 ##$aRecords the events, people, and places that made news in 1973
and updates the information from the encyclopedias first year.
520 1#$a"Combines the most frequently asked questions regarding
AIDS with the most prominent US physician, former Surgeon
General C. Everett Koop, resulting in an informative 38-minute
production" Cf. Video rating guide for libraries, winter 1990.
Trờng con $b ghi sự mở rộng bài tóm tắt ngắn gọn đã đợc ghi ở trờng con $a.
520 ##$aPublic release motion pictures, 1915- 37. $bIncludes films on
control of rats, prairie dogs and porcupines; fish culture in the
United States and pearl culture in Japan; inspection trip to Alaska by
Service officials; life in a Boy Scout camp and Air Service bombing
techniques in 1921.
520 ##$aLetters, primarily to Angelica Schuyler Church (1756-1815),
wife of John Barker Church and daughter of Philip John Schuyler, or
to members of her family. $bCorrespondents include Alexander
Hamilton (her brother-in-law), Thomas Jefferson, the Marquis de
Lafayette, Philip John Schuyler and George Washington. Also
included is one order, one deed, and two cut autographs.
Trờng con $u chứa Định danh tài nguyên thống nhất (URI), thí dụ URL hoặc
URN, chỉ dữ liệu truy cập điện tử theo cú pháp chuẩn. Dữ liệu này có thể đợc
sử dụng để truy cập tự động tài liệu điện tử sử dụng một trong các giao thức
internet. Trờng này sẽ đợc lặp lại nếu muốn ghi thêm một URI nữa.
520 3#$u
Hiển thị thí dụ:
Tóm tắt:
Trờng con $3 chứa thông tin cho biết đây là phần của tài liệu đợc mô tả áp
dụng trờng này.
$b - Phụ chú mở rộng bài tóm tắt/ chú giải
$u - Định danh tài nguyên thống nhất
$3 - Tài liệu đợc đặc tả
- 221 -
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A
Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách - Trờng 520 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách
khác xuất hiện.
Mẫu hiển thị cố định: Các dẫn thuật nh Tóm tắt: hoặc Chủ đề: không có trong biểu
ghi MARC. Nó có thể đợc hệ thống tạo ra nh mẫu hiển thị cố định cùng với giá trị
của chỉ thị 1.
Chỉ thị 1 Mẫu hiển thị cố định
# Toát yếu
0 Chủ đề:
1 Tổng quan :
2 Chú giải
3 Tóm tắt:
8 Không tạo mẫu hiển thị cố định
Lịch sử định danh nội dung
$z Nguồn của thông tin phụ chú (BK AM CF SE) [Lỗi thời]
Trờng con $z đã bị lỗi thời năm 1990. Thông tin nguồn đợc coi nh một
phần của phụ chú tóm tắt trong trờng con $a hoặc trong phần mở rộng của phụ chú
tóm tắt ở trờng con $b.
- 222 -
521 Phụ chú đối tợng sử dụng mục tiêu (L)
Chỉ thị 1
Điều khiển mẫu hiển thị cố định:
# Đối tợng sử dụng
0 Cấp độ lớp học đọc
1 Phù hợp cho lứa tuổi
2 Phù hợp theo lớp học
3 Đặc trng của đối tợng
đặc thù
4 Mức độ quan tâm/say mê
8 Không tạo mẫu hiển thị cố
định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trờng con
$a Đối tợng sử dụng (L)
$b Nguồn (KL)
$3 Tài liệu đợc đặc tả (KL)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)
Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng con chứa phụ chú về đối tợng sử dụng mục tiêu của tài liệu đợc mô
tả. Nó đợc sử dụng chủ yếu khi nội dung của tài liệu đợc xác định phù hợp với một
đối tợng cụ thể hoặc trình độ học vấn (thí dụ, học sinh trờng tiểu học). Nó đợc sử
dụng để cho biết mức độ quan tâm hoặc say mê và các đặc trng của ngời học. Đối
với một số dạng tài liệu, thông tin về đối tợng sử dụng và trình độ học vấn có thể
đợc ghi dới dạng mã hoá ở trờng 008/22 (Đối tợng sử dụng). (Ghi chú: Nếu là các
tệp máy tính hoặc biểu ghi về tài liệu nhìn thì cả hai thông tin về lứa tuổi quan tâm và
cấp lớp học đọc hoặc mức độ quan tâm sẽ xuất hiện ở trờng 521, trờng 008/22 đợc
mã hoá dựa trên thông tin về tuổi quan tâm hoặc mức độ quan tâm). Các phụ chú về sự
hạn chế truy nhập đợc nhập ở trờng 506 (Phụ chú về hạn chế truy nhập).
Phụ chú đôi khi đợc hiển thị và/hoặc in cùng với dẫn thuật đợc tạo ra nh
mẫu hiển thị cố định trên cơ sở giá trị chỉ thị 1.
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Chỉ thị
Vị trí chỉ thị 1 chứa giá trị điều khiển việc tạo mẫu hiển thị cố định trớc phụ
chú.
# - Đối tợng sử dụng
Giá trị # đợc sử dụng để tạo mẫu hiển thị cố định Đối tợng sử dụng:
Chỉ thị 1 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
- 223 -
0 - Cấp độ lớp học đọc
Giá trị 0 cho biết thông tin đợc dạng số trong trờng con $a liên quan đến
cấp lớp học mà tài liệu định cho việc đọc. Giá trị đợc sử dụng để tạo ra mẫu
hiển thị cố định Cấp độ lớp học đọc:.
521 0#$a3.1.
[Cấp độ đọc là tháng thứ nhất của lớp ba]
1 - Phù hợp cho lứa tuổi
Giá trị 1 cho biết thông tin dạng số trong trờng con $a liên quan đến độ tuổi
mà tài liệu có khả năng đợc quan tâm nhiều nhất. Giá trị đợc sử dụng để
tạo ra mẫu hiển thị cố định Lứa tuổi quan tâm:.
521 1# $a008-012
[Tài liệu dành cho lứa tuổi từ 8 đến 12.]
2 - Phù hợp cho lớp học
Giá trị 2 cho biết thông tin dạng số trong trờng con $a liên quan đến cấp lớp
học mà tài liệu có khả năng đợc quan tâm nhiều nhất. Giá trị đợc sử dụng
để tạo ra mẫu hiển thị cố định Mức độ quan tâm:.
521 2#$a7 & cao hơn.
[Tài liệu đợc quan tâm cho học sinh lớp 7 và trên nữa]
3 - Đặc trng của đối tợng đặc biệt
Giá trị 3 cho biết thông tin trong trờng con $a liên quan đến đặc trng cụ thể
của đối tợng mà tài liệu có khả năng đợc quan tâm nhiều nhất. Giá trị đợc
sử dụng để tạo ra mẫu hiển thị cố định Đặc trng của đối tợng đặc biệt:.
521 3#$aKhiếm thị $akhuyết tật về kỹ năng vận động tinh xảo$angời học
nghe$bLENOCA.
[Tài liệu phù hợp cho ngời học bị khuyết tật về khả năng vận động và thị
giác.]
4 - Mức độ quan tâm/say mê
Giá trị 4 cho biết thông tin trong trờng con $a xác định tài liệu phù
hợp nhất. cho các đối tợng say mê hoặc quan tâm Giá trị đợc sử dụng để
tạo ra mẫu hiển thị cố định Mức độ miệt mài/động cơ:.
521 4#$aNgời có quan tâm cao $aQuan tâm nhiều$bLENOCA.
[Tài liệu phù hợp ch đối tợng quan tâm, say mê nhất]
8 - Không tạo mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 chỉ rõ mẫu hiển thị cố định không đ
ợc tạo ra.
Vị trí chỉ thị 2 không xác định và chứa một khoảng trống (#).
Chỉ thị 2 - Không xác định
- 224 -
Mã trờng con
Trờng con $a chứa lời của phụ chú.
521 ##$aChơng trình đợc thiết kế cho các nhà địa lý, quy hoạch, địa
chất, khí tợng học và những ngời có quan tâm đến phân tích số
liệu không gian.
521 ##$aSinh viên y học, các cán bộ sau đại học.
521 ##$aLawlence Livermore Laboratory, G-Division, Physics Dept.
521 8#$aNhà thờ La mã.
521 2#$a9-12.
521 4#$aTơng đối say mê.
521 8#$aCho các chơng trình đọc chữa bệnh.
521 ##$aCho sinh viên trờng cao đẳng và ngời lớn.
521 8#$aMPAA đánh giá là mức: R.
521 1#$a009-012
[Mức độ quan tâm là lứa tuổi từ 9 đến 12]
521 0#$a5.
[Cấp độ đọc là ở lớp 5]
521 3#$aNgời học chữ nổi $abị bệnh$bCenter for Disabilities.
Trờng con $b ghi tên hoặc chữ viết tắt của hãng hoặc cơ quan cung cấp thông
tin
521 2#$aK-3. $bFollett Library Book Co.
521 3#$aNgời khiếm thị$bLENOCA.
Trờng con $3 chứa thông tin cho biết đây là phần của tài liệu đợc mô tả áp
dụng trờng này.
521 ##$3ảnh chụp $aCông chúng.
521 ##$3Phim $acho học viên.
521 3#$3Trò chơi xếp chữ $aNgời học chữ nổi.
521 ##$3Báo cáo thờng niên $aUỷ ban xem xét của Quốc hội.
521 ##$3Toát yếu tình báo hàng ngày$aTổng thống Hoa Kỳ, F.E.O.
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A
$a - Đối tợng sử dụng
$b - Nguồn
$3 - Tài liệu đợc đặc tả
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách - Trờng 521 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách
khác xuất hiện.
- 225 -
Mẫu hiển thị cố định: Các dẫn thuật nh Đối tợng sử dụng:, Cấp độ lớp học đọc:,
không có trong biểu ghi MARC. Nó có thể đợc hệ thống tạo ra nh mẫu hiển thị cố
định cùng với giá trị của chỉ thị 1.
Chỉ thị 1 Mẫu hiển thị cố định
# Đối tợng sử dụng:
0 Cấp độ lớp học đọc:
1 Phù hợp cho lứa tuổi:
2 Phù hợp theo lớp học:
3 Đặc trng của đối tợng đặc thù:
4 Mức độ quan tâm/say mê:
8 [Không tạo mẫu hiển thị cố định]
- 226 -
522 Khu vực địa lý bao quát(L)
Chỉ thị 1
Điều khiển mẫu hiển thị cố định:
# Khu vực địa lý bao quát
8 Không tạo mẫu hiển thị cố
định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trờng con
$a Phụ chú khu vực địa lý bao
quát (KL)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)
Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng này chứa thông tin về khu vực địa lý mà tài liệu bao quát (thờng cho
tài liệu điều tra). Trờng 052 (Mã phân loại địa lý) đợc sử dụng để ghi thông tin địa
lý dạng mã hoá.
Phụ chú đôi khi đợc hiển thị và/hoặc in cùng với dẫn thuật đợc tạo ra nh
mẫu hiển thị cố định trên cơ sở giá trị của chỉ thị 1.
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Chỉ thị
Vị trí chỉ thị 1 chứa giá trị điều khiển tạo mẫu hiển thị cố định trớc phụ chú.
# - Khu vực địa lý bao quát
Giá trị # đợc sử dụng để tạo mẫu hiển thị cố định Khu vực địa lý bao quát:.
- Không tạo mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 chỉ rõ không có mẫu hiển thị cố định đợc tạo ra.
Vị trí chỉ thị 2 không xác định và chứa một khoảng trống (#).
Mã trờng con
Trờng con $a chứa lời văn của phụ chú.
522 8#$aDữ liệu cấp hạt từ 4 bang Northwestern (Idaho, Montana,
Oregon, Washington).
Chỉ thị 1 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
Chỉ thị 2 - Không xác định
$a - Phụ chú khu vực địa lý bao quát
- 227 -
522 ##$aCanađa.
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách - Trờng 522 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách
khác xuất hiện.
Mẫu hiển thị cố định: Dẫn từ Khu vực địa lý bao quát: không có trong biểu ghi
MARC. Nó có thể đợc hệ thống tạo ra nh mẫu hiển thị cố định cùng với giá trị của
chỉ thị 1.
Chỉ thị 1 Mẫu hiển thị cố định
# Khu vực địa lý bao quát:
8 [Không tạo mẫu hiển thị cố định]
- 228 -
524 Phụ chú về trích dẫn u tiên của tài liệu đang
mô tả (L)
Chỉ thị 1
Điều khiển mẫu hiển thị cố định:
# Trích dẫn nh:
8 Không tạo mẫu hiển thị cố
định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trờng con
$a Phụ chú về trích dẫn u tiên
của tài liệu đang đợc mô tả
(KL)
$2 Nguồn sơ đồ trích dẫn đợc sử
dụng (KL)
$3 Tài liệu đợc đặc tả (KL)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)
Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng này chứa dạng trích dẫn dùng cho tài liệu đang mô tả đợc u tiên bởi
ngời bảo quản. Khi có nhiều dạng trích dẫn cùng tồn tại cho một tài liệu, thì mỗi
dạng sẽ đợc nhập vào từng lần lặp khác nhau của trờng 524.
Phụ chú đôi khi đợc hiển thị và/hoặc in cùng với dẫn từ đợc tạo ra nh một
mẫu hiển thị cố định dựa trên cơ sở giá trị của chỉ thị 1.
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Chỉ thị
Vị trí chỉ thị 1 chứa giá trị điều khiển tạo mẫu hiển thị cố định trớc phụ chú.
# - Trích dẫn nh
Giá trị khoảng trống (#) đợc sử dụng để tạo mẫu hiển thị cố định Trích dẫn
nh:.
8- Không tạo mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 chỉ rõ không có mẫu hiển thị cố định đợc tạo ra.
Vị trí chỉ thị 2 không xác định và chứa một khoảng trống (#).
Chỉ thị 1 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
Chỉ thị 2 - Không xác định
- 229 -
Mã trờng con
Trờng con $a chứa toàn văn phụ chú.
524 ##$aJames Hazen Hyde Papers, 1891-1941, New York Historical
Society.
524 ##$aALS, S.W. Johnson to J.H. Hyde, January 17, 1923, in the
James Hazen Hyde Papers, 1891-1941, New York Historical
Society.
524 ##$aSmithsonian Archives Record Unit 54, Joseph Henry
Collection, 1808, 1825-1878, Box 1, Folder 6, Item 3.
524 ##$aDepartment of Public Instruction. Division of Management,
Planning and Federal Services. Public School Enrollment, 1974-
1975. Computer file.
245 10$aBundesjagdgesetz: $bmit Landesrecht, Verordnung uber die
Jagdzeiten und Bundeswildschutzverordnung Fischereischeinrecht
Seefischereirecht / $cvon Albert Lorz.
524 ##$3Bundesjagdgesetz $aJagdG $2publshr.
524 ##$3Bundeswildschutzverordnung$aBWildSchV$2publshr.
[Thí dụ về nhiều dạng trích dẫn liên quan đến một tài liệu đợc xuất
bản]
Trờng con $2 chứa mã MARC cho biết nguồn của sơ đồ trích dẫn đợc sử dụng
để tạo dạng u tiên hoặc trích dẫn đối với tài liệu đợc mô tả bởi biểu ghi th
mục. Nguồn của mã MARC là Danh mục mã MARC về Ngời liên quan,
Nguồn, Quy ớc mô tả đợc duy trì bởi Th viện Quốc hội Hoa Kỳ.
524 ##$aDakota $2usc
524 ##$aC.A.S.$2glc/1988
Trờng con $3 chứa thông tin cho biết đây là phần của tài liệu đợc mô tả áp
dụng trờng này.
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A
$a - Phụ chú về trích dẫn u tiên của tài liệu đang đợc mô tả
$2 - Nguồn của sơ đồ trích dẫn đợc sử dụng
$3 - Tài liệu đợc đặc tả
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách - Trờng 524 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách
khác xuất hiện.
Mẫu hiển thị cố định: Dẫn từ Trích dẫn nh: không có trong biểu ghi MARC. Nó có
thể đợc hệ thống tạo ra nh mẫu hiển thị cố định cùng với giá trị của chỉ thị 1.
- 230 -
ChØ thÞ 1 MÉu hiÓn thÞ cè ®Þnh
# TrÝch dÉn nh−:
8 [Kh«ng t¹o mÉu hiÓn thÞ cè ®Þnh]
- 231 -
525 Phụ chú về phụ trơng, phụ lục (L)
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trờng con
$a Phụ chú về phụ trơng, phụ
lục (L)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)
Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng này chứa phụ chú làm sáng tỏ hoặc bổ sung đầy đủ các phụ trơng
hoặc các số đặc biệt mà không đợc biên mục thành các biểu ghi riêng và cũng không
đợc ghi trong trờng liên kết 770 (Phụ trơng/số đặc biệt). Thông thờng, trờng phụ
chú này đợc sử dụng chỉ cho phụ trơng và hoặc các số đặc biệt không có tên.
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Chỉ thị
Cả hai vị trí chỉ thị đều không xác định; mỗi vị trí chứa một khoảng trống (#).
Mã trờng con
Trờng con $a chứa lời của phụ chú.
525 ##$aCó phụ trơng kèm theo một vài số.
525 ##$aCó nhiều phụ trơng.
525 ##$aCó phụ trơng đánh số trang riêng kèm theo tập 5
525 ##$aMột số kèm theo phụ trơng hoặc phần đánh số riêng biệt chứa
các kỷ yếu hội nghị và danh mục thành viên và các hội chi nhanh.
525 ##$aCác tập năm 1961 đợc cập nhật bằng phụ trơng giữa năm. Cf.
New serial titles.
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách - Trờng 525 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách
khác xuất hiện.
- 232 -
Lịch sử định danh nội dung
$z Nguồn của thông tin phụ chú (SE) [Lỗi thời]
Trờng con $z đã bị lỗi thời năm 1990. Thông tin nguồn đợc coi nh một
phần của phụ chú phụ trơng trong trờng con $a.
- 233 -
526 Phụ chú thông tin về chơng trình học tập (L)
Chỉ thị 1
Điều khiển mẫu hiển thị cố định:
0 Chơng trình đọc
8 Không tạo mẫu hiển thị cố
định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trờng con
$a Tên chơng trình (KL)
$b Mức độ quan tâm (KL)
$c Trình độ đọc (KL)
$d Giá trị điểm (của) nhan đề
(KL)
$i Lời hiển thị (KL)
$x Phụ chú không công khai (L)
$z Phụ chú công khai (L)
$5 Cơ quan áp dụng trờng này
(KL)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)
Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng này chứa phụ chú ghi tên của chơng trình học tập sử dụng nhan đề
đợc mô tả trong biểu ghi. Chi tiết về các phần tử dữ liệu chơng trình học cũng đợc
ghi trong trờng. Trờng 526 thờng đợc sử dụng cho giáo trình đọc hoặc học tập
của chơng trình giảng dạy chính thức.
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Chỉ thị
Vị trí chỉ thị 1 chứa một giá trị điều khiển tạo mẫu hiển thị cố định trớc phụ
chú.
0 - Chơng trình đọc
Giá trị 0 đợc sử dụng để tạo mẫu hiển thị cố định Chơng trình đọc:.
8 - Không tạo mẫu hiển thị cố định
Giá trị 8 chỉ rõ không có mẫu hiển thị cố định đợc tạo ra. Thông tin có thể
đợc cung cấp trong trờng con $i (Lời hiển thị) khi có yêu cầu lời giới thiệu
đặc biệt.
Vị trí chỉ thị 2 không xác định và chứa một khoảng trống (#).
Chỉ thị 1 - Điều khiển mẫu hiển thị cố định
Chỉ thị 2 - Không xác định
- 234 -
Mã trờng con
Trờng con $a ghi tên của chơng trình học tập có sử dụng nhan đề đợc mô tả
trong biểu ghi.
Trờng con $b chứa mức độ quan tâm của nhan đề đợc quy định bởi chơng
trình học đã ghi trong trờng con $a.
Trờng con $c chứa trình độ đọc đối với nhan đề đợc quy định bởi chơng trình
học đã ghi trong trờng con $a.
Trờng con $d chứa giá trị điểm của nhan đề nh đã định bởi chơng trình học
đã ghi trong trờng con $a.
Trờng con $i chứa văn bản sẽ đợc hiển thị trớc dữ liệu khác chứa trong
trờng.
526 8#$iTuyển tập tháng 1/1999 cho:$aHappy Valley Reading Club
Trờng con $x chứa phụ chú liên quan đến chơng trình học không đợc hiển
thị công khai.
526 0#$aAccelerated Reader AR $bUpper Grades $c6.4 $d7.0 $xTài liệu
này đợc sử dụng để phụ huynh theo dõi.
Trờng con $z chứa phụ chú liên quan đến chơng trình học đợc hiển thị công
khai.
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A.
526 8#$aThat's A Fact, Jack $b3-0 $c4.9 $5WKenSD
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A
$a - Tên chơng trình
$b - Mức độ quan tâm
$c - Trình độ đọc
$d - Giá trị điểm (của) nhan đề
$i - Lời hiển thị
$x - Phụ chú không công khai
$z - Phụ chú công khai
$5 - Cơ quan áp dụng trờng này
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
- 235 -
Thí dụ:
100 1#$aPaterson, Katherine.
245 10$aBridge to Terabithia $cKatherine Paterson ; Illustrated by
Donna Diamond.
526 0#$aThat's A Fact, Jack!$b5-10$c6.0.$d100
100 1#$aLowry, Lois.
245 10$aNumber the stars / $cLois Lowry.
526 0#$aAccelerated Reader/Advanced Learning
Systems$b5.0$c4.0$d75
526 0#$aThat's A Fact, Jack!$b5.5$c4.5$d100
Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách - Trờng 526 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách
khác xuất hiện.
Mẫu hiển thị cố định: Các dẫn thuật nh Chơng trình đọc: không có trong biểu ghi
MARC. Nó có thể đợc hệ thống tạo ra nh mẫu hiển thị cố định cùng với giá trị của
chỉ thị 1.
Chỉ thị 1 Mẫu hiển thị cố định
0 Chơng trình đọc:
8 [Không tạo mẫu hiển thị cố định]
- 236 -
530 Phụ chú về hình thức vật lý bổ sung (L)
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trờng con
$a Phụ chú về hình thức vật lý bổ
sung (KL)
$b Nguồn có đợc (KL)
$c Điều kiện có đợc (KL)
$d Số đơn đặt hàng (KL)
$u Định danh tài nguyên thống
nhất (L)
$3 Tài liệu đợc đặc tả (KL)
$6 Liên kết (KL)
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)
Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng này chứa thông tin về hình thức vật lý khác nhau của tài liệu đợc mô
tả. Nếu nhà xuất bản của hình thức vật lý bổ sung khác với nhà xuất bản của tài liệu
đợc biên mục, thì trờng này cũng chứa thông tin số thứ tự và nguồn của dạng bổ
sung. Dạng bổ sung có thể đợc xuất bản và/hoặc có giá trị sử dụng từ kho lu chiểu ở
dạng bổ sung. Khi thông tin số kiểm soát cơ sở dữ liệu và nhan đề đặc thù có hình
thức bổ sung khác, thì số kiểm soát và nhan đề có thể đợc ghi vào trờng 776 (Hình
thức vật lý bổ sung).
Trờng 530 chỉ sử dụng cho phụ chú mô tả các hình thức vật lý khác nhau. Phụ
chú chứa thông tin về các lần xuất bản khác (thí dụ, phiên bản cũ, phiên bản rút gọn,
phiên bản ngôn ngữ khác nhau) sẽ đợc ghi vào trờng 500 (Phụ chú chung).
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Chỉ thị
Cả hai vị trí chỉ thị đều không xác định; mỗi vị trí chứa một khoảng trống (#).
Mã trờng con
Trờng con $a chứa mô tả (các) hình thức vật lý bổ sung và bất kỳ một lời văn
nào mà cha đợc ghi vào các trờng con khác.
530 ##$aPhát hành ở dạng Beta 1/2 in. or VHS 1/2 in. or U-matic 3/4 in.
530 ##$aCó các phiếu dạng COM máy tính đọc đợc và ở dạng bản sao
để tham khảo.
530 ##$aSản xuất ở dạng phim đèn chiếu 16mm trong hộp, bộ tấm phim
đèn chiếu và băng video.
530 ##$aSản xuất cả ở dạng phim điện ảnh.
530 ##$aCó cả trên vi phiếu.
$a - Phụ chú về hình thức vật lý bổ sung
- 237 -
Các phụ chú mô tả các lần xuất bản khác đợc ghi vào trờng 500 (Phụ chú
chung).
500 ##$aSản xuất năm 1978 với bản dài hơn (51 phút.).
[Phụ chú phiên bản ghi vào trờng 500]
Trờng con $b chứa nguồn có đợc nó đợc xác định nh một đơn vị tổ chức
hoặc nhà bán hàng mà từ đó có thể nhận đợc, mua đợc tài liệu ở hình thức vật
lý bổ sung mô tả.
530 ##$aBản sao chép bằng chụp ảnh;$bXuất bản dới tên: Dudley,
Cuthbert, ed., The Novel of Lord Ethelbert of Waxlot (Oxford
University Press, 1973).
Trờng con $c chứa điều kiện để có đợc tài liệu thể hiện bằng các thuật ngữ mà
dới các thuật ngữ đó hình thức vật lý bổ sung của tài liệu có thể có đợc (thí
dụ, Bản sao phải trả tiền)
530 ##$aCó cả ở dạng vi phim nh một phần của các bài báo của Grover
P. Stover;$bDocumentary Microfilms, 450 East 52nd St., New York,
N.Y. 10006;$cNgời mua phải lấy trọn bộ phim;$dDM-GPS81.
Trờng con $d chứa số đơn đặt hàng của hình thức vật lý bổ sung.
530 ##$3Đợc gửi từ lãnh sự Mỹ ở Batavia, Java, Netherlands East
Indies. 1818-1906 $aCó ở dạng vi phim; $bNational Archives;
$dM449; $cCần có tài khoản đặt hàng thờng trực.
Trờng con $u chứa Định danh tài nguyên thống nhất (URI), thí dụ URL hoặc
URN, chỉ dữ liệu truy cập điện tử theo cú pháp chuẩn. Dữ liệu này có thể đợc
sử dụng để truy cập tự động tài liệu điện tử sử dụng một trong các giao thức
internet. Trờng này sẽ đợc lặp lại nếu muốn ghi thêm một URI nữa.
530 ##$aPhiên bản trực tuyến có đợc qua The New Bartleby
Library$u
Trờng con $3 chứa thông tin cho biết đây là phần của tài liệu đợc mô tả áp
dụng trờng này.
530 ##$3Nhật ký và th từ $aCó ở dạng vi phiếu; $c Chỉ sử dụng trong
kho lu giữ.
530 ##$3Dữ liệu nghiên cứu nhập học của ngời thiểu số$aCó cả ở dạng
tệp tin và vi phiếu tạo bằng máy tính (COM)$bState Historical
Society of Wisconsin, Madison, WI 53706.
$b - Nguồn có đợc
$c - Điều kiện có đợc
$d - Số đơn đặt hàng
$u - Định danh tài nguyên thống nhất
$3 - Tài liệu đợc đặc tả
- 238 -
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A
Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách - Trờng 530 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách
khác xuất hiện.
Lịch sử định danh nội dung
$z Nguồn của thông tin phụ chú (AM CF VM SE) [Lỗi thời]
Trờng con $z đã bị lỗi thời năm 1990. Thông tin nguồn đợc coi nh một
phần của thông tin liên quan đến điều kiện có đợc hoặc thông tin số đơn đặt hàng
trong các trờng con $a-$d.
- 239 -
533 Phụ chú phiên bản (L)
Chỉ thị 1
Không xác định
# Không xác định
Chỉ thị 2
Không xác định
# Không xác định
Mã trờng con
$a Dạng phiên bản (KL)
$b Địa chỉ phiên bản (L)
$c Cơ quan chịu trách nhiệm về
phiên bản (L)
$d Năm tạo phiên bản (KL)
$e Mô tả vật lý phiên bản (KL)
$f Thông tin tùng th của phiên
bản (L)
$m Năm tháng và / hoặc định
danh thứ tự của các số đợc
phiên bản (L)
$n Phụ chú về phiên bản (L)
$3 Tài liệu đợc đặc tả (KL)
$6 Liên kết (KL)
$7 Các yếu tố dữ liệu có độ dài
cố định của phiên bản (KL)
/0 Loại năm / Tình trạng xuất
bản
/1-4 Năm 1
/5-8 Năm 2
/9-11 Nơi xuất bản, sản xuất
hoặc thực hiện
/12 Định kỳ
/13 Tính đều kỳ
/14 Hình thức tài liệu
$8 Liên kết trờng và số thứ tự
(L)
- 240 -
Định nghĩa và phạm vi trờng
Trờng này chứa thông tin mô tả tài liệu là phiên bản của một tài liệu gốc
(nguyên bản). Tài liệu gốc đợc mô tả trong phần chính của biểu ghi th mục và dữ
liệu liên quan đến phiên bản ghi nh một phụ chú trong trờng 533 khi nó khác với
thông tin mô tả tài liệu gốc. Nó đợc sử dụng khi cơ quan mô tả lựa chọn phần chính
phản ảnh tài liệu gốc và phụ chú thì phản ảnh thông tin về bản sao.
Đối với tài liệu hỗn hợp, trờng này chứa thông tin mô tả bản sao của một đơn
vị biểu ghi khi cơ quan mô tả tài liệu chỉ có một bản sao và, phù hợp với quy ớc là
nguyên bản đã đợc mô tả ở phần chính của biểu ghi kiểm soát. Trờng này thờng
đợc sử dụng cùng với trờng 535 (Phụ chú về nơi lu giữ các nguyên bản / bản sao)
chứa thông tin nơi lu giữ nguyên bản.
Hớng dẫn áp dụng định danh nội dung
Đối với các biểu ghi đợc định dạng theo quy tắc biên mục AACR, các yếu tố
trong trờng 533 nói chung đợc phân cách theo dấu phân cách của ISBD (thí dụ, nơi
xuất bản cách nhà xuất bản bằng khoảng trống-hai chấm-khoảng trống ( : )).
Chỉ thị
Cả hai vị trí chỉ thị đều không xác định; mỗi vị trí chứa một khoảng trống (#).
Mã trờng con
Trờng con $a chứa cụm từ xác định dạng phiên bản đợc mô tả. Cụm từ kết
thúc bằng một dấu chấm.
533 ##$aVi phim.$bWashington, D.C. :$cUnited States Historical
Documents Institute,$d[1972]$e12 cuộn ; 35
mm.$7s1972####dcun#a
533 ##$aảnh dơng bản.$bRome :$cVatican Archives.$e18 cm. x 12
cm.
533 ##$aBản photocopy.$bSeattle, Wash. :$cUniversity of
Washington,$d1979.$e28 cm.
533 ##$aVi phiếu. $b[Ottawa], $cNational Archives of Canada,
$d[1978?] $e2 vi phiếu (132 fr.) ; 11 x 15 cm. $7s1978####oncn#b
Trờng con $b chứa địa chỉ mà phiên bản đợc sản xuất. Khi muốn ghi thêm
một nơi nữa thì trờng con $b để lặp.
533 ##$aVi phim.$bWashington, D.C. :$cLibrary of Congress,
Photoduplication Service,$d1981. $e1 cuộn vi phim ; 35 mm.
$7s1981####dcun#a
533 ##$aBản sao chép. $bIthaca, N.Y.: $cHistoric Urban Plans, $d1968.
$egắn trên nền vải.
$a - Dạng phiên bản
$b - Địa chỉ xuất bản phiên bản
- 241 -
$c - Cơ quan chịu trách nhiệm về phiên bản
$d - Năm tạo phiên bản
$e - Mô tả vật lý phiên bản
$f - Thông tin tùng th của phiên bản
Trờng con $c ghi tên Cơ quan chịu trách nhiệm về phiên bản. Nếu muốn thêm
một cơ quan nữa có đồng trách nhiệm đối với cùng một phiên bản, thì trờng
con $c đợc lặp lại.
533 ##$aVi phim.$bWashington, D.C. :$cLibrary of Congress,
Photoduplication Service,$d1987. $e1 cuộn vi phim ; 35 mm.
$7s1987####dcun#a
Trờng con $d chứa năm mà phiên bản đợc sản xuất. Đối với xuất bản phẩm
nhiều kỳ, ghi năm bắt đầu và năm kết thúc của phiên bản khi có thể.
533 ##$aVi phim.$m1950-1963. $bWebster, N.Y.: $cPhotographic
Sciences Corp., $d1974- $e2 cuộn vi phim ; 35 mm.
$7c19501963nyuuua
533 ##$aVi phim.$mJan. 1959-Apr. 1970. $bAnn Arbor, Mich.:
$cUniversity Vi phims, $d1980. $7d19591970miuuua
533 ##$aVi phim.$m1960-1968. $bWashington, D.C.: $cLibrary of
Congress, $d[1983?] $e10 cuộn vi phim ; 35 mm.
$7d19601968dcuuua
Trờng con $e chứa một số thông tin mô tả vật lý về phiên bản. Nó thờng chứa
kích thớc và số bản vật lý của phiên bản. Nếu tài liệu là dạng âm bản, thông tin
về độ phân cực đợc nhập vào trờng con $e, sau số bản, kích thớc, nh một
chi tiết mô tả vật lý khác. Đối với xuất bản phẩm nhiều kỳ, số lợng vi phiếu và
số lợng cuộn vi phim chỉ đợc nhập vào biểu ghi khi bộ tài liệu vi hình là đầy
đủ.
533 ##$aVi phiếu. $mJan. 1930-Nov. 1945. $bGlen Rock, N.J.:
$cMicrofilming Corp. of America, $d1975. $e66 vi phiếu.
$7d19301945njumrb
533 ##$aVi phim.$m1950-1954. $bMillwood, N.Y.: $cKTO Vi phim,
$d1966. $e5 cuộn vi phim : âm bản ; 35 mm. $7d19501954nyuara
533 ##$aVi phim.$mApr. 1920-Mar. 1935. $bAnn Arbor, Mich.:
$cUniversity Vi phims, $d1967?-1980. $e15 cuộn vi phim; 35 mm.
$7d19201935miumra
Trờng con $f chứa tùng th mà phiên bản thuộc về nó. Trờng con $f luôn
luôn đợc để trong ngoặc đơn.
533 ##$aVi phiếu. $b[New York : $cNew York Public Library, $d197-?]
$e4 vi phiếus : negative. $f(NYSPL FSN 14,023)
$7q19701979nyun#b
533 ##$aVi phim.$mJuly 1919-Nov. 1925. $bAnn Arbor, Mich.:
$cUniversity Vi phims, $d1966?-1980. $e15 vi phim reels ; 35 mm.
$f(Current periodical series: publication no. 2313).
$7d19191925miuuua
- 242 -
$m - Năm tháng và / hoặc định danh thứ tự của các số đợc phiên bản
$n - Phụ chú về phiên bản
$3 - Tài liệu đợc đặc tả
$7 - Các yếu tố dữ liệu có độ dài cố định của phiên bản
Trờng con $m chứa định danh thứ tự và hoặc thời gian xuất bản của các số
nguyên bản mà đợc phiên bản.
533 ##$aVi phim. $m1962-1965. $bAnn Arbor, Mich.: $cUniversity Vi
phims International, $d1988. $e1 có vi phim; 35 mm.
$7d19621965miuuua
533 ##$aVi phim.$mVol. 1, no. 1 (Apr. 1983)-v. 1, no. 3 (June 1983).
$bBerkeley, Calif.: $cUniversity of California, Library Photographic
Service, $d1986. $e1 cuộn vi phim; 35 mm. $7d19831983cauuua
533 ##$aVi phiếu. $m1961- $bWashington : $cU.S.G.P.O., $d1990-
$evi phiếu : âm bản. $719619999dcuuub
Trờng con $n chứa phụ chú liên quan đến phiên bản. Nếu có nhu cầu thêm một
phụ chú, thì trờng con $n để lặp.
533 ##$aVi phim. $mVol. 1, No. 1 (Jan. 1837)-v. 20, no.12 (Dec. 1856).
$bWashington, D.C.: $cLibrary of Congress Photoduplication
Service, $d1971. $e3 cuộn vi phim; 35 mm.$nCác số của năm 1853-
1856 trên cùng cuộn với: Journal of the American Temperance
Union and the New York prohibitionist, v. 21, no. 7 (July 1857)-v.
24 (1860).
Trờng con $3 chứa thông tin cho biết đây là phần của tài liệu đợc mô tả áp
dụng trờng này.
533 ##$3Hồ sơ th từ $aVi phim.$bMiddleton, Conn.,$cWesleyan
University Archives,$d1973.$e35 mm. âm bản.$7s1973####ctun#a
533 ##$3Lu trữ Bộ Ngoại giao Đức, 1867-1920 $aVi phim.
$bWhaddon Hall, Buckinghamshire, England $cAmerican Historical
Association. $e434 cuộn $f(Seized enemy records series).
$7n########enkn#a
Trờng con $7 dài15 ký tự (đợc xác định là từ 0-14, ) chứa thông tin đợc mã
hoá liên quan đến phiên bản. Các phần tử dữ liệu đợc mã hoá tơng đơng với
những vị trí dữ liệu ở trờng 008 (ở đó chúng nói đến nguyên bản). Các phần tử
dữ liệu đợc định theo vị trí. Tất cả các vị trí ký tự phải chứa hoặc là mã đã xác
định hoặc là ký tự lấp đầy (|).
0 - Loại năm / Tình trạng xuất bản
Trờng con $7/0 chứa mã một ký tự chữ cái chỉ loại năm của phiên bản ghi ở
vị trí 1-4 (Năm 1) và 5-8 (Năm 2). Đối với tài liệu xuất bản kế tiếp-nhiều kỳ,
thì nó cũng cho biết tình trạng xuất bản của phiên bản; mã ấn phẩm nhiều kỳ
c, d, hoặc u sẽ đợc sử dụng nh đã mô tả ở trờng 008/06 (Dạng thời
gian/tình trạng xuất bản).
Các mã nào tìm thấy trong mô tả trờng 008/06 (Loại năm/tình trạng xuất
bản) cũng có thể sử dụng đợc trừ mã r (Năm nguyên bản và năm đánh số
lại/in lại)
- 243 -
1 - 4 Năm 1
Trờng con $7/1-4 nhập năm dới dạng yyyy đợc xác định bởi giá trị bằng
0.
Đối với các tài liệu không phải xuất bản phẩm nhiều kỳ, 1-4 chứa thông tin
Năm 1 của phiên bản. Thông tin thờng liên quan đến thông tin tìm thấy
trong trờng con $d của trờng 533.
Đối với các tài liệu xuất bản phẩm nhiều kỳ, 1-4 ghi năm đầu tiên của xuất
bản phẩm mà có các tập đợc phiên bản, nh đã chỉ rõ trong trờng con $m
của trờng 533.
Khi mã hoá các vị trí này, sẽ dựa theo nguyên tắc ở trờng 008/07-10 (Năm
1).
5 - 8 Năm 2
Trờng con $7/5-8 nhập năm dới dạng yyyy đợc xác định bởi giá trị bằng
0.
Đối với các tài liệu không phải xuất bản phẩm nhiều kỳ, 5-8 chứa thông tin
Năm 2 của phiên bản. Thông tin thờng liên quan đến thông tin tìm thấy
trong trờng con $d của trờng 533.
Đối với các tài liệu xuất bản phẩm nhiều kỳ, 5-8 ghi năm kết thúc của xuất
bản phẩm mà có các tập đợc phiên bản, nh đã chỉ rõ trong trờng con $m
của trờng 533.
Khi mã hoá các vị trí này, áp dụng nguyên tắc ở trờng 008/11-14 (Năm 2).
9 - 11 Nơi xuất bản, sản xuất hoặc thực hiện
Trờng con $7/9-11 chứa mã 2- hoặc 3 ký tự chữ cái chỉ nơi xuất bản, sản
xuất, hoặc thực hiện phiên bản.
Khi mã hoá các vị trí này, sẽ dựa theo nguyên tắc ở trờng 008/15-17 (nơi
xuất bản, sản xuất, hoặc thực hiện)
12 - Định kỳ
Trờng con $7/12 chứa mã một ký tự chỉ định kỳ của phiên bản. Yếu tố này
đợc sử dụng cùng với 13 (Tính đều kỳ).
Sử dụng một trong các mã sau đây:
# Định kỳ không xác định
a Hàng năm
b Hai tháng một lần
c Một tuần hai lần
d Hàng ngày
e Hai tuần một lần
f Nửa năm một lần
g Hai năm một lần
h Ba năm một lần
i Một tuần ba lần
j Một tháng ba lần
m Hàng tháng
n Không áp dụng
q Hàng quý
s Nửa tháng một lần
t Một năm ba lần
u Không biết
w Hàng tuần
z Các định kỳ khác
13 - Tính đều kỳ
Trờng con $7/13 chứa mã một ký tự chỉ tính đều kỳ của phiên bản dạng
nhiều kỳ. Yếu tố này đợc sử dụng cùng với 12 (Định kỳ).
Sử dụng một trong các mã sau đây:
- 244 -
# Không áp dụng
n Không đều thờng xuyên
r Đều đặn
x Không đều hoàn toàn
u Không biết
14 - Hình thức tài liệu
Trờng con $7/14 chứa mã một ký tự định rõ dạng tài liệu của phiên bản
đang xử lý. Có thể sử dụng các mã thích hợp của trờng 008/23 (dạng tài
liệu) đối với sách.
533 ##$aVi phim. $bWashington, D.C.: $cLibrary of Congress
Photoduplication Service, $d1990. $e1 cuộn vi phim; 35 mm.
$7s1990####dcun#a
533 ##$aVi phiếu. $b[New York : $cNew York Public Library, $d197-?]
$e4 vi phiếu: âm bản. $7q19701979nyun#b
533 ##$aVi phiếu. $m1961- $bWashington : $cU.S.G.P.O., $d1990-
$evi phiếu: âm bản $7c19619999dcuarb
533 ##$aVi phim.$m1962-1965. $bAnn Arbor, Mich. : $cUniversity Vi
phims International, $d1988. $e1 cuộn vi phim ; 35 mm.
$7d19621965miuuua
Trờng con $7 luôn là trờng con cuối cùng của trờng.
Xem mô tả trờng con này ở phụ lục A
$6 - Liên kết
$8 - Liên kết trờng và số thứ tự
Quy ớc nhập dữ liệu
Dấu phân cách - Trờng 533 kết thúc bằng một dấu chấm trừ khi có dấu phân cách
khác xuất hiện. Nếu trờng con cuối cùng là trờng con $7, thì dấu phân cách sẽ đặt
trớc trờng này.
- 245 -