1
Từ điển Việt - Mông
Phn 2
Đ
Dỡ ra: Ruôr
Dọn dẹp: X-
D-ơng vật: kâu
Dối: đal
Dốc: đơ-v taox ; taox ; nxăngz ;
Dùng: zôngv ; zuôr ;
Dụng: zôngv
Dễ dàng: zôngx ziv
Diêm: zangx hur
D-ơng lịch: Zang lix
Dạo: râu
Dạy: sơ-r ; kra
Dạy dỗ : kra
Dọa: hêv
Dạ dày: plăngz
Dẫm, dẫm nát : txaov
Dẻo, dính : blâuv
Dặn dò : chaoz chêv
Dỗi dãi: shênhx
Dẫn, dẫn dắt: shik
Dao : tras
Dao nhọn: njê hâu
Dầu hỏa: traox jêz
Dại : truôs
Dây: hluô
Dân tộc Mông : Hmôngz
Dịch : nzênhr
Dâu ngô: nxuôr ngôl
Dấu hiệu: mfuôr
Đằng ấy: Tiv i
Đằng kia: Tiv u
Đất: Luôx ; ăngr ;
Đứa: Tul
Điên: V-v
Đẽo: Bơ-v
Đậy: Bus
Đ-ờng: Cêr ; thăngx ;
Đi: mul; môngl; lơ-v
Đi về: traor kăngz
Đi chợ : cangr caz;
Đất: Kuôr luôx; luôx; ăngr
Đất đỏ (vàng): kuôr luôx laz
Đất đen: kuôr luôx đuz
Đất v-ờn: luôx vangx
Đào: đuôx ; đơ-x ;
Đồng (xu): đeiv
Đồng tâm, đồng lòng: thôngx
saz
Đồng bằng: tax đrangl
Đèo: đơ-v taox ; taox ;
Đôi: gơ-v
Đầy: pur
Đền bù: pâux
Đàn ông: zơ-s
Đúng: zaos
Đau: haz ; maoz ;
Đ-ờng lối: huv cêr
Độc ác: t-v
Đến: tuôx ; txus ;
Đ-a: xăng
Đun: râuz
Đây: no ; nar ; kreir
Đám : thăngx
Đoàn (CBộ): thoangx
Đầu (đứng đầu): thơ-x
Đá: jêz
Đánh : ntâuk
Đóm, đuốc : tsâu
Đêm : tsâuk ntux; hmao
Đủ : txâuk
2
Để : cha
Đông : chôngz ; tôngz
Đồ cơm : chuz maor
Định c- : tinhv chuôz
Đ-a đi: shik
Đồi : trôngz
Đẽo: hlar
Đâm chồi : hlăngr
Đất n-ớc, địa ph-ơng: trăngz têz
Đốt : hlơ-r
Đầu tháng: hli saz
Đêm : hmao
Đào : khơ-z
Độ ẩm : nông
Đốt n-ơng : hlơ-r têz
Đổi: pâur ; hlôngr
Đổi mới : hlôngr yaz
Đất n-ớc : têz qơ-
Đói : yeiz
Đói bụng : yeiz plăngz
Đói nghèo : yeiz pluôs
Đẹp : yinhx ; jông gâux ;
Điều tra : yuôx
Đàn môi: ndăngk
đâm rễ: ndâu
Đào : ndơ-k
Đẩy (củi) : nzis
Đọc : nhênhv
Đau nhói : nxa
Đó, đấy : nas
Đè : nak
Đùn : cxơ-r
Đấy: kreir ; cao ;
Đừng nên: tsi têk
Đem : chaox
Đèn : tinhz
Đếm : suôr
Đến : txus
Đều : cxix
Điều trị : khu maoz
Định (đi, giá): tinhv
Đo : njuôl
Đâu : t-s ; ek
Đâu đấy : t-s cao
Đầy : pur
Đổ, đúc: nquôr
Đắng : az
Đỉa : blax haz
E
Em: C-r
Em gái: muôv ; ndâul
ê : ê
eo, thắt đáy l-ng ong : gra
G
Gần: Ti ; jê
Gỗ: Buôx ; ntông ;
Giờ: Six
Giầu, giầu có: muôx ; bluô nux
Gọt: kaox ; qeik ;
Gáy: kuô
Giống, giống nh-: zôngs
Gọi : hu
Giống nhau: thôngx
Giữa: plơ-r
Giật (giật dây) : ntas
Giặt: nxuô
Giữa quãng: ntaos
Gánh : ntăngk ; đrang
Gánh rắn : ntăngk năngz
Giống vật : tsax
Giã thú: tsax kuk
Gia súc : tsax nhês
3
Gieo : tsêz
Giao cho : chaoz chêv
Gió: chuô
Gió to: chuô hluz
Gió quất : chuô blơ-v
Gian (nhà): qangr
Giật, c-ớp giật : quô
Giận dỗi, giận dữ : qiv
Gùi : trik
Gặp : fôngv ; njiz
Giầy dép : khâu
Gai, gai góc : khâuz pâul
Gái : nxeik
Gái đồng trinh: nxeik gâux x-r
Giun (rẩy): yênh
Giá sấy, giàn sấy: nzeix
Giỏ giọt: đrus
Giới hạn: đris
Giáo dục, giáo huấn: kruôz kra
Gieo mạ: tsêz zuz
Gieo trồng, gieo cấy: tsêz chaos
Giết : tuô
Giết chết : tuô tuôs
Gia đình : chuôz zis; chuôz thênhx;
zis ;
Ghê tởm: kak
H
Hái: Tu
Họ: V-x
Họ (tên): kruô
Ho : grô
Học: Cơ-v
Hao hụt: Sêv
Hôn: n-x
Hung dữ: ngôv
Hái: đê
Hộ gia đình: zir
Hàng (hóa); Hợp (đg lối, c
sách): huv
Hiện tại: huôv nor ; nhiv nor ;
Hoa màu tốt: jông kôngz
Hàng (lối): jăngx
Hoang vu: phăngz
Hồn: plis
Hiện thực : tsinhv x-v
Hổ thẹn : txăngx muôx
Hình tròn: finhx xeir
Hôm kia: hnuz hnuz
Hôm nay: hnuz nor
Húc: đrâu
Hang, hốc : kraor
Hết (nhẵn): nrao
Hết (ráo): nrơ-r
Hết thảy: cxuô
Hun khói: cxơ-z
Hơ : cxaz
Hay(để hỏi) : pâuz; lax sik;
Hay (để khen): jông
Hay (để khoe): khênhr
Hội(chơi núi, đồi) : grâuk
Hít vào: grôl
Hẹp : greiv
I
ỉa : tsao kuôr
K
Kia: Tiv ; kreir
Kệ: Xix
Kẽ hở: kas
Kêu la: k-
Kể: par
4
Kể chuyện: par pêv
Kéo: hei
Kẹo: thăngx
Kiếm : ntăngx
Kính th-a : tsês
Khó : qaor
Kỳ lạ, kỳ công: qaor cav
Kỳ diệu: qaor txơ-x
Kệ, mặc kệ : qơ-x
Kèm (ăn): nzuôs
Kêu ca: đrông
Khinh : qiz
Khẩu (súng) : trăngz
Khôn lỏi : hlar
Khăn : fuôv
Khơi : khơ-z
Khoảnh : yangr
Khuất (mặt trời): nzênh
Khu vực: đrôngl
Khởi hành: Sơ-s cêr
Khâu, vá: xơ-k ; nzir ;
Khi: thâuk
Khỏe : thêv ; nhaoz jông
Khuất: plux
Khốn khổ, khốn cùng, khổ sở:
txaov nhêv
Khó lắm : qaor thêv
Khoán, làm khoán : kr-r
Khai : krêz
Khởi công: krêz têl
Khen, khen th-ởng, khen ngợi:
kruôk
Khô, khô cạn: kruôr
Không nên: tsi têk
Khát, thèm khát: nkhêk
Khói : nqu
L
Lại, trở lại: traor
Lắp lại: traor kăngz
Lội qua: hlăng
Lớn: Lux
Lánh: c-r
Lời cổ nhân: Cu lul
Lấy ra: Ru
Lăng mạ: Ruôr
Lấy: zuôr
Lâu: lêx
Lúc: thâuk
Lắm: thêv
Lúc này: nhil nor
Lúc đầu: qir thơ-x
Lạ lùng: qaor cav
L-ớt qua: plas lal
Lát, chốc lát: plas
Loạn lạc: phăngz lăngv
Loại : ntaos
L-ng chừng : ntăngr
Làm thuê : ntâuk jus
Lãnh đạo : tsăngr ntux
Lỗi : txiv ; fêv ;
Lá : blôngx
Lá thuốc lá : blôngx zênhz
Lá ngón: yuôx az
Lá lách: paos
Lúa n-ơng : blêx têz
Lính : traos
Lính rừng: traos jôngr
Lòng ngay thẳng: finhx xinhz
L-ỡi cày: kheik
Lên : ndê; tơ-v
Lên dốc: ndê taox
Lên vùng cao: ndê taox saz
5
Lên đ-ờng: Sơ-s cêr
Lõi : cxang
Lõi ngô: cxang paoz c-
L-ỡi (dao): hnar
Lạt, lan : ndâu
Lật, lật lọng, lật ngửa: nzênhr
Luồn (kim): nzis
Lăn : đraol
Lăn lỷ : đrông
Lò, lỗ : kraor
Lỗ trời: kraor ntux
Lỗ cuốc: kraor hlâu
Lỗ tai; tai: kraor njêx
Lỗ mũi : kraor nj-s
Làm khoán: kr-r
Lo âu, lo buồn, lo lắng: cxaoz xinhz
Lo : cxơ-x
Là(quần áo): luôz
Là : zaos ; tak ; mak ;
Lạ : tsi s-v ; yaz ;
Lon ton: nyak
Làm cỏ: nthuô đraox
M
Mục: L-x
Mục đích: qâng tsâu
Mắng nhiếc: qiz
Mình: cur
Mày: Caox
Mau: Sei
Mịn: maol
Mắt: muôs
Mặt: Flu
Mua: muôl; zuôr ;
Múa : đha
Múa khèn: đha kênhx
Mẹ: nav
Miếng: đeiv
Mọi hộ, mọi gia đình: zir zir
Muộn: lis
Muốn: xăngr
Mai: cil
Mạ: zuz
Mùa màng: jông kôngz
Mồ hôi: ph-k
Mề: plăngz
M-ớn : ntar
Muông thú : tsax kuk
Mỏi : nyâuk
Mỏi mắt : tsâus muôs
M-u tr-ớc, m-u kế : txao kuôr;
txao si
Mặc sức : txinhr cangr
Mệt : txus sar
Muổi (thóc): bluôl
Mùa vụ: cheix
Mùa mát (mùa thu): cheix
lengx
Mùa nóng (mùa hè): cheix cuz
Mùa đông (mùa rét): cheix
tsâux
Mời : qênhv
Mời về nhà : qênhv lul tsêr
Mời uống r-ợu : qênhv hâuk
chơ-r
Mỡ: traox
Móng : trâu
Một tháng : iz luz hli
Mùa xuân: cheix ntux yaz ;
ntux yaz ;
Mặc : hnăngr
Mặt trời: hnuz
Mới : yaz
Mới (biết): cxax
Máy bay: yêz zăng
Mọc : ndâu
6
Mọc ra: nrâu
Mồm, miệng : ndâux
Mồ, mả : nzăng
Mồ hóng: nkhơ-z
Mút : nzeik
Miền : đrôngl
Mau, mau chóng: đrơ-v
Mặt trăng: đrâus hli
Muối: njêr
Mách: kra
Mỏ : kraor
Mở: krêz
Mạch n-ớc: kraor đêx
Miền xuôi: qơ- grêl
Mắc, móc (áo): grei
Mang, xách: grang