Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT Lần II – HK II Môn: Vật lý Khối 12 NC - Mã đề 122 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.74 KB, 3 trang )


SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT SỐ 1 SƠN TỊNH
KIỂM TRA 1 TIẾT - Lần II – HK II
Môn: Vật lý - Khối 12 NC

Mã đề 122

Họ, tên thí sinh: Lớp:

Câu 1: Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100g. Sau
32 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. 25g B. 6,25g C. 12,5g D. 3,125g
Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử
C
14
6

A. 6 prôtôn và 8 nơtrôn. B. 8 prôtôn và 6 nơtrôn.
C. 14 prôtôn và 6 nơtrôn. D. 6 prôtôn và 14 nơtrôn.
Câu 3: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt sẽ là:
A. 2,6.10
8
m/s B. 3,2.10
8
m/s C. 4,2.10
8
m/s D. 1,4. 10
7
m/s
Câu 4: Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng?


C. Phản ứng phân hạch. D. Bắn hạt  vào hạt nitơ thu được ôxi
và prôtôn.
A. Phóng xạ. B. Phản ứng nhiệt hạch.
Câu 5: Công thức nào không phải là công thức tính động lượng của phôtôn?
A. p =

ε
. B. p = m
pt
c. C. p =
c
ε
. D. p =
λ
h
.
Câu 6: Một khối chất phóng xạ iôt
131
53
I sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt
87,5%. Tính chu kì bán rã của
131
53
I.
A. 32 ngày B. 8 ngày C. 16 ngày D. 24 ngày
Câu 7: Một chất phóng xạ ban đầu có khối lượng m
0

sau 3 chu kì bán rã thì khối
lượng đã bị phân rã là

A. m
0
/8 B. 7m
0
/
8 C. 3m
0
/4 D. m
0
/4
Câu 8: Hạt pôzitrôn (
0
1
e

) là
A. hạt


B. Hạt
1
0
n
C. Hạt
1
1
H
D. Hạt




Câu 9: Phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân
nặng.
C. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
D. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
Câu 10: Trong cơ học tương đối tính, công thức nào sau đây không đúng?
A.
2
2
0
c
v
1tt  .B. E =
2
2
2
0
c
c
v
1
m

. C.
2
2
0
c

v
1mm  D.
2
2
0
c
v
1ll 
Câu 11: Chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Hãy xác định
khối lượng của khối chất Pôlôni khi có độ phóng xạ là 1 curi (Ci). Biết N
A
=
6.023.10
23
hạt.mol
-1
.
A. 0,222 mg B. 0,222 g C. 3,2.10
-3
g D. 2,3 g
Câu 12: Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không
có giá trị
A. lớn hơn hoăc nhỏ hơn c phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn.
B. luôn bằng c, không phụ thuộc phương truyền và tốc độ của nguồn.
C. nhỏ hơn c.
D. lớn hơn c.
Câu 13: Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng

hạt nhân sau đây:
Be
9
4
+   x + n ; p +
F
19
9

O
16
8
+ y
A. x:
C
12
6
; y:
Li
7
3
B. x:
C
14
6
; y:
H
1
1


C. x:
12
6
C
; y:
He
4
2
D. x:
B
10
5
; y:
Li
7
3

Câu 14: Hạt nhân  bắn vào hạt nhân
9
4
Be đứng yên và gây ra phản ứng:
9
4
Be +
4
2
He 
1
0
n +

12
6
C. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng (tính
ra MeV)? Cho m
Be
= 9,0122u ; m

= 4,0015u ; m
C
= 12,0000u ; m
n
= 1,0087u ; u =
932MeV/c
2
.
A. Toả 2,33MeV. B. Thu 4,66 MeV.
C. Toả 4,66MeV. D. Thu 2,33MeV.
Câu 15: Tìm phát biểu sai.
A. Tốc độ ánh sáng trong chân không có cùng độ lớn c trong mọi hệ quy chiếu
quán tính.
B. Các định luật vật lý có cùng một dạng như nhau trong mọi hệ quy chiếu quán
tính.
C. Đối với hệ kín, khối lượng và năng lượng nghỉ được bảo toàn.
D. Không thể chế tạo được con tàu vũ trụ có tốc độ 4,5. 10
9
m/s.
Câu 16: Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg B. đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
C. đơn vị eV/c
2

hoặc MeV/c
2
. D. câu A, B, C đều đúng.
Câu 17: Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
có chu kì bán rã là 138 ngày là chất phóng xạ  và
biến đổi thành hạt nhân chì theo phản ứng:
210
84
Po

4
2
He +
206
82
Pb. Ban đầu có một
mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ số giữa khối lượng pôlôni còn lại và
khối lượng chì tạo thành là 0,068.
A. 138 ngày B. 414 ngày C. 552 ngày D. 276 ngày

×