DINH DƯỠNG CÂY TRỒNG
DINH DƯỠNG CÂY TRỒNG
(Plant nutrition)
(Plant nutrition)
•
1
1
. Mối liên hệ giữa dưỡng chất dễ tiêu trong
. Mối liên hệ giữa dưỡng chất dễ tiêu trong
đất và sự hấp thu dưỡng chất cây trồng.
đất và sự hấp thu dưỡng chất cây trồng.
•
2. Sự liên hệ giữa dưỡng chất được hấp
2. Sự liên hệ giữa dưỡng chất được hấp
thu và tốc độ tăng trưởng của cây.
thu và tốc độ tăng trưởng của cây.
Dưỡng chất dễ tiêu trong đất
Dưỡng chất dễ tiêu trong đất
Dưỡng chất hấp thu từ đất
Dưỡng chất hấp thu từ đất
Hàm lượng dưỡng chất trong cây
Hàm lượng dưỡng chất trong cây
Dưỡng chất được biến dưỡng
Dưỡng chất được biến dưỡng
Năng suất cây trồng
Năng suất cây trồng
Các nguyên tố cần thiết
Các nguyên tố cần thiết
•
thiếu nguyên tố này cây trồng không thể hoàn tất được
thiếu nguyên tố này cây trồng không thể hoàn tất được
chu kỳ sống.
chu kỳ sống.
•
trực tiếp tham gia trong dinh dưỡng cây trồng
trực tiếp tham gia trong dinh dưỡng cây trồng
•
Hàm lượng các nguyên tố trong cây.
Hàm lượng các nguyên tố trong cây.
•
•
Nguyên tố % Nguyên tố vi lượng ppm
Nguyên tố % Nguyên tố vi lượng ppm
Nitrogen 1.5 Molybden 0.1
Nitrogen 1.5 Molybden 0.1
•
Phosphorus 0.2 Copper 6.0
Phosphorus 0.2 Copper 6.0
•
Potassium 1.0 Zinc 20.0
Potassium 1.0 Zinc 20.0
•
Sulphur 0.1 Manganese 50.0
Sulphur 0.1 Manganese 50.0
•
Calcium 0.5 Iron 100.0
Calcium 0.5 Iron 100.0
•
Magnesiumm 0.2 Bore 20.0
Magnesiumm 0.2 Bore 20.0
•
Oxygen 45.0 Chlore 100.0
Oxygen 45.0 Chlore 100.0
•
Carbon 45.0 Hydrogen 6.0
Carbon 45.0 Hydrogen 6.0
VÙNG RỄ CÂY TRỒNG (Rhizosph
VÙNG RỄ CÂY TRỒNG (Rhizosph
ere
ere
)
)
•
* Rễ cây tiết ra nhiều chất hữu cơ vào đất
* Rễ cây tiết ra nhiều chất hữu cơ vào đất
•
- Carbohydrate : Glucose, fructose, sucrose, xylose
- Carbohydrate : Glucose, fructose, sucrose, xylose
•
- Acid amine : Leucine, glutamine, serine, tyrosine
- Acid amine : Leucine, glutamine, serine, tyrosine
•
Acid hữu cơ: Tartric, oxalic, citric, malic
Acid hữu cơ: Tartric, oxalic, citric, malic
•
- Enzyme : Phosphatas, amylase, protease
- Enzyme : Phosphatas, amylase, protease
•
Mặt khác ion H+, OH- được phóng thích từ rễ , làm
Mặt khác ion H+, OH- được phóng thích từ rễ , làm
thay đổi tính hoá học của tầng đất gần rễ nhất, tầng đất
thay đổi tính hoá học của tầng đất gần rễ nhất, tầng đất
này gọi là vùng rễ.
này gọi là vùng rễ.
•
Sự hoà tan của nhiều dưỡng chất, đặc biệt là nguyên tố vi
Sự hoà tan của nhiều dưỡng chất, đặc biệt là nguyên tố vi
lượng và P được gia tăng.
lượng và P được gia tăng.
Rễ cây trồng
Rễ cây trồng
•
Nhu mô rễ
Nhu mô rễ
•
Tế bào nội bì
Tế bào nội bì
•
Mạch gỗ
Mạch gỗ
•
Mạch libe
Mạch libe
•
Lớp dịch bên ngoài rễ
Lớp dịch bên ngoài rễ
•
Phần tăng
Phần tăng
trưởng
trưởng
•
Đỉnh sinh
Đỉnh sinh
trưởng
trưởng
•
Phần đã
Phần đã
thuần thục
thuần thục
Sự vận chuyển của dưỡng chất
Sự vận chuyển của dưỡng chất
đến vùng rễ
đến vùng rễ
•
Nước có khuynh hướng chảy đến vùng
Nước có khuynh hướng chảy đến vùng
rễ mang các dưỡng chất hoà tan đến
rễ mang các dưỡng chất hoà tan đến
vùng rễ.
vùng rễ.
•
Nồng độ dưỡng chất ở vùng rễ sẽ giãm đi
Nồng độ dưỡng chất ở vùng rễ sẽ giãm đi
nếu rễ hấp thu nhiều hơn nồng độ có trong
nếu rễ hấp thu nhiều hơn nồng độ có trong
nước. Ngược lại có sự tích luỹ dưỡng chất
nước. Ngược lại có sự tích luỹ dưỡng chất
nếu rễ hút ít hơn lượng dưỡng chất có
nếu rễ hút ít hơn lượng dưỡng chất có
trong nước.
trong nước.
Cơ chế vận chuyển chất
Cơ chế vận chuyển chất
dinh dưỡng
dinh dưỡng
•
!
!
•
"#$ %&'
"#$ %&'
())*+!,
())*+!,
"#$%
"#$%
%-
%-
.
.
•
/012)!,%$3
/012)!,%$3
4567)4567
4567)4567
8'#9/!
8'#9/!
9:1;%<%
9:1;%<%
Mass flow
Mass flow
•
=
=
ộ
ộ
">7%&?
">7%&?
•
=7">67%%-
=7">67%%-
•
@%$4
@%$4
Diffusion
Diffusion
•
Thực hiên ở khoãng cách gần vùng rễ.
Thực hiên ở khoãng cách gần vùng rễ.
•
tuỳ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ
tuỳ thuộc vào sự chênh lệch nồng độ
•
tuỳ thuộc vào khả năng đệm của đất
tuỳ thuộc vào khả năng đệm của đất
Nutrient
Nutrient
Root
Root
interception
interception
Mass
Mass
flow
flow
Difussion
Difussion
N
N
1
1
99
99
0
0
P
P
3
3
6
6
91
91
K
K
2
2
20
20
78
78
Ca
Ca
13
13
70
70
0
0
Mg
Mg
5
5
87
87
0
0
S
S
5
5
95
95
0
0
Đ ng v n chuy n ườ ậ ể
Đ ng v n chuy n ườ ậ ể
ch t dinh d ngấ ưỡ
ch t dinh d ngấ ưỡ
•
Tế bào biểu bì
Tế bào biểu bì
•
Mạch gỗ
Mạch gỗ
•
Mạch libe
Mạch libe
•
Tế bào nội bì
Tế bào nội bì
•
Nhu mô rễ
Nhu mô rễ
•
Trung trụ
Trung trụ
•
Sự di chuyển
Sự di chuyển
qua tế bào chất
qua tế bào chất
•
Sự di chuyển qua các
Sự di chuyển qua các
khoãng trống của tế bào
khoãng trống của tế bào
TIẾN TRÌNH HẤP THU DƯỠNG
TIẾN TRÌNH HẤP THU DƯỠNG
CHẤT CỦA CÂY
CHẤT CỦA CÂY
•
S
S
ự hấp thu thụ động
ự hấp thu thụ động
( passive uptake):
( passive uptake):
•
Sự hấp thu chọn lọc (Active uptake):
Sự hấp thu chọn lọc (Active uptake):
Sự hấp thu có chọn lọc (Active uptake)
Sự hấp thu có chọn lọc (Active uptake)
•
Sự hấp thu có chọn lọc xảy ra khi có năng lượng biến
Sự hấp thu có chọn lọc xảy ra khi có năng lượng biến
dưỡng. S
dưỡng. S
ự hấp phụ thông qua màng tế bào theo cơ chế
ự hấp phụ thông qua màng tế bào theo cơ chế
chất mang
chất mang
•
Yếu tố cần thiết cho sự tạo thành năng lượng biến dưỡng
Yếu tố cần thiết cho sự tạo thành năng lượng biến dưỡng
là sự hiện diện của O
là sự hiện diện của O
2
2
ở vùng rễ.
ở vùng rễ.
. Sự hấp thu thụ động (passive uptake)
. Sự hấp thu thụ động (passive uptake)
•
A>)34567
A>)34567
)4567)%$
)4567)%$
B0/CD>!E
B0/CD>!E
•
F77'#".G
F77'#".G
'HD%-IG'HD
'HD%-IG'HD
%-HJE
%-HJE
•
Sự hấp thu thụ động gia tăng có th
Sự hấp thu thụ động gia tăng có th
ể
ể
gây độc cho cây
gây độc cho cây
trồng
trồng
S V N CHUY N D NG Ự Ậ Ể ƯỠ
S V N CHUY N D NG Ự Ậ Ể ƯỠ
CH TẤ
CH TẤ
BÊN TRONG CÂY
BÊN TRONG CÂY
•
Ống dẫn nhựa nguyên:
Ống dẫn nhựa nguyên:
Mach gỗ
Mach gỗ
•
Ống dẫn nhựa luyện :
Ống dẫn nhựa luyện :
Mạch libe
Mạch libe
•
Không phải tất cả các nguyên tố đều được
Không phải tất cả các nguyên tố đều được
vận chuyển trong nhựa luyện như nhau. Một số
vận chuyển trong nhựa luyện như nhau. Một số
nguyên tố như N, P, K được vận chuyển rất hiệu
nguyên tố như N, P, K được vận chuyển rất hiệu
quả (di động) trong khi S, Ca, Fe vận chuyển rất
quả (di động) trong khi S, Ca, Fe vận chuyển rất
hạn chế (kém di động).
hạn chế (kém di động).
S V N CHUY N D NG CH TỰ Ậ Ể ƯỠ Ấ
S V N CHUY N D NG CH TỰ Ậ Ể ƯỠ Ấ
BÊN TRONG CÂY
BÊN TRONG CÂY
•
Sự vận chất tan trong mạch gỗ:
Sự vận chất tan trong mạch gỗ:
nước là tác nhân
nước là tác nhân
vận chuyển.
vận chuyển.
Được thực hiện bởi sự chênh lệch tiềm thế nước
Được thực hiện bởi sự chênh lệch tiềm thế nước
giữa rễ và chồi
giữa rễ và chồi
S V N CHUY N D NG Ự Ậ Ể ƯỠ
S V N CHUY N D NG Ự Ậ Ể ƯỠ
CH TẤ
CH TẤ
BÊN TRONG CÂY
BÊN TRONG CÂY
•
S
S
ự vận chuyển xa trong mạch libe
ự vận chuyển xa trong mạch libe
có
có
thể thực hiện
thể thực hiện
theo hai chiều tuỳ theo nhu cầu dinh dưỡng của cây
theo hai chiều tuỳ theo nhu cầu dinh dưỡng của cây
và xảy ra theo hướng di chuyển từ nguồn (source)
và xảy ra theo hướng di chuyển từ nguồn (source)
đến nơi tiêu thụ (sink)
đến nơi tiêu thụ (sink)
•
Không phải tất cả các nguyên tố đều được vận
Không phải tất cả các nguyên tố đều được vận
chuyển trong nhựa luyện như nhau.
chuyển trong nhựa luyện như nhau.
Một số nguyên tố như N, P, K được vận chuyển rất
Một số nguyên tố như N, P, K được vận chuyển rất
hiệu quả (di động) trong khi S, Ca, Fe vận chuyển
hiệu quả (di động) trong khi S, Ca, Fe vận chuyển
rất hạn chế (kém di động).
rất hạn chế (kém di động).
S BI N D NG TRONG Ự Ế ƯỠ
S BI N D NG TRONG Ự Ế ƯỠ
CÂY
CÂY
•
Sự biến dưỡng N trong cây:
Sự biến dưỡng N trong cây:
•
enzyme enzyme
enzyme enzyme
•
NO
NO
3
3
- > NO
- > NO
2
2
- > NH
- > NH
4
4
+
+
+ NH4
+ NH4
•
R- CHOH-CH2OH ==
R- CHOH- COOH
==
==
R-CHNH2-
R-CHNH2-
COOH
COOH
•
Carbohydrate >carboxylate >Amino acid
Carbohydrate >carboxylate >Amino acid
Vai trò c a N trong câyủ
Vai trò c a N trong câyủ
•
Là thành phần của protein, Acid nucleic(ADN,
Là thành phần của protein, Acid nucleic(ADN,
ARN), diệp lục tố
ARN), diệp lục tố
•
Do đó có vai trò trong sự phát triển tế bào, nẩy
Do đó có vai trò trong sự phát triển tế bào, nẩy
chồi, sự phát triển thân lá, chiều cao cây, màu
chồi, sự phát triển thân lá, chiều cao cây, màu
xanh của lá.
xanh của lá.
Phosphorus
Phosphorus
•
Cây trồng hấp thu P ở dạng anion H
Cây trồng hấp thu P ở dạng anion H
2
2
PO
PO
4
4
-
-
hoặc HPO
hoặc HPO
4
4
2-
2-
.
.
•
Lân hiện diện trong acid nucleic (DNA và RNA).
Lân hiện diện trong acid nucleic (DNA và RNA).
•
P còn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo năng lượng
P còn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo năng lượng
biến dưỡng trong cây. Adenosin triphosphate là một hợp
biến dưỡng trong cây. Adenosin triphosphate là một hợp
chất trữ năng lượng cho tiến trình hô hấp hoặc quang
chất trữ năng lượng cho tiến trình hô hấp hoặc quang
tổng hợp trong cây.
tổng hợp trong cây.
•
Lân là thành phần của lipid đặc biệt là phospholipids.
Lân là thành phần của lipid đặc biệt là phospholipids.
Những hợp chất này là thành phần chính của màng tế
Những hợp chất này là thành phần chính của màng tế
bào.
bào.
•
Các thành phần khác của P trong cây ở dạng P vô cơ.
Các thành phần khác của P trong cây ở dạng P vô cơ.
Kali
Kali
•
Kali được cây trồng hấp thu dưới dạng cation K
Kali được cây trồng hấp thu dưới dạng cation K
+
+
.
.
•
Bên trong cây, K luôn ở dạng cation
Bên trong cây, K luôn ở dạng cation
•
Nhiệm vụ trong cây như:
Nhiệm vụ trong cây như:
•
Điều hoà sự
Điều hoà sự
thẩm thấu trong cây
thẩm thấu trong cây
•
Nhiệm vụ trung hoà điện tích
Nhiệm vụ trung hoà điện tích
•
Cần thiết cho sự vận chuyển chất đường bột, s
Cần thiết cho sự vận chuyển chất đường bột, s
ự tổng
ự tổng
hợp carbohydrrat cao phân tử cần thiết cho sự tạo
hợp carbohydrrat cao phân tử cần thiết cho sự tạo
thành vách tê bào, sự lignhin hoá.
thành vách tê bào, sự lignhin hoá.
•
Có vai trò trong s
Có vai trò trong s
ự tổng hợp protein, sự quang tồng
ự tổng hợp protein, sự quang tồng
hợp.
hợp.
•
Diều hoà sự bốc thoát hơi nước thông qua các hoạt
Diều hoà sự bốc thoát hơi nước thông qua các hoạt
động đóng, mở khẩu của khí khẩu.
động đóng, mở khẩu của khí khẩu.
•
Cần thiết cho sự hoạt động các enzym
Cần thiết cho sự hoạt động các enzym
D ng ch tưỡ ấ
D ng ch tưỡ ấ
D ng h p thuạ ấ
D ng h p thuạ ấ
carbon
carbon
CO
CO
2
2
hydrogen
hydrogen
H
H
2
2
O
O
oxygen
oxygen
H
H
2
2
O, O2
O, O2
Nitrogen
Nitrogen
NH
NH
4
4
+
+
, NO
, NO
3-
3-
Phosphorus
Phosphorus
H
H
2
2
PO
PO
4
4
,
,
HPO
HPO
4
4
2-
2-
Kali
Kali
K
K
+
+
Ca
Ca
Ca
Ca
2+
2+
Mg
Mg
Mg
Mg
2+
2+
L u huỳnhư
L u huỳnhư
SO
SO
4
4
2-
2-
. SO
. SO
2
2
Mn
Mn
Mn
Mn
2+
2+
Boron
Boron
H
H
2
2
BO
BO
3
3
-,
-,
H
H
3
3
BO
BO
3
3
Zn
Zn
Zn
Zn
2+
2+
Cu
Cu
Cu
Cu
2+
2+
Molydenum
Molydenum
MoO
MoO
4
4
2-
2-
Cl
Cl
Cl
Cl
-
-
Co
Co
Co
Co
2+
2+
S tắ
S tắ
Fe
Fe
2+
2+