Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Trung văn 1 - Bài 1 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.59 KB, 21 trang )

03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 1
第一课:你好!
1. Ngữ âm:
a) Thanh mẫu, vận mẫu (1)
b) Ghép âm (1)
c) Thanh điệu
d) Thanh nhẹ
e) Biến đổi thanh điệu
f) Chú thích về cách ghép âm
2. Từ mới
3. Mẫu câu
4. Đàm thoại
5. Thay thế và mở rộng
6. Bài tập
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 2
Thanh mẫu, vận mẫu
声母、韵母
Thanh
mẫu
b p m f b,p,m: âm 2 môi
f: âm môi răng
d t n l Âm đầu lưỡi
g k h ng Âm cuống lưỡi
Vận
mẫu
a o e i u
ü
ai ei ao ou
en ie uo
an ang ing iou (-iu)
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 3


2. 拼音 GHÉP ÂM
a o e ai ei ao ou an en ang
b ba bo bai bei bao ban ben bang
p pa po pai pei pao pou pan pen pang
m ma mo me mai mei mao mou man men mang
f fa fo fei fou fan fen fang
d da de dai dei dao dou dan den dang
t ta te tai tao tou tan tang
n na ne nai nei nao nou nan nen nang
l la le lai lei lao lou lan lang
g ga ge gai gei gao gou gan gen gang
k ka ke kai kei kao kou kan ken kang
h ha he hai hei hao hou han hen hang
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 4
Thanh điệu
声调

Tiếng Trung Quốc là ngôn ngữ có thanh điệu.

Ngữ âm trong tiếng Trung Quốc bao gồm 4 thanh điệu
cơ bản, lần lượt được biểu thị bằng các dấu thanh
điệu: ˉ (dấu 1), ˊ(dấu 2), ˇ(dấu 3), ˋ(dấu 4)

Thanh điệu có tác dụng phân biệt ý nghĩa. Ví dụ:
mā(mẹ), má(cây gai), mǎ(con ngựa), mà(mắng), thanh
điệu khác nhau, ý nghĩa sẽ khác nhau.

Khi một âm tiết chỉ có một nguyên âm, dấu thanh điệu
đặt trên nguyên âm đó (khi dấu thanh điệu đặt trên
nguyên âm “i” , dấu chấm trên “i” được bỏ đi


Khi vận mẫu của một âm tiết có từ hai nguyên âm trở
lên, dấu phải đặt trên nguyên âm chính.
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 5
Thanh nhẹ
轻声

Trong tiếng Trung Quốc có một số âm
tiết đọc nhẹ và ngắn, được gọi là thanh
nhẹ. Khi viết thanh nhẹ không ghi dấu
thanh điệu.
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 6
Biến đổi thanh điệu
变调

Khi hai âm tiết cùng mang dấu 3 đi liền
nhau, dấu 3 của âm tiết ở đằng trước
đổi thành dấu 2 (nhưng ký hiệu của dấu
vẫn giữ nguyên)

Khi một chữ mang dấu 3 đứng trước các
chữ mang dấu 1,2, dấu 4 và phần lớn
các chữ mang thanh nhẹ, chữ mang dấu
3 sẽ đổi thành nửa dấu 3.
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 7
Ghi chú về cách ghép âm

Khi vận mẫu bắt đầu bằng i hoặc u, mà
phía trước không có thanh mẫu, i -> y;
u -> w.


Ví dụ:
ie -> ye
uo -> wo
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 8
生词 - TỪ MỚI
1. 你
2. 好
3. 吗
4. 很

hǎo
ma
hěn
Anh, chị, bạn, ông, bà
Khoẻ, tốt, được
(trợ từ ngữ khí) không
Rất
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 9
生词 - TỪ MỚI
5. 我
6. 也
7. 你们
8. 她
9. 他


nǐmen



Tôi
Cũng
Các bạn, các anh, các
chị,
Chị ấy, cô ấy, bà ấy, nó
Anh ấy, ông ấy, nó
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 10
生词 - TỪ MỚI
10.他们
11.我们
12.都
13.来
14.爸爸
15.妈妈
tāmen
wǒmen
dōu
lái
bàba
māma
Họ, chúng nó
Chúng tôi, chúng ta
Đều, cả
Đến
Cha, ba, bố
Mẹ, má
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 11
– 专名 Danh từ riêng
1. 大卫
2. 玛丽

3. 王兰
4. 刘京
Dàwèi
Mǎlì
Wáng lán
Liú jīng
David
Mary
Vương Lan
Lưu Kinh
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 12
Mẫu câu
句子
001 你好!
002 你好吗?
003 很好。
004 我也很好。

Chào anh (chị, bạn,
ông, bà …)!

Anh (chị, bạn, ông, bà
…) có khoẻ không?

Rất khoẻ

Tôi cũng rất khoẻ
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 13
Đàm thoại – 会话
1

大卫:玛丽,你好!
玛丽:你好,大卫!
2
王兰:你好吗?
刘京:很好。你好吗?
王兰:我也很好。
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 14
Thay thế và mở rộng
替换与扩展
替换
1. 你好!
你们
2. 你好吗? 你们 她 他 他们
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 15
Thay thế và mở rộng
替换与扩展
扩展
1.
你们好吗?
我们都很好。你好吗?
我也很好。
2.
你来吗?
我来。
爸爸、妈妈来吗?
他们都来。
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 16
BÀI TẬP : HOÀN THÀNH ĐỐI THOẠI
练习: 完成对话
( 1 )

A: 你好!
B: _________!
C: 他好吗?
D: _________ 。
( 2 )
A 、 B: 你好!
C: _____ !
( 3 )
玛丽:你好吗?
王兰: _______ 。你好吗?
玛丽: _______ 。刘京好吗?
王兰: _______ ,我们
_____ 。
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 17
BÀI TẬP : ĐÀM THOẠI THEO TÌNH HUỐNG
练习:根据情境会话
( 1 )你和你的同学见面,互相问候
Bạn gặp và chào hỏi bạn học
( 2 )你去朋友家,见到他 / 他爸爸、妈妈
,向他们问候。
Đến thăm nhà một người bạn, bạn chào
hỏi cha mẹ của anh ấy / cô ấy
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 18
BÀI TẬP
练习
3. 在课堂上同学、老师互相问候
Thầy trò chào hỏi nhau trên lớp
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 19
BÀI TẬP NGỮ ÂM 语音练习
PHÂN BIỆT ÂM










gòu

kòu

bái

pái

dào

tào

gǎi

kǎi
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 20
BÀI TẬP NGỮ ÂM 语音练习
BIẾN ĐỔI THANH ĐIỆU
bǔkǎo
dǎ dǎo
měihǎo

nǐ lái
měilì
hěn hēi
补考
打倒
美好
你来
美丽
很黑
hěn hǎo
fěnbǐ
wǔdǎo
hěn lèi
hǎiwèi
nǎ ge
很好
粉笔
舞蹈
很累
海味
哪个
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 1 21
BÀI TẬP NGỮ ÂM 语音练习
THANH NHẸ
tóufa
hēi de
lái ba
头发
黑的
来吧

nàme
gēge
mèimei
那么
哥哥
妹妹

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×