Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hình hoc lớp 9 - Tiết 21: LUYỆN TẬP pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.78 KB, 9 trang )

Hình hoc lớp 9 - Tiết 21:
LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về sự xác định
đường tròn, tính chất đối xứng của đường tròn qua
một số bài tập.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận
chứng minh hình học.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh : Thước thẳng, com pa.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS


Hoạt động của GV
và HS


Nội dung

Hoạt động I


KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút)

a) Một đường tr
òn xác

đ
ịnh khi biết những yếu
tố nào ?
b) Cho 3 điểm A ; B ; C
như hình vẽ, hãy v

đường tròn đi qua 3 đi
ểm
này.
- HS2: Chữa bài tập 3 (b)
<100>.






- Yêu c
ầu HS ghi nhớ
định lý.
Bài 3:
b) Có ABC nội
tiếp đường tròn
(O), đk BC
 OA=OB=OC

 OA=
2
1
BC.
ABC có trung tuyến
AO bằng nửa cạnh BC
 BAC = 90
0
.
 ABC vuông tại A.


Hoạt động 2
LUYỆN TẬP BÀI TẬP LÀM NHANH, TRẮC
NGHIỆM

- Yêu cầu HS l
àm bài 1
<99>.









Bài 1:
Có OA=OB A


=OC=OD
(t/c hcn)
 A
1
B
1
C
1
D
1
(O;OA)
AC=
22
512 
= 13 (cm)
 R(O) = 6,5 cm.

Bài 6 <100>:

O

- GV đưa đầu b
ài 6 lên
bảng phụ.




- Bài 7: Đưa đầu b

ài lên
bảng phụ, yêu c
ầu HS trả
lời.


- Yêu cầu HS l
àm bài 5
SBT. HS đ
ứng tại chỗ trả
lời.
Hình 58 SGK có tâm
đối xứng và trục đối xứng.

Hình 59 SGK có trục đối
xứng không có tâm đối
xứng.
Bài 7:
Nối (1) với (4).
(2) với (6)
(3) với (5).
Bài 5 <SBT>.
a) Đúng.
b) Sai.
c) Sai.

Hoạt động 3
LUYỆN TẬP BÀI TẬP DẠNG TỰ LUẬN

- Yêu cầu HS làm bài tập

8.
- GV vẽ hình tạm, yêu
cầu HS phân tích tìm
cách dựng.







- Yêu cầu HS làm bài tập
sau theo nhóm:
Bài 8:
Có OB = OC = R  O
thuộc trung trực của BC.
Tâm O của đường tròn là
giao điểm của tia Ay và
đường trung trực của BC.












Cho ABC đều, cạnh
bằng 3 cm. Bán kính của
đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng bao nhiêu
?
- Yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm, GV kiểm tra
các nhóm làm việc.
- Thu bài hai nhóm chấm
điểm.


Bài tập:







ABC đều, O là tâm
đường tròn ngoại tiếp
ABC  O là giao của
các đường phân giác,
trung tuyến, đường cao,
trung trực  O  AH
(AH  BC).
Trong  vuông AHC:
AH = AC. Sin60
0

=
2
33

R = OA =
3
2
AH =
3
2
.
2
33
=
3
C
2
: HC =
3
2
2

BC

OH = HC. tg30
0
=
2
3
3

1
.
2
3

OA = 2OH = 3 .

Hoạt động 4
CỦNG CỐ
- Phát biểu định lí về sự xác định đường tròn.
- Nêu tính chất đối xứng của đường tròn.
- Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông ở
đâu ?
- Nếu một tam giác có 1 cạnh là đường kính của
đường tròn ngoại tiếp tam giác thì đó là tam giác gì ?

Hoạt động 5
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn lại các định lí đã học ở 1 và bài tập.
- Làm các bài tập 6, 8, 9, 11 <129 SBT>.
D. RÚT KINH NGHIỆM:

×