LUYỆN TẬP 2
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: Tiếp tục củng cố định lý Py-ta-go thuận và đảo.
+Kỹ năng: HS có khả năng vận dụng định lý Py-ta-go để làm bài tập và giải quyết
các bài toán thực tế có vận dụng định lí.
+Thái độ: Thấy được ứng dụng của định lý trong thực tế.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Thước thẳng, com pa, eke, máy tính.
2.Học sinh.
-Thước thẳng, com pa, eke, máy tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng:
7B: /38. Vắng:
2.Kiểm tra.
HS1.Phát biểu nội dung định lý Py-ta-
go và định lý Py-ta-go đảo.
Nhận xét, cho điểm HS.
HS1. Trả lời
HS nhận xét, bổ sung.
3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Chữa bài tập.
Gọi 1 HS đọc đề bài tập.
-Bạn Tâm cần phải làm gì để biết chiều
dài của chiếc nẹp ?
Bài 59.Tr.133
Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có:
AC
2
= AD
2
+ DC
2
AC
2
= 48
2
+ 36
2
AC =
2
60 60
Vậy bạn Tâm phải nẹp chiếc nẹp AC dài
60 cm.
Hoạt động 2. Luyện tập.
Gọi một HS lên bảng vẽ hình, ghi giả thiết
kết luận.
Bài 60.Tr.133.SGK.
GT
ABC, H
BC(H BC)
AB =13, AH = 12, HC =16
-Tính AC, BC như thế nào?
HS đọc đề bài tập 61.
-Có nhận xét gì về các cạnh AB, AC, BC
trên hình vẽ ?
-Muốn tính độ dài AB, AC, BC ta làm thế
nào ?
Gọi một HS lên làm.
KL AC= ?, BC = ?
Giải:
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác
vuông AHC, ta có:
AC
2
= AH
2
+ HC
2
= 12
2
+ 16
2
AC
2
= 144 + 256 = 400
AC =
400 20(cm)
Trong
vuông ABH:
BH
2
= AB
2
– AH
2
= 13
2
- 12
2
BH
2
= 169 – 144 = 25
BH =
25
= 5(cm)
BC = BH + HC = 5 + 16 = 21(cm)
Bài 61.Tr.133.SGK.
HS đọc đề bài.
Các cạnh AB, AC, BC đều là cạnh huyền
của các tam giác vuông nên ta có:
AB
2
= 1
2
+ 2
2
= 5 =>AB =
5
BC
2
= 5
2
+ 3
2
= 34 =>BC =
34
AC
2
= 4
2
+ 3
2
= 25 =>AC = 5
4.Củng cố.
Hướng dẫn HS làm bài 62: Đố vui
-Con cún có thể đến được các vị trí A,
B, C, D để canh giữ mảnh vườn không?
Cho HS đọc phần “Có thể em chưa
biết”.
Chốt lại toàn bài
Làm theo hướng dẫn của giáo viên.
Ta tính được:
OA = 5 < 9; OC = 10 > 9
OB =
52
< 9; OD =
73
< 9
Như vậy con cún đến được các vị trí A,
B, D không đến được vị trí C.
5.Hướng dẫn.
-Làm các bài trang 108, 109 trong SBT.
-Ôn lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.