C
C
hương I
hương I
Vốn sản xuất kinh doanh
Vốn sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp
của doanh nghiệp
1
1
.
.
V
V
ốn cố định
ốn cố định
1.1 V
1.1 V
ốn cố định và tài sản cố định
ốn cố định và tài sản cố định
1.2
1.2
Đặc điểm luân chuyển của vốn cố định
Đặc điểm luân chuyển của vốn cố định
1.3 Kh
1.3 Kh
ấu hao tài sản cố định
ấu hao tài sản cố định
1.4
1.4
Quản lý vốn cố định
Quản lý vốn cố định
1.5 B
1.5 B
ảo toàn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố
ảo toàn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố
định
định
1.1 V
1.1 V
ốn cố định và tài sản cố định
ốn cố định và tài sản cố định
Tài sản cố định:
Tài sản cố định:
-
có thời gian sử dụng tối thiểu từ một năm trở lên
có thời gian sử dụng tối thiểu từ một năm trở lên
-
có giá trị tối thiểu
có giá trị tối thiểu
10
10
triệu đồng
triệu đồng
. Là công cụ, dụng cụ nhỏ nếu chỉ đạt một tiêu
. Là công cụ, dụng cụ nhỏ nếu chỉ đạt một tiêu
chuẩn
chuẩn
. Các trường hợp đặc biệt
. Các trường hợp đặc biệt
1.1 V
1.1 V
ốn cố định và tài sản cố
ốn cố định và tài sản cố
định
định
Vốn cố định
Vốn cố định
-
Là số vốn tiền tệ đầu tư cho việc hình
Là số vốn tiền tệ đầu tư cho việc hình
thành nên các tài sản cố định
thành nên các tài sản cố định
-
Vốn cố định bao gồm giá trị TSCĐ đã
Vốn cố định bao gồm giá trị TSCĐ đã
được đưa vào sử dụng và giá trị các TSCĐ
được đưa vào sử dụng và giá trị các TSCĐ
đang trong quá trình hình thành
đang trong quá trình hình thành
1.2
1.2
Đặc điểm luân chuyển của
Đặc điểm luân chuyển của
vốn cố định
vốn cố định
T
T
ham gia vào nhiều chu kì sản xuất kinh
ham gia vào nhiều chu kì sản xuất kinh
doanh
doanh
Luân chuyển dần từng phần trong các chu
Luân chuyển dần từng phần trong các chu
kỳ
kỳ
Việc quản lý vốn cố định bao gồm quản lý
Việc quản lý vốn cố định bao gồm quản lý
TSCĐ, khấu hao TSCĐ, các khoản đầu tư
TSCĐ, khấu hao TSCĐ, các khoản đầu tư
tài chính dài hạn, các chi phí mua sắm và
tài chính dài hạn, các chi phí mua sắm và
xây dựng cơ bản dở dang
xây dựng cơ bản dở dang
1.3 Kh
1.3 Kh
ấu hao tài sản cố định
ấu hao tài sản cố định
1.
1.
Hao mòn vô hình:
Hao mòn vô hình:
Hao mòn vô hình loại
Hao mòn vô hình loại
1
1
:
:
Xuất hiện khi có các TSCĐ mới cùng loại, cùng tính năng nhưng giá mua rẻ hơn
Xuất hiện khi có các TSCĐ mới cùng loại, cùng tính năng nhưng giá mua rẻ hơn
Hv
Hv
1 = 100 x (Gd – Gh)/Gd
1 = 100 x (Gd – Gh)/Gd
Gd: giá mua ban đầu
Gd: giá mua ban đầu
Gh: giá mua hiện tại
Gh: giá mua hiện tại
1.3 Kh
1.3 Kh
ấu hao tài sản cố định
ấu hao tài sản cố định
1.
1.
Hao mòn vô hình:
Hao mòn vô hình:
Hao mòn vô hình loại
Hao mòn vô hình loại
2
2
X
X
uất hiện các TSCĐ mới cùng loại, cùng giá, nhưng hoàn thiện hơn về
uất hiện các TSCĐ mới cùng loại, cùng giá, nhưng hoàn thiện hơn về
tính năng sử dụng
tính năng sử dụng
Hv2= 100x Gk/
Hv2= 100x Gk/
Gđ
Gđ
Gk: G
Gk: G
iá trị của TSCĐ cũ không chuyển dịch được
iá trị của TSCĐ cũ không chuyển dịch được
vào sản phẩm
vào sản phẩm
Gđ: giá mua ban đầu
Gđ: giá mua ban đầu
1.3 Kh
1.3 Kh
ấu hao tài sản cố định
ấu hao tài sản cố định
1.
1.
Hao mòn vô hình:
Hao mòn vô hình:
Hao mòn vô hình loại
Hao mòn vô hình loại
3
3
Tài sản cố định bị mất giá hoàn toàn do
Tài sản cố định bị mất giá hoàn toàn do
chấm dứt chu kì sống của sản phẩm
chấm dứt chu kì sống của sản phẩm
1.3
1.3
Kh
Kh
ấu hao tài sản cố định
ấu hao tài sản cố định
2.Khấu hao TSCĐ
2.Khấu hao TSCĐ
2.1.
2.1.
Khái niệm
Khái niệm
:
:
là việc chuyển dịch dần giá trị hao mòn của TSCĐ trong quá trình sử
là việc chuyển dịch dần giá trị hao mòn của TSCĐ trong quá trình sử
dụng vào giá trị sản phẩm sản xuất ra.
dụng vào giá trị sản phẩm sản xuất ra.
2.2.
2.2.
Mục đích:
Mục đích:
Nhằm tạo thành nguồn vốn để tái sản xuất giản đơn hoặc tái sản xuất
Nhằm tạo thành nguồn vốn để tái sản xuất giản đơn hoặc tái sản xuất
mở rộng TSCĐ.
mở rộng TSCĐ.
2.3
2.3
Nguyên tắc:
Nguyên tắc:
Phù hợp với mức độ hao mòn của TSCĐ và đảm bảo thu hồi giá trị
Phù hợp với mức độ hao mòn của TSCĐ và đảm bảo thu hồi giá trị
vốn đầu tư ban đầu
vốn đầu tư ban đầu
1.3
1.3
Kh
Kh
ấu hao tài sản cố định
ấu hao tài sản cố định
2.4.
2.4.
Phương pháp khấu hao
Phương pháp khấu hao
1)
1)
Khấu hao bình quân
Khấu hao bình quân
NG
NG
Mkh
Mkh
= n
= n
Mkh
Mkh
100%
100%
Tỷ lệ khấu hao =
Tỷ lệ khấu hao =
NG
NG
Với: NG:
Với: NG:
Nguyên giá TSCĐ
Nguyên giá TSCĐ
Mkh:
Mkh:
mức khấu hao hàng năm
mức khấu hao hàng năm
n:
n:
số năm sử dụng TSCĐ
số năm sử dụng TSCĐ
1.3
1.3
Kh
Kh
ấu hao tài sản cố định
ấu hao tài sản cố định
2) Khấu hao giảm dần
2) Khấu hao giảm dần
a- Theo số dư giảm dần:
a- Theo số dư giảm dần:
Mi
Mi
= Ti x Gi
= Ti x Gi
Trong đó: Mi:
Trong đó: Mi:
là mức khấu hao năm thứ i
là mức khấu hao năm thứ i
Ti:
Ti:
là tỷ lệ khấu hao không đổi hàng năm
là tỷ lệ khấu hao không đổi hàng năm
i:
i:
thứ tự số năm sử dụng
thứ tự số năm sử dụng
Lưu ý
Lưu ý
:
:
Ti = tỷ lệ khấu hao bình quân x hệ số khấu hao
Ti = tỷ lệ khấu hao bình quân x hệ số khấu hao
Nếu: số năm sử dụng < 5 thì hệ số khấu hao trong khoảng:1 – 1.5
Nếu: số năm sử dụng < 5 thì hệ số khấu hao trong khoảng:1 – 1.5
số năm sử dụng = 5 – 6 thì hệ số khấu hao là 2
số năm sử dụng = 5 – 6 thì hệ số khấu hao là 2
số năm sử dụng >6 thì hệ số khấu hao trong khoảng: 2,5 - 3
số năm sử dụng >6 thì hệ số khấu hao trong khoảng: 2,5 - 3
1.3
1.3
Kh
Kh
ấu hao tài sản cố định
ấu hao tài sản cố định
b- Khấu hao theo tổng số năm sử dụng
b- Khấu hao theo tổng số năm sử dụng
Mi = Tki x NG
Mi = Tki x NG
Trong đó: Tki là tỷ lệ khấu hao của năm thứ i
Trong đó: Tki là tỷ lệ khấu hao của năm thứ i
Số năm sử dụng còn lại của TSCĐ
Số năm sử dụng còn lại của TSCĐ
Tki =
Tki =
x 100%
x 100%
Tổng số thứ tự các năm sử dụng
Tổng số thứ tự các năm sử dụng
1.3
1.3
Kh
Kh
ấu hao tài sản cố định
ấu hao tài sản cố định
c- Khấu hao kết hợp
c- Khấu hao kết hợp
-
Là phương pháp kết hợp giữa khấu hao bình quân và
Là phương pháp kết hợp giữa khấu hao bình quân và
khấu hao giảm dần
khấu hao giảm dần
-
Mục đích nhằm hạn chế lượng vốn bị mất khi sử dụng
Mục đích nhằm hạn chế lượng vốn bị mất khi sử dụng
phương pháp khấu hao giảm dần
phương pháp khấu hao giảm dần
-
Trong những năm đầu sử dụng doanh nghiệp áp dụng
Trong những năm đầu sử dụng doanh nghiệp áp dụng
phương pháp khấu hao nhanh (khấu hao giảm dần)
phương pháp khấu hao nhanh (khấu hao giảm dần)
những năm còn lại doanh nghiệp sẽ sử dụng phương
những năm còn lại doanh nghiệp sẽ sử dụng phương
pháp khấu hao bình quân.
pháp khấu hao bình quân.
Khấu hao bình quân
Khấu hao bình quân
Năm
Năm
Tỷ lệ khấu hao
Tỷ lệ khấu hao
Mức khấu hao
Mức khấu hao
hàng năm
hàng năm
1
1
20%
20%
100/5 = 20
100/5 = 20
triệu
triệu
2
2
20%
20%
20 triệu
20 triệu
3
3
20%
20%
20 triệu
20 triệu
4
4
20%
20%
20 triệu
20 triệu
5
5
20%
20%
20 triệu
20 triệu
Khấu hao theo số dư giảm dần
Khấu hao theo số dư giảm dần
Năm
Năm
Giá trị tài
Giá trị tài
sản còn lại
sản còn lại
Tỷ lệ khấu
Tỷ lệ khấu
hao
hao
Mức khấu
Mức khấu
hao
hao
1
1
100
100
20%x2=40
20%x2=40
%
%
40 triệu
40 triệu
2
2
60
60
40%
40%
24 triệu
24 triệu
3
3
36
36
40%
40%
14.4 triệu
14.4 triệu
4
4
21.6
21.6
40%
40%
8.64 triệu
8.64 triệu
5
5
12.96
12.96
40%
40%
5.184 triệu
5.184 triệu
Khấu hao theo thứ tự số năm sử dụng
Khấu hao theo thứ tự số năm sử dụng
TT
số năm sử dụng còn
lại Tỷ lệ khấu hao
Mức khấu
hao
1 5 33.33% $33.33
2 4 26.67% $26.67
3 3 20.00% $20.00
4 2 13.33% $13.33
5 1 6.67% $6.67
15
Các phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu hao
Tóm tắt
Tóm tắt
Tài sản cố định
Tài sản cố định
Vốn cố định
Vốn cố định
Hao mòn, khấu hao, các phương pháp
Hao mòn, khấu hao, các phương pháp
khấu hao
khấu hao
Quản lý và đánh giá hiệu quả sử dụng
Quản lý và đánh giá hiệu quả sử dụng
1.4 Quản lý vốn
1.4 Quản lý vốn
cố định
cố định
1. Quản lý vốn cố định đang trong quá trình xây dựng, mua sắm TSCĐ
1. Quản lý vốn cố định đang trong quá trình xây dựng, mua sắm TSCĐ
2. Quản lý TSCĐ
2. Quản lý TSCĐ
- Phân loại TSCĐ:
- Phân loại TSCĐ:
+ Theo hình thái biểu hiện
+ Theo hình thái biểu hiện
+ Theo công dụng kinh tế
+ Theo công dụng kinh tế
+ Theo tình hình sử dụng
+ Theo tình hình sử dụng
+ Theo mục đích sử dụng
+ Theo mục đích sử dụng
+ Theo nguồn vốn hình thành
+ Theo nguồn vốn hình thành
- Phân cấp quản lý
- Phân cấp quản lý
1.4 Quản lý vốn
1.4 Quản lý vốn
cố định
cố định
- Kiểm tra, theo dõi tình hình biến động TSCĐ
- Kiểm tra, theo dõi tình hình biến động TSCĐ
- Thiết lập quy chế quản lý và sử dụng TSCĐ
- Thiết lập quy chế quản lý và sử dụng TSCĐ
- Lập kế hoạch khấu hao hàng năm chính xác và đầy đủ
- Lập kế hoạch khấu hao hàng năm chính xác và đầy đủ
3. Quản lý quỹ khấu hao
3. Quản lý quỹ khấu hao
- Thiết lập đầy đủ hệ thống sổ sách theo dõi khấu hao TSCĐ
- Thiết lập đầy đủ hệ thống sổ sách theo dõi khấu hao TSCĐ
- Ghi chép và hạch toán chính xác
- Ghi chép và hạch toán chính xác
- Có kế hoạch phân phối quỹ khấu hao phù hợp
- Có kế hoạch phân phối quỹ khấu hao phù hợp
- Sử dụng linh hoạt quỹ khấu hao
- Sử dụng linh hoạt quỹ khấu hao
1.5 Bảo toàn và nâng cao hiệu quả sử
1.5 Bảo toàn và nâng cao hiệu quả sử
dụng VCĐ
dụng VCĐ
1. Bảo toàn vốn cố định
1. Bảo toàn vốn cố định
-
-
Là phải thu hồi một lượng vốn tiền tệ đủ để hình thành nên TSCĐ mới ít nhất có
Là phải thu hồi một lượng vốn tiền tệ đủ để hình thành nên TSCĐ mới ít nhất có
năng lực sản xuất tương đương TSCĐ ban đầu sau khi vòng tuần hoàn kết thúc
năng lực sản xuất tương đương TSCĐ ban đầu sau khi vòng tuần hoàn kết thúc
-
-
Bảo toàn VCĐ có 2 khía cạnh:
Bảo toàn VCĐ có 2 khía cạnh:
- Bảo toàn về mặt hiện vật
- Bảo toàn về mặt hiện vật
- Bảo toàn về mặt giá trị
- Bảo toàn về mặt giá trị
-
Biện pháp thực hiện:
Biện pháp thực hiện:
- quản lý và sử dụng đúng nội quy
- quản lý và sử dụng đúng nội quy
- Đánh giá lại TSCĐ
- Đánh giá lại TSCĐ
- Lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp
- Lựa chọn phương pháp khấu hao phù hợp
- Sửa chữa TSCĐ có hiệu quả
- Sửa chữa TSCĐ có hiệu quả
- Chủ động phòng ngừa rủi ro
- Chủ động phòng ngừa rủi ro
1.5 Bảo toàn và nâng cao hiệu quả sử
1.5 Bảo toàn và nâng cao hiệu quả sử
dụng VCĐ
dụng VCĐ
2. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ
2. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ
-
Hiệu suất sử dụng VCĐ
Hiệu suất sử dụng VCĐ
=
=
Doanh thu
Doanh thu
/
/
VCĐ
VCĐ
-
Hiệu suất sử dụng TSCĐ
Hiệu suất sử dụng TSCĐ
=
=
Doanh thu
Doanh thu
/
/
Nguyên giá
Nguyên giá
-
Hàm lượng VCĐ
Hàm lượng VCĐ
=
=
VCĐ
VCĐ
/
/
Doanh thu
Doanh thu
-
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ
=
=
Lợi nhuận
Lợi nhuận
/
/
VCĐ
VCĐ
2. Vốn lưu động
2. Vốn lưu động
1.
1.
Khái niệm và đặc điểm
Khái niệm và đặc điểm
-
VLĐ là giá trị toàn bộ những TSLĐ mà doanh nghiệp
VLĐ là giá trị toàn bộ những TSLĐ mà doanh nghiệp
đang quản lý và sử dụng
đang quản lý và sử dụng
-
Vận động liên tục và thay đổi hình thái biểu hiện qua
Vận động liên tục và thay đổi hình thái biểu hiện qua
các giai đoạn: dự trữ - sản xuất – lưu thông.
các giai đoạn: dự trữ - sản xuất – lưu thông.
-
Sau mỗi chu kỳ sản xuất kinh doanh, VLĐ luân chuyển
Sau mỗi chu kỳ sản xuất kinh doanh, VLĐ luân chuyển
1 lần vào giá trị sản phẩm và hoàn thành 1 vòng tuần
1 lần vào giá trị sản phẩm và hoàn thành 1 vòng tuần
hoàn
hoàn
2. Vốn lưu động
2. Vốn lưu động
2. Nội dung và kết cấu
2. Nội dung và kết cấu
a- Nội dung VLĐ
a- Nội dung VLĐ
-
Vốn bằng tiền
Vốn bằng tiền
-
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
-
Các khoản phải thu
Các khoản phải thu
-
Hàng hóa, nguyên vật liệu tồn kho
Hàng hóa, nguyên vật liệu tồn kho
-
Các TSLĐ khác như tạm ứng, chi phí trả trước, chi phí
Các TSLĐ khác như tạm ứng, chi phí trả trước, chi phí
chờ kết chuyển
chờ kết chuyển
2. Vốn lưu động
2. Vốn lưu động
b- Kết cấu VLĐ
b- Kết cấu VLĐ
- Là tỷ lệ % của các thành phần VLĐ trong tổng số VLĐ
- Là tỷ lệ % của các thành phần VLĐ trong tổng số VLĐ
của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
- Phân loại:
- Phân loại:
-
Theo các giai đoạn của quá trình sản xuất kinh doanh
Theo các giai đoạn của quá trình sản xuất kinh doanh
-
Theo hình thái biểu hiện
Theo hình thái biểu hiện
-
Theo nguồn hình thành
Theo nguồn hình thành