01/12/2010 Mã môn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT 1
Ch ng 9: QU N TR DANH MUÏC U Tươ Ả Ị ĐẦ Ư
1.Nhà ñaàu tö
2.Đánh giá hoạt động danh mục đầu tư
3.Quaûn tr danh m c đ u tị ụ ầ ư
01/12/2010 Mã môn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT2
1. NHÀ ĐẦU TƯ
NHÀ ĐẦU TƯ: là những chủ thể bỏ vốn của mình vào
lĩnh vực tài chính với mục đích sinh lời. Nhà đầu tư
gồm:
-
Nhà đầu tư cá nhân: là các cá nhân
-
Nhà đầu tư tổ chức: là các định chế tài chính như:
công ty chứng khoán, NHTM, quỹ đầu tư, công ty
đầu tư…
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT3
NGUN TẮC ĐẦU TƯ
Tiến trình đầu t ư có 2 nhi m vụ chính:ệ
-
Phân tích thò trường và CK, qua đó đánh giá RR và
LN mong đợi của tất cả các CK có thể đầu tư
- Thiết lập một DMDT tối ưu về các loại TS vốn/CK
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT4
1. Mức ngại rủi ro
U =E(r) -0,5A. Б
2
Б
2 =
0 -> U = E(r) [ DM T không có rủi ro]Đ
2. Rủi ro DMDT và đa dạng hóa DMDT:
- Rủi ro của DMDT
- Đa dạng hóa DMDT
Lợi suất danh mục:
E(rp) = W1E(r1) + W2E(r2) + …………+ WnE(r)
= ∑wiE(ri)
01/12/2010 Mã môn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT 5
Coâng thöùc tính Covariance giöõa hai CKø:
Cov (rB, rs) = σ BS = ∑ Pi[rB
i –
E(r)][rS
i
– E (r)]
Công thức tính hệ số tương quan:
P(r1,r2) = Cov(r1,r2)/ σ1 σ2
Phương sai của DMDT gồm 2 tài sản
σp
2
= w1
2
σ1
2
+ w2
2
σ2
2
+ 2w1w2 Cov(r1,r2)
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT6
2. Ho t ng danh m c u tạ độ ụ đầ ư
1. Đường cong hiệu quả của DMDTgồm 2 CK
2. Đường cong hiệu quả cho DMDT có nhi u ề
CK
3. Lựa chọn DMDT tối ưu
-
Tính các độ lệch chuẩn, phương sai, hệ số
tích sai của từng cặp CK trong DMĐT có
rủi ro. Xác đònh đường cong hiệu quả của
DM
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT7
3. QL DMDT
a. Quản lý thụ động
b. Quản lý tích cực
Quy trình QL DMDT tích c c như sauự
1. Xác đònh mục tiêu của NDT đặt ra
2. Lập DMDT chuẩn
3. XD chiến lược và kết cấu DMDT
4. Theo dõi đánh giá các biến động của CK trong
DM và tái cấu trúc DM khi cần thiết
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT8
QL DMDT thụ động
Thiết lập DMDT theo nguyên tắc:
+ Rủi ro của DM này tương đương với rủi ro
DM thò trường
+ Đa dạng hóa tối đa DM này: Xác đònh số
lượng CK cần mua trên c s : khối lượng, ơ ở
chi phí giao dòch và yêu cầu của NDT
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT9
Xác đònh mục tiêu rủi ro của toàn bộ danh mục
để có chiến lược T ( nếu NDT yêu cầu là Đ
ßp = 1 thì T toàn bộ vào CP, nếu mục tiêu Đ
ßp < 1 thì T một phần DM CP, một phần Đ
vào TP, nếu ßp > 1 thì vay thêm để T CP)Đ
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT10
QUI TRÌNH CHUNG QL DMDT
Xây dựng một chiến lược và kết cấu DMDT
Trên cơ sở hệ số ß đặt ra cho danh mục
tổng thể, tính toán xác đònh số lượng đầu tư
vào danh mục đầu tư CK theo nguyên tắc :
- ß = 1
- Lựa chọn CP và đa dạng hóa tối đa
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT11
2. XD DMDT vẫn theo nguyên lý mô hình CAPM,
song hệ số rủi ro của danh mục CK trong trường
hợp này không tương đương với rủi ro danh mục thò
trường.
- Xác đònh DMDT tối ưu:
DMCK tối ưu là điểm tiếp xúc giữa đường cong hiệu
quả Markowitz với đường bàng quang của NDT
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT12
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QL DMDT
1. Phương pháp Treynor
Treynor đã đưa ra đònh đề về hai nhân tố rủi ro:
(1) Những dao động chung của TT tạo nên rủi ro
(2) Rủi ro do những biến động bất thường đặc biệt
trong những CK của DM
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT13
__ __
R - Rf
T =
ßi
Trong đó:
__
Ri: T suất LN Porfolior i trong khoảng thời ỷ
gian
ßi: Hệ số góc của đường đặc tính của Portfolio
đó trong cùng khoảng thời gian
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT14
Phương pháp SHARPE
Phương pháp này đánh giá hiệu quả của
một DM thông qua một hệ số (S) được tính
bằng công thức:
__ ___
Ri - Rf
S=
ei
01/12/2010 Mã mơn học: B02004 chương 9: Quản trị DMĐT15
Trong đó
Ri: T suất LN của DM i trong k thời gian ỷ
đánh giá
Rf: T suất LN phi rủi ro BQ trong cùng ỷ
khoảng t
ei: Độ lệch chuẩn của TSLN của DM trong t