Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.41 KB, 4 trang )



CHỦ ĐỀ 4: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Tiết 16, 17:
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm và định nghĩa BĐT.
- Nắm được các tính chất của BĐT và BĐT Côsi
2. Về kỹ năng:
- Chứng minh được các BĐT bằng ĐN
- Áp dụng các tính chất của BĐT và BĐT Côsi để chứng minh một BĐT.
3. Về thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh.
4. Về tư duy:
- Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học BĐT
III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Dùng phương pháp gợi mở - vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan
xen kết hợp nhóm.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:


3. Bài mới:
Hoạt động 1: (Dùng ĐN hay các phép biến đổi tương đương để chứng minh một BĐT)
Bài 1: Chứng minh các BĐT sau đây:


a)
2
1
4
a a
 
b)
2 2
0
a ab b
  
c)
1
2 ( 0)
a a
a
   

d)
2 2 2
( ) 2( )
a b a b
   e)
2 2
0
a ab b
  
i)
2 2 2
a b c ab bc ca

    



Bài 2: Chứng minh các BĐT sau đây:
a)
3 3 2 2
( , 0)
a b a b ab a b
    
b)
4 4 3 3
( , 0)
a b ab ab a b
    
c)
2 2 2
(1 )(1 ) (1 )
a b ab
   
d)
2
2 2
2( ) 2bc
2
a
b c ab ac     e)
2 2 2 2 2
( )
a b c d e a b c d e

       

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.





- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại định nghĩa
của BDTvà phép biến đổi tương đương. Dẫn
đến một hằng đẳng thức, một BĐT luôn luôn
đúng.
- Bài 1 và bài 2 (mức độ khó của 2 hơn bài 1)
trên ta chủ yếu sử dụng phép biến đổi tương
đương và sử dụng (a +b)
2


0 với mọi số
thực a, b.
Hoạt động 2: (Áp dụng BĐT Côsi và vận dụng thêm các tính chất của BĐT để chứng minh
một BĐT)
Bài 3: Chứng minh các BĐT sau đây với a, b, c > 0 và khi nào đẳng thức xảy ra:


a)
( )(1 ) 4

a b ab ab
  
b)
1 1
( )( ) 4
a b
a b
  
c) ( ) 2
b
ac ab
c
 
d) ( )( )( ) 8
a b b c c a abc
   
e)
(1 )(1 )(1 ) 8
a b c
b c a
   
f)
( ) 3
a b c
b c a
  

g)
2 2 2
( 2)( 2)( 2) 16 2.

a b c abc
   
h)
(2 1)(3 2 )( 3) 48
a b ab ab
   

i)
8
5 3
5 3 8
a b a b
  j)
6
2 3
2 3 6
a b c a b c
   k)
7
4 11
4 7 11
a b ab
 
l) ( )( ) 9
a b c ab bc ca abc
    
m)
1 1 1
( )( ) 9
a b c

a b c
    
n)
2 2 2
( ) 3
a b c c a abc
  
o)
4
( )( ) ( )( ) ( )( ) 6
a b c d a c b d a d b c abcd
        
Bài 4: Chứng minh các BĐT sau đây:
a)
2 2 2
2 2 2
)
a b c c b a
b c a b a c
    
b)
1 1 1
)
a b c
bc ca ab a b c
    


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.







- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Bài 3 và bài 4 trên ta chủ yếu sử dụng BĐT
Côsi và vận dụng thêm các tính chất của
BĐT để chứng minh .
Hoạt động 3: (Áp dụng BĐT Côsi để tìm GTLN – GTNN của hàm số)
Bài 5: Tìm GTLN của hàm số:
a)
( 3)(7 )
y x x
  
với
3 7
x
 
b)
(3 1)(6 )
y x x
  
với
1
6
3
x

  

c)
( 3)(16 2 )
2
x
y x
   với
6 8
x
 
d)
1 4 2
x x
   với
1 2
x
 

Bài 5: Tìm GTNN của hàm số:


a)
4
3
3
y x
x
  


với x > 3 b)
2
8
1
y x
x
 

với x > 1
c)
1
4( 2)
2
y x
x
   với x > 2 d)
2
4
x
y
x



với x > 4
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
- Trả lời câu hỏi.







- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Bài 5 và bài 6 trên ta chủ yếu sử dụng BĐT
Côsi để tìm GTLN – GTNN của hàm số

4. Củng cố:
- Nhắc lại các kiến thức sử dụng trong bài.
5. Rèn luyện:

×