Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Lập trình window ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 81 trang )

CNPM
Khoa CNTT
Ậ ÌÊ
L

P TR
Ì
NH TR
Ê
N WINDOW
WINFORM
C4W - 1
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
1. NỘI DUNG
 Tổng quan về Control
 Các Control thông dụng
 Form, Label, Text Box, Button
 Check Box, Radio Button

Combo Box Listbox Listview

Combo

Box
,
Listbox
,
Listview
,


Treeview
 Menu Strip, Tool Strip
 Groupbox, Panel, Tab
 Các control nâng cao Control

Hỏi đáp

Hỏi

đáp
C4W - 2
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
2. TỔNG QUAN VỀ CONTROL
 Control là một thành phần cơ bản trên
form

Có các thành phần



các

thành

phần
 Thuộc tính
 Phương thức
 Sự kiện

ThuThuộộc tínhc tính
PhPhươương thng thứứcc
SSựự kikiệệnn
C4W - 3
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
2. TỔNG QUAN VỀ CONTROL
MỘT SỐ THUỘC TÍNH
 Text: nội dung caption, title…
 Focus: phương thức chuyển focus vào
control
control
 TabIndex: thứ tự của control nhận
focus
Mặ đị h đ VS NET thiếtlậ

Mặ
c
đị
n
h

đ
ược
VS
.
NET

thiết


lậ
p

Enable: thiết lập trạng thái truy cập
của control
 Visible: ẩn control trên form, có thể
dùng phương thức Hide
 Anchor:
 Neo giữ control ở vị trí xác định
 Cho phép control di chuyển theo vị trí

Size: xác nh

n kích thước của control
C4W - 4
Phạm Hoàng Hải

CNPM
Khoa CNTT
2. TỔNG QUAN VỀ CONTROL
MỘT SỐ THUỘC TÍNH
Common
Properties
Description
BackColor Màu nền của control
BackgroundImage Ảnh nền của control
ForeColor Màu hiển thị text trên form
Enabled
Xác định khi control trạng thái

Enabled
Xác

định

khi

control

trạng

thái

enable
Focused Xác định khi control nhận focus
Font Font hiển thị text trên control
TabIndex
Thứ tự tab của control
TabIndex
Thứ

tự

tab

của

control
TabStop Nếu true, user có thể sử dụng tab để
select control

Text Text hiển thị trên form
TextAlign
Canh lề text trên control
TextAlign
Canh

lề

text

trên

control
Visible Xác định hiển thị control
C4W - 5
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
2. TỔNG QUAN VỀ CONTROL
LAYOUT - ANCHOR
N
Si bl
N
one
Si
za
bl
e
FixedSingle
Fixed3D

FormBorderStyle
FixedSingle
Fixed3D
C4W - 6
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
2. TỔNG QUAN VỀ CONTROL
LAYOUT - ANCHOR
 Khi FormBorderStyle = Sizable, form
cho phép thay đổi kích thước khi
Runtime
 Sự bố trí của control cũng thay đổi!
 Sử dụng thuộc tính Anchor
Ch hé t l hả ứ l i ớith

Ch
o p

p con
t
ro
l
p
hả
n

ng
l


i
v
ới

th
ao
tác resize của form
 Control có thể thay đổi vị trí tương ứng với
việc resize của form
 Control cố định không thay đổi theo việc
resize của form
 Các trạng thái neo
 Left: cố định theo biên trái
 Right: cố định theo biên phải
 Top: cố định theo biên trên
Btt ố đị hth biê d ới
C4W - 7
Phạm Hoàng Hải

B
o
tt
om: c


đị
n
h

th

eo
biê
n
d
ư
ới
CNPM
Khoa CNTT
2. TỔNG QUAN VỀ CONTROL
LAYOUT - ANCHOR
Button được neo biên trái
Button tự do
Vị trí tương đối với biên trái không đổi
Di h ể ứ hkíhhớ ới
C4W - 8
Phạm Hoàng Hải
Di
c
h
uy

n tương

ng t
h
eo

c
h
t

h
ư

c m
ới
CNPM
Khoa CNTT
2. TỔNG QUAN VỀ CONTROL
LAYOUT - ANCHOR
Biên được
chọn neo,
màu đậm
C4W - 9
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
2. TỔNG QUAN VỀ CONTROL
LAYOUT - DOCK
 Các control có thể gắn (dock) với một
cạnh nào đó của form, hoặc container
của control.
Windows Explorer
ListView
gắn bên
phải
TreeView gắn
bên trái
C4W - 10
Phạm Hoàng Hải
CNPM

Khoa CNTT
2. TỔNG QUAN VỀ CONTROL
LAYOUT - DOCK
Top
Left Right
Bottom
Fill
None
C4W - 11
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
3. CÁC CONTROL THÔNG DỤNG
FORM
 Form, Label, Text Box, Button
 Check Box, Radio Button
 Combo Box, Listbox, Listview,
Treeview

Menu Strip Tool Strip

Menu

Strip
,
Tool

Strip
 Groupbox, Panel, Tab
C4W - 12

Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
3. CÁC CONTROL THÔNG DỤNG
FORM
 Form, Label, Text Box, Button
 Check Box, Radio Button
 Combo Box, Listbox, Listview,
Treeview

Menu Strip Tool Strip

Menu

Strip
,
Tool

Strip
 Groupbox, Panel, Tab
C4W - 13
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
ÁÔ
3. C
Á
C CONTROL TH
Ô
NG DỤNG

FORM
MỘT SỐ THUỘC TÍNH CƠ BẢN
IsMdiContainer
Trạng thái SDI MDI
IsMdiContainer
Trạng

thái

SDI
,
MDI
BackColor Màu nền
BackgroundImage Hình nền trên form
Acce
p
tButton Nút xử l
ý
m

c đ

nh –
p
hím Enter
p
ý ặ ị
p
CancelButton Nút xử lý mặc định – Phím Esc
FormBorderStyle Trạng thái của Form

MainMenuStrip Chọn Menu chính cho form
ContextMenu Chọn Menu ngữ cảnh cho Form
Maximize/Minimize
Box
Trạng thái phóng to và thu nhỏ
trên Form

WindowState Trạng thái của của s

ShowInTaskbar Trạng thái hiện thị trên Taskbar
C4W - 14
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
ÁÔ
3. C
Á
C CONTROL TH
Ô
NG DỤNG
FORM
MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CƠ BẢN
Close
Đóng form
Close
Đóng

form
Hide Cho ấn form
Show Hiện thị form chế độ Modeless

ShowDialo
g
Hi

n th

form chế đ

Model
g
ệ ị ộ
C4W - 15
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
ÁÔ
3. C
Á
C CONTROL TH
Ô
NG DỤNG
FORM
MỘT SỐ THUỘC TÍNH CƠ BẢN
Load
Sự kiện phát sinh khi form Load
Load
Sự

kiện


phát

sinh

khi

form

Load
FormClosed Sự kiện phát sinh khi form đã
đóng
FormClosing Sự kiện phát sinh khi form đang
đóng
C4W - 16
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
ÁÔ
3. C
Á
C CONTROL TH
Ô
NG DỤNG
LABEL
CÁC THUỘC TÍNH CƠ BẢN
Font
Font hiểnthị của text
Font
Font


hiển

thị

của

text
Text Nội dung text hiển thị
TextAlign Canh lề text
ForeColor
Màu text
ForeColor
Màu

text
Visible Trạng thái hiển thị
Enable Trạng thái sử dụng hoặc không
sử dụng control
C4W - 17
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
ÁÔ
3. C
Á
C CONTROL TH
Ô
NG DỤNG
TEXTBOX
MỘT SỐ THUỘC TÍNH CƠ BẢN

Text
Chuỗinhập vào
Text
Chuỗi

nhập

vào
TextLength Chiều dài chuỗi Text
TextAlign Canh lễ cho chuỗi
Multiline Textbox ở chế đ

nhiều dòn
g
ộ g
PasswordChar Chỉ hiển thị kí tự đại diện (*,….)
ReadOnly Textbox hiển thị nền xém, chỉ
cho xem.
Scrollbar Thanh cuộn chế độ multiline
SelectedText Chuỗi Text do người dùng, dùng
chuột chọn
SelectionStart
Vị trí bắt đầucủa SelectedText
SelectionStart
Vị

trí

bắt


đầu

của

SelectedText
SelectionLength Chiều dài của SelectedText
BorderStyle Trạng thái đường viền của
Textbox
C4W - 18
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
ÁÔ
3. C
Á
C CONTROL TH
Ô
NG DỤNG
TEXTBOX
MỘT SỐ PHƯƠNG THỨC CƠ BẢN
AppendText
Cộng dồnchuỗi
AppendText
Cộng

dồn

chuỗi
Clear Xóa nội dung trên Textbox
Copy Copy toàn bộ nội dung trên

Textbox
Cut Cắt nội dung trên Textbox
Paste Dán nội dung vào trong Textbox
Undo Quay trợ về trạng thái cũ
GetCharIndexFor
mPosition
Lấy kí tự tại vị trí
Select Chọn
C4W - 19
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
ÁÔ
3. C
Á
C CONTROL TH
Ô
NG DỤNG
TEXTBOX
MỘT SỐ SỰ KIỆN CƠ BẢN
TextChanged
Sự kiện phát sinh khi có kí tự
TextChanged
Sự

kiện

phát

sinh


khi





tự

được nhập vào Textbox
C4W - 20
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
3 CÁC CONTROL THÔNG DỤNG
3
.
CÁC

CONTROL

THÔNG

DỤNG

TEXTBOX – DEMO
CHUYỂN KÍ TỰ THƯỜNG  HOA
Chu
yể
n thành

y
chữ hoa
Double click vào
textbox để tạo
event handler cho
event
TextChanged
C4W - 21
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
3 CÁC CONTROL THÔNG DỤNG
3
.
CÁC

CONTROL

THÔNG

DỤNG

TEXTBOX
CHỈ CHO NHẬP SỐ VÀO TEXTBOX
Sự kiện KeyPress
Sự kiện phát
sinh khi
bhậ
Sự


kiện

KeyPress
text
b
ox n
hậ
n
focus và user
nhấn 1 phím
C4W - 22
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
ÁÔ
3. C
Á
C CONTROL TH
Ô
NG DỤNG
BUTTON
MỘT SỐ THUỘC TÍNH CƠ BẢN
Text
Chuỗinhập vào
Text
Chuỗi

nhập

vào

TextAlign Canh lễ cho chuỗi
BackgroundImage Hình nền trên Button
Dialo
g
Result Thiết l
ập

g
iá tr

trả về cho Form
g
ậpg ị
C4W - 23
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
ÁÔ
3. C
Á
C CONTROL TH
Ô
NG DỤNG
BUTTON
MỘT SỐ SỰ KIỆN CƠ BẢN
Click
Sự kiện phát sinh khi người
Click
Sự


kiện

phát

sinh

khi

người

dùng click lên Button
C4W - 24
Phạm Hoàng Hải
CNPM
Khoa CNTT
3. CÁC CONTROL THÔNG DỤNG
 Form, Label, Text Box, Button
 Check Box, Radio Button
 Combo Box, Listbox, Listview,
Treeview

Menu Strip Tool Strip

Menu

Strip
,
Tool

Strip

 Groupbox, Panel, Tab
C4W - 25
Phạm Hoàng Hải

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×