1
2
I. :
1. K
Khoán
.
khoán.
2. :
a) :
khoán
b) :
3
c)
án
d. V
3. P:
hành.
(bond), (debenture) và (note),
các (money market instruments), các
(financial derivatives).
;
hành trên
TCT
4
Tính cao
II.
N:
a) :
.giá
ch
b)
hi
.
c) Nguyên tắc dự phòng giảm giá chứng khoán:
5
d) Nguyên tắc xử lý giá trị taị thời điểm chứng khoán đến hạn hoặc bán chứng
khoán:
ition and
III. K
nh liên
Kế toán mua chứng khoán nợ giữ đến hạn:
có)
Có.
Có.
6
C
Có
Cóchi ra.
Kế toán trong thời gian nắm giữ chứng khoán nợ đến khi đến hạn:
thu vào
Có
Có
Có
Có
Kế toán khi chứng khoán đầu tư giữ đến hạn được thanh toán:
Có
Có
Có