Chương XVII
HỢP CHẤT CARBONIL
BẤT BẢO HÒA α, β
1. Cơ cấu
•
Trường hợp n lớn, hợp chất có tính chất của một
alken và tính chất của hợp chất carbonil độc lập.
Tuy nhiên, hợp chất có liên kết đôi carbon -
carbon tiếp cách với liên kết đôi carbon - oxigen
có một số tính chất đặc biệt.
R CH CH (CH
2
)
n
C
O
R
,
C C C O
β
α
2. Danh pháp
3. Điều chế
CH
3
-CH=CH-CHO
CH
3
CHCH
2
CHO
OH
âun nheû
HCl
OH
2CH
3
CHO
4. Hóa tính
4.1 Cộng thân điện tử
Cơ chế:
•
Giai đoạn 2: base hay anion yếu gắn với carbon
carbonil hoặc carbon β của tạp chủng (I).
(1)
CH
2
CH C O
H
+ H
CH
2
CH C OH
H
CH
2
CH C OH
H
CH
3
CH C O
H
CH
3
CH C O
(I)
(II)
bãön
CH
2
CH
2
CH O
Z
CH
2
CH CH OH
Z
khäng bãön
CH
2
CH CH OH
Z
+ Z
CH
2
CH C OH
H
CH
2
CH C OH
H
4.2 Cộng thân hạch
•
Amoniac và dẫn xuất NH
2
−I (amin,
hidroxilamin ) cũng có thể cộng vào liên kết
đôi carbon - carbon của hợp chất carbonil
bất bảo hòa tại α, β.
CH
3
C CH C CH
3
O
CH
3
+ NH
2
OH
CH
3
C CH C CH
3
O
H
NHOH
CH
3
Cơ chế phản ứng gồm 2 giai đoạn:
Ceto
Enol
C C C O
Z H
(I)
(I)
C C C OH
Z
H
(2)
C C C O
Z
C C C O
Z
(1)
C C C O
Z
C C C O
Z
+ Z
C C C O
Ceto
Enol
C C C O
Z H
(I)
(I)
C C C OH
Z
H
(2)
C C C O
Z
C C C O
Z
(1)
C C C O
Z
C C C O
Z
+ Z
C C C O
Thí dụ:
CH
3
CH=CH-CH=O + HCN
OH
CH
3
CH CH CHO
CN H
CH
3
CH CH C
CN
OH
H
cäüng 1,4
cäüng 1,2
4.3 Cộng Michael
•
Sự cộng Michael theo cơ chế sau:
Ph CH CH
2
C Ph
O
CH(COOEt)
2
EtOH
EtONa
+ CH
2
(COOEt)
2
Ph CH CH C Ph
O
Ceton
Enol (khäng bãön)
C CH C O
CH(COOEt)
2
C C C OH
CH(COOEt)
2
C C C O
CH(COOEt)
2
C C C O
CH(COOEt)
2
(3)
(2)
C C C O
CH(COOEt)
2
C C C O
CH(COOEt)
2
+ CH
2
(COOEt)
2
C C C O