Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Từ điển Việt-H''''mông Part4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.45 KB, 4 trang )


1
Từ điển Việt - Mông
Phn 4

T
Tay: Têl
To: Lux
Tên: Bê
Tuyết: Bu
Tôi, tao, tớ: Cur
Tàn: Cul
Tấm lợp: Vuôv ; vuôl ;
Tiện: kaox
Tuột: điv ; plangs
Tấm, tờ: đeiv
Tới: tuôx
Tặng: xăng
Tính toán: xăngr
Tắm: reik
Tiêu tiền: sir gaox; sir txax
Tiền: gaox ; txax ;
(hết tiền: tangl txax; nhiều tiền: ntâu
txax; mất tiền: pôngz txax; trộm tiền:
nhanh txax)
Tiêu độc: xangv
Tiếp sức, thêm sức: thaz jus
Tốt: jông ; yinhx
Tốt đẹp: jông
Tốt lắm: jông thêv
Tại : nteiv


Tết : tsaz
Tìm : tsaor ; nrar ;
Tuột tay : blăngv têl
Tây: shiz
Tây bắc: shiz pês
Tây nam: shir nangx phăngz
Tàn : shuô
Tập : tras
Tận tâm: trâu saz
Tức thì: hlao
Tụt : hlê
Tính khí, tính nết : fix qiv
Tối : hmao
Tội : txiv ; cxuv
Mắc tội: măngs txiv
Tiêm : hnao
Túi, bao: hnăngz
Tầng : yôngx
Tóm đ-ợc: đraz ; nthaok
Tóm gọn: nthaok ntas
Tiếng: suôz ; bê ; lul
Tiếng việt: lul viêx nangk
Tiếng động, tiếng kêu: đraor
Tí, tẹo : njik
Tạo ra,tạo lên, tạo: cxaov
Tổn hại: săngz hav
Tất cả: cxuô
T-ờng đất: cxangx
Tơi : nxênhr
Tủm tỉm c-ời: nxir nxi



Thoăn thoắt: đrơ-v đrơ-v
Than thở : đrông
Thối, nát: L-x
Thùng gỗ: Rơ-r
Thuế: Sê
Thời sự: Six s-v
Thử: Siv
Thủy lợi: đêx liv
Tháo: đơ-k
Thuyền: gaox
Thông minh: gal
Thấy: puv
Thuốc phiện: zăngx zinhz
Thung lũng: hăngr
Thứ: zăngv ; ntaos ;
Th- thả, từ từ : măngv
Thời: thâuk

2
Thủa x-a, thủa tr-ớc : thâuk u
Thêm : thaz
Thông tin, thông báo: thôngz xuz
Thích: nhav
Thế : hlôngr ; tir ; lê ;
Thế mạnh: qơ- muôz jus
Thế gian, thế giới: ntax têz
Thuê: ntar
Thả : tsao

Theo : txaox
Tha hồ : txinhr cangr
Thóc : blêx
Thóc nếp : blêx blâuv
Thóc tẻ : blêx txuô
Thóc nép : bluôl
Thận trọng: shav shiv
Thổ phỉ: traos jôngr
Thếp: tras
Th-ợng tuần: hli saz
Thay : hlôngr
Thừng : hluô
Thanh niên (nam, nữ): hluôk
Thanh niên (nam): đrâus hluôk
Tháng : hli
Tháng 1 : luz iz hli
Tháng đủ: hli lux
Tháng thiếu : hli zâu
Thay áo quần : hlôngr tril yao
Thổi : yur
Thổi khèn : yur kênhx
Thổi sáo : yur trăngx
Thuốc : yuôx
Thuốc chữa bệnh: yuôx khu maoz
Thuốc đắng ; yuôx az
Thời gian, thời kỳ, kỳ hạn: hnuz
nhôngs
Th-ờng xuyên, th-ờng kỳ: yangx xix
Thăm : yangv
Thêm : yangz

Thành : yênhx
Thành công: yênhx côngz
Th-ớc : yiv
Thẳng: ndăngx
Thực phẩm, thức ăn: krâur
Tham gia: cxangz chuôz
Thầy giáo: c-k kra
Thác n-ớc: nxênh đêx
Thèm : nyơ-
Thèm r-ợu: nkrê chơ-r


Tro : yâur
Trấu: Xuô
Trông: nuôv
Trọng: gâus
Trên: sâu
Tránh: ni ; jăngv
Trọc: đao
Trong: hâur
Trang điểm: jăngv ; pla
Trẻ em, trẻ thơ, trẻ con: nhis nhuôs
Trong suốt: pla
Trông coi: ph-v
Trời : ntux
Trời ơi : ntux gôv
Trời hại: ntux hav
Tr-ớc mặt : ntak
Trồi lên : ntao ; nrâu ;
Trông nom: tsaov c-v

Trông mong, trông cậy: shir văngv
Tràn trề : bluô mal
Tr-ợt chân : bluôk tơ-
Trấu : bluôl
Trơn : blas
Trở lại, trở về: traor kăngz
Trúng : trâus
Trần (qua): hlăngz
Trừng mắt: hlê
Tra : trâu

3
Trẻ : hluôk
Trạc : hluô
Trả (lại): khaz
Tròn trĩnh : khuênhx langv
Trọc : hnao
Trôi đi : yôngz
Trừ (đi, bỏ, ra): y-x


U
ủ: Vuv
Ưng thuận: ziz
Ưng ý: huv saz
Uống: hâuk
út gái: nzơ-v
út trai: nzơ-s

V

Vứt: Leiv
Ván: Vuôv ; vuôl
Vì: Viv
Vác củi: C-r tơ-l
Vật kỷ niệm: nux
Vợ: pux
Vợ chồng: nav txir
Và: haz ; thaz ;
Vừa lòng: huv saz
Viết: sâu
Vội: măngx ; trơ-v
Vội vã : trơ-v
Với: thaz ; đrus ;
Vồ: thax
Vía : plis
Vải : ntâuz
Vất vả : txaov nhêv ; kh-r
Vay : txeik
Vuốt : trâu
Vác, vót nhọn, van vát : hlar
V-ợt qua : hlăng
Vôi : hmôngr jêz siz
Vừng (hạt): hnăngr
Vùng : đrôngl ; chuôx
Vùng cao: chuôx saz
Vừa, vừa mới: kraor
Vỡ : krêz
Vân vân: cxuô cxuô
Vá, khâu vá: nzir
Vận chuyển(bè,mảng), vận tải : gruôv

tav
Vỏ : Flâuz


X
Xay: Luôv
Xem: nuôv
Xát: kux
Xói mòn: kơ-x
Xà cạp: rông ; nrôngz
Xin: thaor
Xấu hổ : txăngx muôx
Xâm chiếm : txinhz
Xinh, đẹp, xinh đẹp, xinh xắn: qangv
Xỏ, xiên : qaoz
Xong xuôi : qinhz
Xăng : traox păng
Xấu, xấu xí : fêv
Xế chiều: hnuz keix
Xe : yêz
Xe hỏa: huz yêz
Xe máy: yêz meir
Xâu (cá): yeik
X-ơng (cốt): cxang
Xông: cxơ-z
Xuống: grêl
Xâu : gr-




4
Y
Yêu: nhav
Yên lòng, yên tâm, yên trí : tsao saz

Các con vật

Ngỗng: ngôl
Chó: đêr
Chó vàng: đêr đăngx
Gấu: đeik
Con trâu: Tul t-v
Ong mật: mur
Ong vò vẽ: gơ-x
Ngan : zangx zuôv
Lợn: Buô
Nai: muôl l-x
Chim gáy: guôz
Gà: keiz
Bò: nhux
Con Sơn d-ơng: Sei
Con mèo: mir
Trâu, bò (hoang dã): nhux kuk
Con cú: plangk
Ong khoái : ntăngz
Nhím : tsâus
Con don : tul blôngl
Con muỗm : côngx blak
Con vắt : blas
Con v-ợn, con căng : tul chuôv

Họa mi : chôngz
Con sói, con cầy : hmăng
Con dê : tul yik
Con kiến: njâuv
Cá : njêl
Voi : nx-



Các loại rau quả, thức ăn

Hạt dổi: puôx cuv
Khoai tây: zangx z-v
Củ báu, củ bấu: kaok buô
Ngô: mil
Khoai: kaok
Khoai sọ: kaok kei
Hẹ: Ruô
Hành: đaol
Trứng: kei
Lòng trắng trứng: hli
Tỏi: kêx
Mộc nhĩ : ndêz mul l-x
Bánh : nduôr
Bánh rán: nduôr thênh
Rán bánh: thênh nduôr
Bánh mỳ: nduôr maos
Nấm : ndêz
Mộc nhĩ : Ndêz mul l-x
Nấm h-ơng: ndêz shangz chinhv

Gạo : njaz
Gừng: krar
Nghệ: krar đăngx
Nghệ đen: krar laz
Cay : krar njiv
Thịt : greix
ớt, quả ớt : kruz


Các loại lâm sản rừng

Dâu (gỗ): nhăngz
Gỗ pơ mu : ntông chaz

×